Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009

I.Mục tiêu bài dạy

1. Kiến thức

 - Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .

 2. Kỹ năng:- Học sinh biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau cách dùng luỹ thừa . biết tính giá trị của luỹ thừa . Biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số

- Hs thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa .

3.Thái độ

- Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn.

- Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác.

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn màu.

 -Bảng phụ kẻ sẵn bình phương và lập phương của một số tự nhiên.

2. Học sinh: Đọc trước bài , làm trước bài tập.Kẻ sẵn bảng vào phiếu học tập.

III.Tiến trình bài dạy

1.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

2.Bài mới:

. Đặt vấn đề: Ta biết : a + a + a + a = a.4.

 Vậy a.a.a.a = ? Ta nghiên cứu bài hôm nay:

Nội dung:

Tg Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

20

15'

8

G : Người ta viết:

2.2.2 = 23; a.a.a.a = a4 và ta gọi 23,a4 là một luỹ thừa

G:tương tự như hai vd trên hãy viết gọn các tích sau: 7.7.7; b.b.b.b

a.a.a.a . (n thừa số a)

 H: 7.7.7 = 7 ; b.b.b.b= b

 a.a.a.a= a (n thừa số a)

G:Hướng dẫn học sinh cách đọc 7đọc là: 7 mũ ba hoặc 7 luỹ thừa ba hoặc luỹ thừa bậc ba của7.

7 được gọi là cơ số , 3 được gọi là số mũ

? tương tự hãy đọc các số còn lại

H: đọc và chỉ rõ cơ số và số mũ

G: viết số mũ lũy thừa

an

 Cơ số

G: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a

H:Nêu nội dung Đ/n SGK - 26. G: Yêu cầu nhắc lại định nghĩa (SGK -26)

G:Nhắc lại định nghĩa và nhấn mạnh: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.

H: Làm ?1 (SGK - 27).

G: đưa bảng phụ kẻ sẵn yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống cho đúng?

H : Các nhóm cùng tính rồi cho biết kết quả?

Gv: đưa ra chú ý ( SGK - 27).

. a2 gọi là a bình phương hay bình phương của a.

. a3 là a lập phương hay lập phương của a

: đọc nội dung chú ý.

- Tương tự đọc 42; 62; 112?

- Tương tự 23 hay 53; 1253?

G :(Đặt vấn đề):

? Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa.

 a).2 . 2

 b ). a .a

G:gợi ý: áp dụng định nghĩa lũy thừa để làm bài tập

H:lênbảng:a)2 .2 =(2.2.2).(2.2)=2

?: em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các lũy thừa

H Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số

? Qua hai vd trên em hãy cho biết muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?

H: Ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ

 G:Số mũ cộng chứ không nhân

Và đưa ra nội dung chú ý ( SGK - 27)

Hs:nhắc lại công thức TQ và chú ý?

G :-y/c hs Làm ? 2 : Đọc yêu cầu bài toán?

H : 1 em lên bảng làm ? 2 ?

3. Củng cố và luyện tập:

- Lớp chia thành 4 nhóm tính các bài tập 56, 57b ( SGK - 27, 28).

- Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày lời giải và nhận xét?

Gv: Nhận xét và sửa chữa.

 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên

a.Ví dụ:

2.2.2.= 23

a.a.a.a= a4 là một luỹ thừa.

a4 đọc là: a mũ bốn hoặc a luỹ thừa bốn hoặc luỹ thừa bậc bốn của a.

b.Địng nghĩa: ( SGK - 26)

 n thừa số

 a gọi là cơ số, n gọi là số mũ

?1 Điền vào ô trống cho đúng:

Luỹ thừa

 Cơ số

 Số mũ

 Giá trị

 72

7

2

49

23

2

3

8

34

 3

4

81

 *Chú ý ( SGK - 27):

Qui ước: a1 =a

2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .

a.Ví dụ: Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ thừa

2322 = ( 2.2.2).(2.2) = 25

a4.a3 = ( a.a.a.a)(a.a.a) = a7

b.Tổng quát:

am. an= am+n

*Chú ý: ( SGK - 27)

? 2 Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ thừa.x5.x4 = x9; a4.a = a4+1 = a5

Bài tập 56 ( SGK - 27)

Viết gọn các tích :

a.5.5.5.5.5.5 = 56

b. 6.6.6 3.2 = 6.6.6.6 = 64

c. 2.2.2.3.3 = 23.32

d. 100.10.10.10 =

 = 10.10.10.10.10 = 105

Bài tập 57b ( SGK - 28) :

Tính giá trị của :

32 = 3.3 = 9 ; 33 = 3.3.3 = 27

34 = 3.3.3.3 = 81;

35 = 3.3.3.3.3 = 243

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17/9/2009
 Ngày giảng - 6A:19/9/2008
 - 6B:19/9/2008 
Tiết12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I.Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
 - Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
 2. Kỹ năng:- Học sinh biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau cách dùng luỹ thừa . biết tính giá trị của luỹ thừa . Biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
- Hs thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa .
3.Thái độ
- Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn.
- Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II.chuẩn bị: 
1.giáo viên : Giáo án, SGK, phấn màu.
 -Bảng phụ kẻ sẵn bình phương và lập phương của một số tự nhiên.
2. Học sinh: Đọc trước bài , làm trước bài tập.Kẻ sẵn bảng vào phiếu học tập.
III.Tiến trình bài dạy
1.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 
2.Bài mới:
. Đặt vấn đề: Ta biết : a + a + a + a = a.4. 
 Vậy a.a.a...a = ? Ta nghiên cứu bài hôm nay:
Nội dung:
Tg
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
20’
15'
8’
G : Người ta viết:
2.2.2 = 23; a.a.a.a = a4 và ta gọi 23,a4 là một luỹ thừa
G :tương tự như hai vd trên hãy viết gọn các tích sau : 7.7.7 ; b.b.b.b 
a.a.a.....a . (n thừa số a) 
 H : 7.7.7 = 7 ; b.b.b.b= b 
 a.a.a...a= a (n thừa số a) 
G :Hướng dẫn học sinh cách đọc 7đọc là: 7 mũ ba hoặc 7 luỹ thừa ba hoặc luỹ thừa bậc ba của7.
7 được gọi là cơ số , 3 được gọi là số mũ
? tương tự hãy đọc các số còn lại
H : đọc và chỉ rõ cơ số và số mũ
G : viết 	số mũ	lũy thừa
an
 Cơ số
G : Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a
H :Nêu nội dung Đ/n SGK - 26.  G: Yêu cầu nhắc lại định nghĩa (SGK -26) 
G :Nhắc lại định nghĩa và nhấn mạnh: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
H: Làm ?1 (SGK - 27).
G: đưa bảng phụ kẻ sẵn yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống cho đúng ?
H : Các nhóm cùng tính rồi cho biết kết quả ?
Gv: đưa ra chú ý ( SGK - 27).
. a2 gọi là a bình phương hay bình phương của a.
. a3 là a lập phương hay lập phương của a 
: đọc nội dung chú ý.
- Tương tự đọc 42 ; 62 ; 112 ?
- Tương tự 23 hay 53 ; 1253 ?
G :(Đặt vấn đề) : 
? Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa.
 a).2 . 2 
 b ). a .a 
G :gợi ý : áp dụng định nghĩa lũy thừa để làm bài tập
H :lênbảng :a)2 .2 =(2.2.2).(2.2)=2 
?: em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các lũy thừa
H Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số
? Qua hai vd trên em hãy cho biết muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
H : Ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ
 G :Số mũ cộng chứ không nhân
Và đưa ra nội dung chú ý ( SGK - 27)
Hs:nhắc lại công thức TQ và chú ý ?
G :-y/c hs Làm ? 2 : Đọc yêu cầu bài toán?
H : 1 em lên bảng làm ? 2 ?
3. Củng cố và luyện tập:
- Lớp chia thành 4 nhóm tính các bài tập 56, 57b ( SGK - 27, 28).
- Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày lời giải và nhận xét?
Gv: Nhận xét và sửa chữa.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
a.Ví dụ: 
2.2.2.= 23 
a.a.a.a= a4 là một luỹ thừa.
a4 đọc là: a mũ bốn hoặc a luỹ thừa bốn hoặc luỹ thừa bậc bốn của a.
b.Địng nghĩa: ( SGK - 26)
 n thừa số 
 a gọi là cơ số, n gọi là số mũ 
?1 Điền vào ô trống cho đúng:
Luỹ thừa
 Cơ số 
 Số mũ 
 Giá trị
 72 
7
2
49
23 
2
3
8
34
 3
4
81
 *Chú ý ( SGK - 27):
Qui ước: a1 =a
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
a.Ví dụ: Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ thừa
2322 = ( 2.2.2).(2.2) = 25
a4.a3 = ( a.a.a.a)(a.a.a) = a7
b.Tổng quát: 
am. an= am+n
*Chú ý: ( SGK - 27)
? 2 Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ thừa.x5.x4 = x9; a4.a = a4+1 = a5
Bài tập 56 ( SGK - 27)
Viết gọn các tích :
a.5.5.5.5.5.5 = 56
b. 6.6.6 3.2 = 6.6.6.6 = 64
c. 2.2.2.3.3 = 23.32
d. 100.10.10.10 =
 = 10.10.10.10.10 = 105
Bài tập 57b ( SGK - 28) :
Tính giá trị của : 
32 = 3.3 = 9 ; 33 = 3.3.3 = 27 
34 = 3.3.3.3 = 81; 
35 = 3.3.3.3.3 = 243
 4Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2’ )
 Học bài và làm bài theo SGK và vở ghi
 Làm các bài tập : 57, 58, 59, 60,61, 62 ( SGK - 28 ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docT12.sh.doc