I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: - HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp chia caực soỏ tửù nhieõn. - Chổ roừ quan heọ giửừa caực soỏ trong pheựp chia, ủieàu kieọn ủeồ coự pheựp chia.
2. Kĩ năng: - Reứn luyeọn kyừ naờng vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh; HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi.
3. Thái độ: - Rèn luyện tính nhanh nheùn, chớnh xaực khi giaỷi toaựn.
- Vaọn duùng ủửụùc kieỏn thửực toaựn hoùc vaứo moọt soỏ baứi toaựn thửùc teỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Baỷng phuù ghi baứi 55 (T.24), maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, kĩ thuật các mảnh ghép, kĩ thuật khăn trải bàn.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa caực pheựp toaựn coọng, trửứ, nhaõn, chia caực soỏ tửù nhieõn.
- Thời gian: 15 phút.
- Cách tiến hành:
+ Kiểm tra viết (15 phút):
Câu 1. Tính nhanh:
a) 87.55 + 87.45 b) 20 + 21+ . + 29 + 30
Câu 2. Tìm x, biết:
a) 20.(x-3) = 40 b) 5x + 12 = 32
( ĐA: Câu 1: a) 8700; b) 275 ;
Câu 2: a) x = 5 ; b) x = 4 )
Ngày soạn: 05/09/2009 Ngày giảng: 09/09/2009 Tiết 11. LUYEÄN TAÄP 2 I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp chia caực soỏ tửù nhieõn. - Chổ roừ quan heọ giửừa caực soỏ trong pheựp chia, ủieàu kieọn ủeồ coự pheựp chia. 2. Kĩ năng: - Reứn luyeọn kyừ naờng vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh; HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính nhanh nheùn, chớnh xaực khi giaỷi toaựn. - Vaọn duùng ủửụùc kieỏn thửực toaựn hoùc vaứo moọt soỏ baứi toaựn thửùc teỏ. II. Đồ dùng dạy học GV: Baỷng phuù ghi baứi 55 (T.24), maựy tớnh boỷ tuựi. hs: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Phương pháp: Quan sát, kĩ thuật các mảnh ghép, kĩ thuật khăn trải bàn. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa caực pheựp toaựn coọng, trửứ, nhaõn, chia caực soỏ tửù nhieõn. - Thời gian: 15 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm tra viết (15 phút): Câu 1. Tính nhanh: a) 87.55 + 87.45 b) 20 + 21+ ... + 29 + 30 Câu 2. Tìm x, biết: a) 20.(x-3) = 40 b) 5x + 12 = 32 ( ĐA: Câu 1: a) 8700; b) 275 ; Câu 2: a) x = 5 ; b) x = 4 ) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Vận dụng các tính chất của phép trừ để giải toán - Mục tiêu: HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp chia vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh. - Thời gian: 25 phút. - Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép. - GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện theo kĩ thuật các mảnh ghép làm bài 52. HS HĐ nhóm thực hiện: Vòng 1: Nhóm 1, 3 làm phần a. Nhóm 2, 5 làm phần b. Nhóm 4, 6 làm phần c. Vòng 2: Các nhóm mới kiểm ta kết quả cả 3 phần Các nhóm báo cáo kết quả. GV kiểm tra đánh giá kết quả. - GV yêu cầu HS đọc bài 53, tóm tắt. HS đọc bài, tóm tắt Gợi y': Làm thế nào để tính được bạn Tâm mua đựơc nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại 1? TL: lấy 21 000 chia cho 2000. Tương tự yêu cầu HS lên bảng tính. HS dưới lớp làm bài vào vở, theo dõi, nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. Baứi 52 (SGK- T. 25) 14.50 = (14:2). (50.2) = 7. 100 = 700 16.25 = (16:4). (25.4) = 4 .100 = 400 b) 2100: 50 = (2100.2) : ( 50.2) = 42 1400 : 25 = (1400 .4): (25.4) = 56 c) 132:12= (120 + 12) : 12 = 120:12 + 12:12 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 12 Baứi 53/25 SGK a) Bạn Tâm mua được nhiều nhất số vở loại 1: 21 000 : 2000 = 10 dư 1000. Vậy Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vở loại 1. b) 21 000 : 1 500 = 14 Vậy Tâm mua được nhièu nhất 14 quyển vở loại 2. Họat động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi - Mục tiêu: - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi. - Thời gian: 5 phút - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 55 (SGK- trang 25) - Cách tiến hành: - GV treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi. Phép tính Nút ấn Kết quả 608 - 32 6 0 8 : 3 2 = 19 HS quan sát, thực hiện theo các thao tác trong bảng. GV hướng dẫn HS trên máy tính. - Gọi 2 HS thực hiện giải toán Gợi y': Tính vận tốc? ( quãng đường chia thời gian) Tính chiều dài hình chữ nhật? ( diện tích chia cho chiều rộng). Bài 55 ( SGK- trang 25) Vận tốc của ô tô: 288 : 6 = 48 (km/h) Chiều dài hình chữ nhật: 1530 : 34 = 45 (m) 5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: - Làm BT trong SBT, chuẩn bị trước bài " Luỹ thừa ới số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số".
Tài liệu đính kèm: