Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 108: Ôn tập cuối năm - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 108: Ôn tập cuối năm - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu: Học sinh.

1. Kiến thức:

- Ôn tập 1 số kiến thức: tập hợp, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC của 2 hay nhiều số.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập thành thạo.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong học tập.

 II/. Chuẩn bị:

- Bảng phụ, phấn màu.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

? Đọc các kí hiệu của câu 1.

? Lấy ví dụ cho mỗi nội dung trên.

? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì.

? Nêu các dấu hiệu chia hết đã học.

? Những số nào chia hết cả cho 2, 3, 6, 9.

- Bảng phụ: Điền vào dấu * để:

a. 6*2  3 mà 9.

b. *53*  cả 2, 3, 5, 9.

c. *7*  15.

? Giải thích.

? Thế nào là số nguyên tố, hợp số.

? Nguyên tố, hợp số có điểm nào giống và khác nhau.

? ƯCLN của 2 hay nhiều số là số ntn

? BCNN của 2 hay nhiều số là gì.

? Nêu cách tìm ƯC của 2 hay nhiều số.

? Thế nào là rút gọn phân số.

? Thế nào là phân số tối giản.

- Bảng phụ : So sánh phân số.

a. b.

? Nêu cách so sánh 2 phân số.

? Giải thích cách làm.

? Trả lời câu hỏi 3.

? Phát biểu quy tắc cộng, nhân phân số.

? So sánh t/c cơ bản của phép cộng, nhân.

- Bảng phụ:

? Nhận dạng bài tập.

? Nêu cách thực hiện phép tính.

? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì.

? Tìm Ư(47)

? Hãy tìm x = ?

- Đọc.

- Thực hiện.

- Trả lời.

- Số có chữ số tận cùng là 0 và tổng các số  9.

- Trả lời.

- So sánh.

- Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của chúng.

- Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC của chúng.

- Thực hiện.

- Trả lời.

- Thực hiện.

- Trả lời.

- Trả lời.

- Giống: gh, t/c, phép nhân phân phối dưới phép cộng

- Thực hiện.

- Trả lời.

- Thực hiện. I/. Ôn tập về tập hợp:

 VD : 5  Z – N  Z = N

Bài 168:

 Điền theo thứ tự : ; ; ; 

2. Các dấu hiệu chia hết:

a. 642, 672.

b. 1530.

c. *7* 15 *7* 3  5

 870 ; 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570

3. Số nguyên tố, hợp số,ƯC, BC:

* Số nguyên tố:

Bài tập: Tìm x biết:

a. 70  x , 84  x và x > 8

 x  ƯC (70, 84) và x > 8

 x =14

b. x  12; x  25, x  30 và 0 < x=""><>

 -> x  BC (12, 25, 30) Và 0 <><>

 x = 300

4. Rút gọn phân số: SGK.

Bài tập: so sánh phân số:

a. ;

b.

5. Quy tắc và các tính chất của phép toán:

- Quy tắc cộng, nhân, trừ, chia phân số.

Bài 167: (SGK)

 Tính giá trị biểu thức.

+) A = (27 + 53) + (46 + 34) + 70

 A = 230

+) = 2.5 = 10

Bài 172: (SGK)

 Gọi số học sinh lớp 6C là x (em)

Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (cái)

 x  Ư (47) và x > 13

 x = 47

Số học sinh lớp 6C là 47 em.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 108: Ôn tập cuối năm - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 108
ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 Ngày soạn : 30/4/2010.
 Ngày giảng: 2/5/2010.
 I/. Mục tiêu: Học sinh.
Kiến thức: 
Ôn tập 1 số kiến thức: tập hợp, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC của 2 hay nhiều số.
Kĩ năng:
Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập thành thạo.
Thái độ:
Có ý thức trong học tập.
 II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu.
 III/. Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra:
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Đọc các kí hiệu của câu 1.
? Lấy ví dụ cho mỗi nội dung trên. 
? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì.
? Nêu các dấu hiệu chia hết đã học.
? Những số nào chia hết cả cho 2, 3, 6, 9.
- Bảng phụ: Điền vào dấu * để:
a. 6*2 M 3 mà 9.
b. *53* M cả 2, 3, 5, 9.
c. *7* M 15.
? Giải thích.
? Thế nào là số nguyên tố, hợp số.
? Nguyên tố, hợp số có điểm nào giống và khác nhau.
? ƯCLN của 2 hay nhiều số là số ntn
? BCNN của 2 hay nhiều số là gì.
? Nêu cách tìm ƯC của 2 hay nhiều số.
? Thế nào là rút gọn phân số.
? Thế nào là phân số tối giản.
- Bảng phụ : So sánh phân số.
a. b. 
? Nêu cách so sánh 2 phân số.
? Giải thích cách làm.
? Trả lời câu hỏi 3.
? Phát biểu quy tắc cộng, nhân phân số.
? So sánh t/c cơ bản của phép cộng, nhân.
- Bảng phụ: 
? Nhận dạng bài tập.
? Nêu cách thực hiện phép tính.
? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì.
? Tìm Ư(47)
? Hãy tìm x = ?
- Đọc.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Số có chữ số tận cùng là 0 và tổng các số M 9.
- Trả lời.
- So sánh.
- Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của chúng.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC của chúng.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Giống: gh, t/c, phép nhân phân phối dưới phép cộng
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Thực hiện.
I/. Ôn tập về tập hợp:
 VD : 5 Î Z – N Ç Z = N
Bài 168:
 Điền theo thứ tự : Ï; Î; Ç; Ì
2. Các dấu hiệu chia hết:
a. 642, 672.
b. 1530.
c. *7*M 15 *7* M3 M 5
 870 ; 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570
3. Số nguyên tố, hợp số,ƯC, BC:
* Số nguyên tố:
Bài tập: Tìm x biết:
a. 70 M x , 84 M x và x > 8
 x Î ƯC (70, 84) và x > 8 
 x =14
b. x M 12; x M 25, x M 30 và 0 < x < 500
 -> x Î BC (12, 25, 30) Và 0 < x< 500
 x = 300
4. Rút gọn phân số: SGK.
Bài tập: so sánh phân số:
a. ; 
b. 
5. Quy tắc và các tính chất của phép toán:
- Quy tắc cộng, nhân, trừ, chia phân số.
Bài 167: (SGK)
 Tính giá trị biểu thức.
+) A = (27 + 53) + (46 + 34) + 70
 A = 230
+) = 2.5 = 10
Bài 172: (SGK)
 Gọi số học sinh lớp 6C là x (em)
Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (cái)
 x Î Ư (47) và x > 13
 x = 47
Số học sinh lớp 6C là 47 em.
Củng cố: - Kiến thức cơ bản đã học trong tiết..
 5. Dặn dò: - Tiếp tục ôn tập phần cuối năm.
	 - Bài tập 169 -> 176 (SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 108.doc