A) MỤC TIÊU
1. Mục tiêu
- Củng cố lại các phép tính cộng , trừ, nhân, chia, lũy thừa cũng như thứ tự thực hiện phép tính; các tính chất phép nhân và phép cộng
2. Kĩ năng: giải thành thạo các dạng toán tìm x, thực hiện phép tính, trình bày bài giải hợp lý.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc
B) Chuẩn bị
* GV :Sgk,SBT, Bảng phụ : BT 80 Sgk,
* HS: Sgk, máy tính bỏ túi
C) Phương pháp: Hoạt động nhóm, gợi mở.
D) Tiến trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1: 8’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 80 Sgk.
Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 1
HS điền trên bảng
LUYỆN TẬP
80) Sgk (bảng phụ)
* Hoạt động 2: 15’
Cho HS sửa bài tập 104 SBT trang 15
Gọi 2HS lên bảng làm câu a,b
GV nhận xét chỉnh sửa.
Gọi 2HS sửa bài c,d
Gọi 1HS sửa bài e
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
HS sửa bài 104
a/ 3.52 - 16:22
= 3.25 - 16 : 4
= 75 - 4
= 71
b/ 23.17 - 23 . 14
= 8.17 - 8. 14
= 8. ( 17 - 14)
= 8.3
= 24
HS sửa
c/ 15 . 141 + 15 . 59
= 15 .( 141 + 59 )
= 15 . 200
= 3000
d/ 17 . 85 + 15 .17 - 120
= 17 (85 + 15 ) - 120
= 17 .100 - 120
= 1700 - 120 = 1580
HS làm
e) 20 - [ 30 - (5 - 1)2]
= 20 - [30 - 42]
= 20 - [ 30 -16]
= 20 - 14
= 6
104)SBT Tr.15
a)
b)
c)
d)
e)
Tiết 17: LUYỆN TẬP (tt) A) MỤC TIÊU 1. Mục tiêu - Củng cố lại các phép tính cộng , trừ, nhân, chia, lũy thừa cũng như thứ tự thực hiện phép tính; các tính chất phép nhân và phép cộng 2. Kĩ năng: giải thành thạo các dạng toán tìm x, thực hiện phép tính, trình bày bài giải hợp lý. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc B) Chuẩn bị * GV :Sgk,SBT, Bảng phụ : BT 80 Sgk, * HS: Sgk, máy tính bỏ túi C) Phương pháp: Hoạt động nhóm, gợi mở. D) Tiến trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1: 8’ GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 80 Sgk. Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 1 HS điền trên bảng LUYỆN TẬP 80) Sgk (bảng phụ) * Hoạt động 2: 15’ Cho HS sửa bài tập 104 SBT trang 15 Gọi 2HS lên bảng làm câu a,b GV nhận xét chỉnh sửa. Gọi 2HS sửa bài c,d Gọi 1HS sửa bài e GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2 HS sửa bài 104 a/ 3.52 - 16:22 = 3.25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71 b/ 23.17 - 23 . 14 = 8.17 - 8. 14 = 8. ( 17 - 14) = 8.3 = 24 HS sửa c/ 15 . 141 + 15 . 59 = 15 .( 141 + 59 ) = 15 . 200 = 3000 d/ 17 . 85 + 15 .17 - 120 = 17 (85 + 15 ) - 120 = 17 .100 - 120 = 1700 - 120 = 1580 HS làm e) 20 - [ 30 - (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42] = 20 - [ 30 -16] = 20 - 14 = 6 104)SBT Tr.15 a) b) c) d) e) * Hoạt động 3: 10’ GV: Gọi 2 HS sửa bài 105 SBT GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 3 2 HS lên bảng làm a) 70 - 5.( x - 3) = 45 5(x - 3) = 25 x - 3 = 5 x = 8 b) 10 + 2x = 45 : 43 10 + 2x = 42 = 16 2x = 16 - 10 2x = 6 x = 3 105)SBT tr. 15 a) b) * Hoạt động 4: 10’ Gọi 2 HS sửa bài 107 SBT GV nhận xét , chỉnh sửa bài làm HS * Hoạt động 4 2 HS lên bảng làm a) 36 : 32 + 23 . 22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b) (39.42 - 37 .42): 42 = [42.( 39 - 37)]: 42 = 42.2 : 42 = 84 : 42 = 2 107) SBT Tr.15 * Dặn Dò: Về Nhà - Xem lại các phép toán cộng,trừ,nhân ,chia, lũy thừa, tính chất của phép nhân và phép cộng. - Xem lại thứ tự thực hiện phép tính đối với các biểu thức: Hai trường hợp - Xem lại các dạng bài tập đã giải: Thực hiện phép tính, tìm x, tính nhanh, tính nhẩm - Chuẩn bị: Kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: