Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 58 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 58 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)

A- MỤC TIÊU:

- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn trên tia số.

Phân biệt được các tập hợp N; N* biết sử dụng các kí hiệu và

Biết viết các số tự nhiên liền trước liền sau của 1 số tự nhiên.

Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

B- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

GV: Phấn màu, mô hình tia số

HS: Ôn tập KT lớp 5.

C-PHƯƠNG PHÁP:

-Phân tích, giảng giải

-Nêu & giải quyết vấn đề

-Dạy học theo nhóm nhỏ

D- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

1) Tổ chức :

Lớp Sĩ số Học sinh vắng

6A

6B

2) Các hoạt động dạy - học

Hoạt động 1: Kiểm tra

a. Cho VD về tập hợp, cách viết tập hợp, Bài tập 7/3 SBT

b. Nêu cách viết một tập hợp. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh hoạ bằng hình vẽ.

 

doc 151 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 58 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/8/2010
Ngày giảng: 23/8/2010
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Tiết 1: Tập hợp - phần tử của tập hợp
A- Mục tiêu: 
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống. 
- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. Biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc (ẻ) không (ẽ).
- Rèn học sinh tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp. 
B- Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, phiếu học tập, bảng số liệu bài tập 9 (4) SBT.
Trò: Đọc trước 1/3, 4
c-phương pháp:
- Thuyết trình
-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
d- Tiến trình dạy học:
1) Tổ chức : 
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
6A
6B
2) Các hoạt động dạy - học
 Hoạt động 1: Kiểm tra. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS ghi bảng
Hoạt động 2
- HS quan sát h1 SGK/4
- Giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn, tập hợp thường gặp trong đời sống. 
? Hãy nêu VD về tập hợp.
Hoạt động 3
GV: Thường dùng chữ cái in hoa đặt tên cho tập hợp. 
? Viết tập hợp a các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
1. Các ví dụ 
- Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên bàn (h1)
- Tập hợp các cây trong sân trường
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
2. Cách viết và các kí hiệu
A= {0; 1; 2; 3} hay
A = {2; 0; 1; 3}
? Viết tập hợp B các chữ cái a,b,c?
B = {a, b, c} hay
B = {b; a; c}
- Các số 0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A. 
A, b, c là phần tử của tập hợp B
GV: Giới thiệu cách viét tập hợp
* Cách viết: 
- Các phần tử của tập hợp được đặt trong 2 dấu ngoặc nhọn { } cách nhau bởi dấu ";" nếu là số; dấu "," nếu phần tử là chữ. 
- Mỗi phần tử được liệt kê 1 lân thứ tự tuỳ ý. 
? Số 1 có là phần tử của tập hợp A không? 
? 5 có là phần tử của A không? 
* Kí hiệu:
1 ẻ A đọc là 1 thuộc a hoặc là pt của A
5 ẽ A đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là pt của A
? Điền vào ô trống kí hiệu thích
 hợp a B
 1 B ẻ B 
A ẻ B 1 ẽ B a ẻ B
 hoặc C ẻ B
(HS lên bảng)
GV giới thiệu:
A = {1, 0, 2, 3}
A = {x ẻ N/x < 4}
GV giới thiệu biểu diễn bằng sơ đồ. 
* Chú ý SGK/5
Có 2 cách viết tập hợp
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tư của tập hợp đó. 
Hoạt động 4: 
HS lên bảng - viết 2 cách
{N, H; A; T; R; G}
HS làm ra nháp
3.Củng cố - HS làm ? 1
D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
D = {x ẻ N/x <7}
 2 ẻ D 10 ẽ D
Bài tập 1, 2, 4 HS làm vào vở
3 HS lên bảng. 
1- Cho P là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8. Hãy viết tập hợp P theo 2 cách. 
2- Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chẵn m sao cho 4 Ê m < 11. Hãy minh hoạ tập hợp A = hình vẽ. 
Hoạt động 5 4- Hướng dẫn về nhà:
- Tự tìm các VD về tập hợp 
- Làm bài tập 2 - 5 / 5, 6 SGK
- Bài tập 9/4 SBT qua bảng kẻ sẵn 
- Đọc trước tiết 2. 
.......................(^.^).(^.^).........................
Ngày soạn : 21/8/2010	
Ngày giảng: 24/8/2010 
 Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên
A- Mục tiêu:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn trên tia số. 
Phân biệt được các tập hợp N; N* biết sử dụng các kí hiệu Ê và ³
Biết viết các số tự nhiên liền trước liền sau của 1 số tự nhiên.
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
GV: Phấn màu, mô hình tia số
HS: Ôn tập KT lớp 5.
c-phương pháp:
-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ
d- Tiến trình lên lớp.
1) Tổ chức : 
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
6A
6B
2) Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: Kiểm tra
a. Cho VD về tập hợp, cách viết tập hợp, Bài tập 7/3 SBT
b. Nêu cách viết một tập hợp. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh hoạ bằng hình vẽ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS ghi bảng
Hoạt động 2
? Cho VD về số tự nhiên
? Hãy viết tập hợp các số tự nhiên
? Cho biết các phần tử của tập hợp tự nhiên.
GV: Đưa mô hình tia số, mô tả. 
Tập hợp N và N*
- Các số 0;1;2;3... là các số tự nhiên 
N = {0;1;2;3...}
- Các số 0;1;2.. là các phần tử của tập hợp N. 
- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. 
* Trên tia gốc O ta đặt liên tiếp bắt đầu từ 0 các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau. 
- Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. 
 0 1 2 3 4 5
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số
GV giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*
N* = {1;2;3,...}
Hoặc N* = {x ẻN/ x ạ 0}
Bài tập củng cố (bảng phụ)
Điền vào ô vùng các kí hiệu ẻ hoặc ẽ cho đúng 
12 N 3/4 N
5 N* 5 ẻ N
0 N 0 N* 
12 ẻ N 3/4 ẽ N 5 ẻ N*
5ẻ N 0 ẽ N* 0 ẻ N
Hoạt động 3:
GV: Cho HS quan sát tia số và trả lời.
So sánh 2 và 4?
? Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số 
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
- HS quan sát tia số
So sánh: 2 < 4
Điểm 2 ở bên trái điểm 4
* Với a,b ẻ N aa trên tia số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b. 
* Kí hiệu: Ê ³
a Ê b nghĩa là a < b hoặc a = b
b ³ a nghĩa là b > a hoặc b = a
? Viết tập hợp A = {x ẻ N/ 6 Ê x Ê 8 bằng cách liệt kê các phần tử của nó. 
A = {6; 7; 8}
* Tính chất bắc cầu:
a < b; b < c thì a < c.
? Tìm số liền trước, liền sau của số 4
? SGK
HS đọc phần d, c. 
- Số liền sau số 4 là số 5
- Số liền trước số 4 là số 3
- Số 4 và 5 là 2 số tự nhiên liên tiếp, hơn kém nhau 1 đơn vị. 
Hoạt động 4:
4. Củng cố: HS làm bài tập 6,7 SGK: 2 HS chữa bài. 
Nhóm làm bài tập 8,9/8: Đại diện nhóm làm.
1. Tìm x biết x ẻ N và:
a. x < 4 b. 7 Ê x < 10
c. x là số chẵn sao cho 12 < x Ê 20
d. x ẽ N*
2. Biểu diễn trên tia số tập hợp các điểm biểu diễn các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Có nhận xét gì về vị trí các điểm đó trên tia số?
Hoạt động 5:
5. Hướng dẫn về nhà
Học kỹ bài ghi và SGK
Bài tập 10/8. bài 10 - 15/4,5 SBT
.......................(^.^).(^.^).........................
Ngày soạn: 	21/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010
 Tiết 3: Ghi số tự nhiên
 A- Mục tiêu: 
	- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí. 
	- HS biết đọc và viết số La Mã không quá 30. 
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán 
B- Chuẩn bị:
Thầy: Bảng ghi sẵn các số La mã từ I -> 30
Trò: Ôn lại cách viết số đã học ở cấp 1.
c-phương pháp:
-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ
d- Tiến trình lên lớp:
1) Tổ chức : 
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
6A
6B
2) Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Viết tập hợp N và N* làm bài tập 7
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 - biểu diễn các phần tử của tập hợp trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số. Có số tự nhiên nhỏ nhất không? Lớn nhất không?
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS ghi bảng
Hoạt động 2:
? Lấy VD về số tự nhiên
? Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số
GV: giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên. 
GV: Với 10 chữ số tự nhiên ta ghi được mấy số tự nhiên
Số và chữ số
HS lấy ví dụ tuỳ ý. 
HS đọc bảng SGK/8
? Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? VD
Mỗi số tự nhiên có thể có 1;2;3... chữ số
VD: Số 5: có 1 chữ số
Số 11: có 2 chữ số
217: có 3 chữ số
5735: có 4 chữ số.
...
GV: Nêu chú ý
HS làm bài tập 11/10
* Chú ý: SGK/9
VD: 15 712 314
Hoạt động 3:
GV: giới thiệu hệ thập phân như trong SGK. 
GV: Nhấn mạnh
Hệ thập phân
- Trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ só trong 1số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho. 
GV: 235 = 200 + 30 + 5
- HS viết với các số 222, a5
abc
222 = 200 + 20 + 2
ab = 10a + b (aạ0)
abc = 100a + 10b + c (aạ0)
? Tại sao a phải ạ0?
HS làm ? trong SGK
- Số N lớn nhất có 3 chữ số là 999
- Số N lớn nhất có 3 chữ số ạ nhau là 987
Hoạt động 4:
Cách ghi số Lamã
GV: giới thiệu đồng hồ ghi 12 số Lamã
3 số Lamã I; V; X tương ứng với 1, 5, 10 trong hệ thập phân 
- Chữ số Lamã: 
Từ I ->10: I, II, III...
? Viết các số Lamã từ 1 ->30
- I, V, X: ứng với 1, 5, 10
- Chữ số I viết bên trái chữ số X, V làm giảm giá trị của mỗi số nà đi 1 đơn vị. 
IV; IX: 4, 9 IX; XI
- Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần. 
- Những chữ số ở vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau: XXX (30)
Hoạt động 5: 
4. Củng cố: 
Nhắc lại các chú ý trong SGK
HS làm bài tập 12, 13a
1. a. Viết số tự nhiên nỏ nhất có 8 chữ số.
b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số
2. Có bao nhiêu số có 5 chữ số? 6 chữ số?
3. Sử dụng công thức đếm số các số tự nhiên. 
Số cuối - số đầu
+ 1
Khoảng cách giữa 2 số liên tiếp
VD: Tính số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
Số cuối: 9998, số đầu: 1000. K/c: 2
9998 - 1000
+ 1 = 4500 (số)
2
5- Hướng dẫn về nhà: 
Về nhà học bài: Đọc thêm có thể em chưa biết. 
Bài tập 11, 13, 14, 15 SGK
Bài 11: TT như VD ở HĐ1
.......................(^.^).(^.^).........................
Ngày soạn: 28/8/2010
Ngày giảng: 30/8/2010
 Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp - tập hợp con
A- Mục tiêu: 
Học sinh hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau. 
Biết tìm số phần tư của 1 tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập con của 1 tập hợp cho trước. 
Biết sử dụng kí hiệu è f
Rèn luyện co học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ẻ è
B- Chuẩn bị
- Thầy: Các ví dụ thực tế
- Trò: Ôn lại các kiến thức về tập hợp.
c-phương pháp:
-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ
d- Quá trình lên lớp.
1) Tổ chức : 
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
6A
6B
2) Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: Kiểm tra.
BT14/10: Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới tổng giá trị các chữ số. 
Bài 15/10
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS ghi bảng
Hoạt động 2:
GV: cho các tập hợp
A = {x ẻ N/ 4 < x < 6}
B = {x, y}
C= {x ẻ N/ 0<xÊ100}
D = {x ẻ N / x lẻ}
Hãy viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phân tử. 
Số phần tử của 1 tập hợp
HS: trả lời
- Tập hợp A có 1 phần tử
A = {5}
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp D có vô số phần tử
? HS làm BT: HS đọc
? HS làm ? 2
? Tìm số tự nhiên x mà x+5= 2
- Không có số tự nhiên x nào mà x+5=2
Gọi tập A là các số tự nhiên x mà x+5=2 thì tập A không có p ... N; N*; Z.
Biểu diễn các tập hợp đó.
- GV đưa các kết luận lên bảng phụ.
- Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ?
- GV đưa sơ đồ lên bảng.
- Tạo sao lại cần mở rộng tập N thành
 tập Z.
b) Thứ tự trong N, trong Z.
- Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.
- Yêu cầu HS lên biểu diễn trên trục số: 3; 0 ; - 3 ; - 2 ; 1.
- Tìm số liền trước và số liền sau của số 0 ; (- 2).
- Nêu các quy tắc so sánh hai số nguyên ?
- GV đưa quy tắc so sánh lên bảng phụ.
- GV: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 ; - 15 ; 8 ; 3 ; - 1 ; 0.
 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
 - 97; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100.
+ Tập hoẹp N là tập hợp các số tự nhiên.
 N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...}.
+ Tập N* = {1 ; 2 ; 3 ...}.
+ Z = { ... - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; ....}.
N* è N è Z.
- Để phép trừ luôn thực hiện được.
- HS nêu thứ tự trong tập N.
- HS lên bảng biểu diễn trên trục số.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 
số 0.
 Mọi số nguyên dương đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương.
- HS làm bài tập:
a) - 15 ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) 100 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn lại kiến thức đã học.
- BTVN : 11 ; 13 ; 15 SGK.
 23 ; 27 ; 32 .
- Ôn tập quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Ôn tập tính chất chia hết của một tổng, số NT , hợp số ; ƯCLN ; BCNN
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 56: ôn tập học kỳ I (T2)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng,
 các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ước
 chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3;
 cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi "dấu hiệu chia hết" , "cách tìm ƯCLN, BCNN" và bài tập.
- Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập vào vở.
 C. Tiến trình dạy học:
1) Tổ chức : 
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
6A
6B
2) Các hoạt động dạy - học
	Hoạt động của GV	
Hoạt động của HS ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph )
- GV: 1) Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên. Chữa bài tập 29 .
 2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
 Chữa bài tập 57 .
- Hai HS lên bảng.
HS1: 
 Bài 29:
a) {- 6{ - {- 2{ = 6 - 2 = 4.
b) {- 5{. {- 4{ = 5 . 4 = 20.
c) {20{ : {- 5{ = 20 : 5 = 4.
d) {247{ + {- 47{ = 247 + 47 = 294.
HS2: 
 Bài 57:
a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)
= [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004
= 2004.
b) (- 298) + (- 300) + (- 302)
= [(- 298) + (- 302)] + (- 300)
= (- 600) + (- 300) 
= - 900.
Hoạt động 21. ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết,
số nguyên tố và hợp số (20 ph)
Bài 1: Cho các số : 160 ; 534 ; 2511; 48309 ; 3825.
 Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 9.
d) Số nào chia hết cho 5.
e) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?
 Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.
b) *46* chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9.
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
b) Số có dạng abcabc bao giờ cũng chia hết cho 11.
GV gợi ý để HS làm.
Bài 4: Các số sau là nguyên tố hay hợp số ? Giải thích ?
a) a = 717.
b) b = 6 . 5 + 9 . 31.
c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- HS hoạt động theo nhóm bài 1.
- Yêu cầu một nhóm trình bày.
- HS lớp nhận xét, bổ sung.
- Hai em lên bảng làm bài 2:
a) 1755 ; 1350.
b) 8460.
Bài 3:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
 n + n + 1 + n + 2
= 3n + 3 = 3 (n + 1) 3.
b) abcabc = abc000 + abc
 = abc . 1000 + abc
 = abc . (1000 +1)
 = 1001 . abc
 mà 1001 . abc 11
 Vậy abcabc 11.
 Bài 4:
a) a = 717 là hợp số vì 717 3.
b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì 
 3 (10 + 93) 3.
c) c = 3 (40 - 93) = 3 là số nguyên tố.
Hoạt động 3: 2. ôn tập về ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN (15 ph)
Bài 5: Cho 2 số 90 và 252.
Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252.
- Hãy cho biết 3 bội chung của 90 và 252.
- Muốn biết BCNN gấp ƯCLN bao nhiêu lần ?
- Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào ?
- Chỉ ra 3 BC (90 ; 252).
Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252.
 90 = 2.32. 5
 252 = 22. 32 . 7
ƯCLN (90 ; 252) = 2. 32 = 18.
BCNN (90 ; 252) = 22 . 32. 5 . 7 = 1260.
BCNN (90; 252) gấp 70 lần 
ƯCLN (90;252).
- Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN.
Các ước của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.
Vậy ƯC (90; 252) = {1;2;3;6;9;18}.
Ba bội chung của (90; 252) là:
 1260 ; 2520 ; 3780.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua.
- BTVN: 209 đến 213 / 27 SBT.
- Giờ sau chuẩn bị kiến thức , dụng cụ học tập, Kiểm tra học kỳ 1
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 57: kiểm tra học kỳ i
 A. Mục tiêu:
- Kiến thức: 
Kiểm tra đánh giá việc nhận thức và nắm kiến thức của học sinh về . khỏi niệm 
lũy thừa , số nguyờn tố ƯCLN, BCNN.Cộng trừ số nguyên, các tính chất phép 
cộng các số nguyên, qui tắc dấu ngoặc
- Kĩ năng: Kiểm tra:
 + Kĩ năng thực hiện 5 phép toán về số tự nhiên, cộng trừ số nguyên
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: 
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải, rèn tính trung 
thực thật thà, nghiêm túc khi kiểm tra
+ Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật trong học tập cho học sinh
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Đề bài kiểm tra.
- Ôn tập tốt theo hướng dẫn.
C. Tiến trình dạy học:
I - Tổ chức:1) Tổ chức : 
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
6A
6B
2) Các hoạt động dạy - học
II - Kiểm tra:Sự chuẩn bị của HS
III – Bài mới:
1 - Đề bài:
1.1 - Ma trận thiết kế đề kiểm tra - đề bài
Chủ đề chính
Các mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
1.Cộng trừ số nguyên , tổng đại số
2(1,2)
 1,5đ
4(1a,b,c;IId)
 2,25đ
6
3,75
2.Tính chất cộng số tự nhiên, số nguyên
3(IIa,b,c)
 2,25đ
3
2,25
3. Quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế
4(IIIa,b;IVa,b)
 2,0đ
4
 2,0
4. Số nguyên tố, hợp số , PT một số ra TSNT ƯCLN, BCNN
1(Ia)
 1,0đ
2(Ib,c)
 1,0đ
3
2,0
Tổng
2
 1,5
5
 3,5
 9
 5,0
16
10
phần1: Lý thuyết (3 điểm)
Câu1: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng âm, cộng hai số nguyên khác dấu? (0,5đ )
áp dụng cộng hai số sau: (1,5đ )
 a, - 13 + 25 =	
b, 14 + ( -37) =
c, - 25 + (- 37 ) =
Câu2: Nêu tính chất phép cộng các số nguyên bằng công thức? (1,0đ )
Phần2: Bài tập (7 điểm)
Bài 1: Cho hai số 30 , 45 
a, Phân tích hai số ra thừa số nguyên tố (1,0đ )
b, Tìm ƯCLN( 30 ; 45 ) = (0,5đ )
c, Tìm BCNN( 30 ; 45 ) =	 (0,5đ )
Bài 2: Tính nhanh nếu có thể (3,0đ )
a, 26.47 + 53.26 – 600 = 
b, (4597 – 129 ) – 4597 =
c, -3024 – ( 23 – 3024 ) =
d, 17 + 25 + (-37) + (-25 ) = 
Bài 3: Bỏ dấu ngoặc rồi tính (1,0đ )
a, ( 17 + 31 ) + (163 – 17 - 31) =
b, ( 28 – 131 + 43 ) - (28 + 43 ) =
Bài 4:Tìm x ẻ Z biết: (1,0đ )
a, 2 – x = 17 - 5 
b, x – 12 = 9 – 15 
1.2 - Đáp án:
phần1: Lý thuyết (3 điểm)
Câu1: 
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng âm (0,25đ)
 cộng hai số nguyên khác dấu (0,25đ)
áp dụng cộng hai số sau
a, - 13 + 25 = 12 (0,5đ)	
b, 14 + ( -37) =-24 (0,5đ)	
c, - 25 + (- 37 ) =- 62 (0,5đ)
Câu2: Nêu đúng 1 tính chất (0,25đ) 
 đủ 4 tính chất phép cộng các số nguyên bằng công thức (1,0đ )
Phần 2 - Tự luận (7điểm):
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2điểm)
a
Phân tích 30 = 2 . 3.5 
 45 = 32. 5
0,5
0,5
b
Tìm ƯCLN (30,45) = 3.5 = 15
0,5
c
Tìm BCNN( 30 ; 45 ) = 2. 32. 5 = 90
 0,5
Bài 2
(3điểm)
a
 26.47 + 53.26 – 600 = 26 .( 47 + 53) - 600 
 = 26 .100- 600
 = 26 00 – 600 = 2000 
0,25
 0,25
 0,25 
b
(4597 – 129 ) – 4597 = 4597 – 129 – 4597 
 = (4597 – 4597) – 129	
 = 0 – 129 = - 129 
0,25
0,25
0,25
c
-3024 – ( 23 – 3024 ) = -3024 – 23 + 3024 
 = (-3024 + 3024) – 24
 = 0 – 24 = -24
0,25
0,25
0,25
d
17 + 25 + (-37) + (-25 ) = 17 + 25 -37 -25
 = (17 -37) + (25 -25 )
 = 20 + 0 = 20 
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1điểm)
a
(17 + 31 ) + (163 –17 - 31) = 17 + 31 + 163- 17 - 31 
	= (17 - 17 ) + (31 - 31 ) + 163 
 = 0 + 0 + 163 = 163
 0,25
0,25
b
( 28 – 131 + 43 ) - (28 + 43 ) = 28 – 131 + 43 - 28 - 43 
 = (28 – 28) – 131 + (43 - 43)
 = 0 – 131 + 0 = -131
Bài 4
(1điểm)
a
2 – x = 17 - 5 = 12 ị – x = 12 – 2
 ị – x = 10
 ị x = - 10 
0,25
 0,25
b
x – 12 = 9 – 15 = - 6 ị x = - 6 + 12 
 ị x = 6 
0,25
0,25
1.3 - Tổ chức kiểm tra: 
- Phát đề cho học sinh
- Nhắc nhở hs làm bài trật tự, tự giác, trung thực nghiêm túc
1.4 - Thu bài: 
- Nhanh, gọn,đủ, đúng giờ
IV)- Củng cố:
 GV Nhận xét ý thức:
- chuẩn bị dụng cụ đồ dùng kiểm tra
- Ôn tập chuẩn bị kiến thức ở nhà
- Khi làm bài
GV Nhận xét sơ qua kết quả kiểm tra
V). Hướng dẫn về nhà
- Làm bài kiểm tra vào vở
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 58: trả bài kiểm tra kỳ i
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được kết quả chung của cả lớp về: % giỏi, khá, trung bình và kết quả của từng cá nhân.
 + Nắm được những ưu điểm đã đạt được, những sai lầm mắc phải.
- Kĩ năng: + Được củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm.
 + Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
 B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : 
- Học sinh : 
C. Tiến trình dạy học:
 1) Tổ chức : 
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
6A
6B
2) Các hoạt động dạy - học
	Hoạt động của GV	
Hoạt động của HS ghi bảng
Hoạt động 1: Trả bài nhận xét
- GV nhận xét bài kiểm tra : Phần số học :
 + Ưu điểm :
 + Nhược điểm .
 + Cách trình bày.
- GVTrả bài kt cho học sinh
- hs nhận bài , xem lại bài, hs soát lại, tìm chỗ sai nêu cách khắc phục 
Hoạt động 2: chữa bài kiểm tra
- Yêu cầu HS khá lên bảng chữa từng phần. 
 (Đề bài trên bảng phụ).
- GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày.
- HS đối chiếu lại bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng.
- Chữa vào vở bài tập.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
- Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 TU (09-10).doc