A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, ghi 3 bài tập cơ bản về phân số
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HS1: Phân số là gì ?
- Phát biểu và viết dạng TQ tính chất cơ bản của phân số.
Chữa bài 126 (b) <65>.65>
HS2: Nêu quy tắc phéo nhân phân số. Viết công thức
- Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
Chữa bài 152 <27 sbt="">. HS1:27>
Bài 162.
b) Tìm x:
(4,5 - 2x).1
x = 2.
HS2:
Bài 152.
1
=
=
=
Ngày soạn: 17/04/2011 Ngày giảng: 17/04/2011 TIẾT 104 . ÔN TẬP CHƯƠNG III (Cã thùc hµnh gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. - Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x. Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài học 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số 1. Khái niệm về phân số: - Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0. - Chữa bài 154 . 2. Tính chất cơ bản về phân số: - Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát, GV đưa tính chất cơ bản lên bảng phụ. Bài 155 . Yêu cầu HS giải thích cách làm. Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì ? Bài 156. . Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa. - Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào ? - Thế nào là phân số tối giản ? Bài 158 . - Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế nào ? - Lưu ý: Phân số có mẫu âm thành mẫu dương. - HS trả lời. Bài 154. a) x < 0. b) = 0 Þ x = 0. c) 0 < < 1 Þ Þ 0 < x < 3 và x Î Z Þ x Î (1; 2) d) = 1 = e) 1 < Þ 3 < x < 6 Þ x Î {4; 5; 6}. Bài 155. ( ) Bài 156. a) b) = Bài 158. a) b) C1: Theo quy tắc: C2: và vì hay II. Các phép tính về phân số 1. Quy tắc các phép tính về phân số: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số: cùng mẫu ; không cùng mẫu. - Quy tắc trừ, nhân, chia phân số. Đưa ra các công thức. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số: - GV đưa bảng tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. Bài 161. . Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 151 SBT ; 162 (a) SBT. Tìm x biết: (2,8x - 32) : 90. - HS nêu các quy tắc và công thức. Bài 161. A = B = 1,4. = . Bài 162. 2,8 x - 32 = -90. 2,8x - 32 = -60 2,8x = - 28 x = -10. 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: 1) Số thích hợp là: A: 12 ; B: 16 ; C: -12. 2) Số thích hợp là: A: -1 ; B: 1 ; C: - 2. 1) Chọn C: - 12. 2) Chọn B: 1. 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập kiến thức chương III, ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. - Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 . _____________________________________________________________________________ Ngày giảng: 17/04/2011 Ngày giảng: ...../...../2011 TIẾT 105 . ÔN TẬP CHƯƠNG III (Có thực hành giải toán trên máy tính cầm tay) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, ghi 3 bài tập cơ bản về phân số C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: Phân số là gì ? - Phát biểu và viết dạng TQ tính chất cơ bản của phân số. Chữa bài 126 (b) . HS2: Nêu quy tắc phéo nhân phân số. Viết công thức - Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Chữa bài 152 . HS1: Bài 162. b) Tìm x: (4,5 - 2x).1 x = 2. HS2: Bài 152. 1 = = = 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ôn tËp ba bµi to¸n c¬ b¶n vÒ ph©n sè Bài 164 . - Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài. - GV đưa bảng "Ba bài toán cơ bản về phân số" lên trước lớp. Bài 166 . - Dùng sơ đồ để gợi ý. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. HKI: HS giỏi: HS còn lại: HS cả lớp : 9 phần. HKII: HS giỏi: HS còn lại: HS cả lớp : 5 phần. Bài 165. - Yêu cầu HS lên bảng giải, HS còn lại làm vào vở. - Bài tập: Khoảng các giữa hai thành phố là 105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm. a) Tìm tỉ lệ xích. b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km ? Bài 164. Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ. Tính số tiền phải trả ? Giải: Giá bìa của cuốn sách là: 1200 : 10% = 12 000 (đ). Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12 000 - 1200 = 10 800 (đ). (hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ). Bài 166. HKI, số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp. HKII: Số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp. Phân số chỉ số HS đã tăng là: số HS cả lớp. Số HS cả lớp là: 8: (HS). Số HS giỏi học kì I của lớp là: 45. 10 (HS). Bài 165: Lãi suất 1 tháng là: 100% = 0,65%. Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là: 10 000 000 . = 56 000 đ Sau 6 tháng số tiền lãi là: 56 000 . 3 = 168 000 đ. Bài tập: a) Tỉ lệ xích: = b) AB thực tế : 72 km. 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giáo viên củng cố lại các bài toán cơ bản của phân số 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập các câu hỏi bảng TK . - Xem lại các dạng bài đã chữa.
Tài liệu đính kèm: