A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu ; và biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.
2. Kỹ năng :
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên :
- Học sinh : Bảng con, phấn, vở , SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Yêu cầu h/s làm bài tập 3 (6 SGK) 2 h/s thực hiện
Bài 3: A = {a ; b )
B = { b ; x ; y }
x
A
;
y
B
b
A
;
b
B
HS2 làm bải tập 4
- G/v kiểm tra vở bài tập (3 h/s) Bài tập 4 :
A = { 15 ; 26 }
B = { 1 ; a ; b }
M = { bút }
H = { sách, vở , bút }
HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N*
? Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các phần tử nào ?
? hãy điền vào ô vuông các ký hiệu : .
* Vẽ trên tia số
? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5, 6 => mỗi số TN được biểu diễn bới 1 điểm trên tia số. 1. Tập hợp N và tập hợp N*+
a. Tập hợp N
N = {0 ; 1; 2; 3; }
Hay N = {x N x N}
12
N
;
3/4
N
Tia số :
0 1 2 3 4 5
? Tập hợp sau có phải tập hợp số tự nhiên không? b. Tập hợp N*
H/s suy nghĩ trả lời
M = {1; 2;3; 4; }
Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần
Tập hợp M được gọi là tập hợp N*
Là tập hợp các số TN khác không N* = { 1; 2 ; 3; 4 }
Không vì không có phần tử 0
Soạn : Giảng : Tiết 1 : Tập hợp phần tử của tập hợp A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2. Kỹ năng : Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (ẻ và ẽ). 3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp. B. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Phấn màu, thước thẳng - Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - G/v kiểm tra đồ dùng học tập của h/s ? Em hãy cho biết những dụng cụ học tập của em đem trong cặp là ? - Lớp trưởng b/c sự chuẩn bị sách vở đồ dùng. - H/s liệt kê : SGK, vở ghi, bút, thước kẻ 3. Các hoạt động HĐ1: Các ví dụ Tập hợp các đồ dùng học tập trong cặp sách của em Tập hợp các học sinh của lớp 6A - 1 học sinh trả lời ? Trong lớp 6A có bao nhiêu h/s ? - Ta còn có những tập hợp khác : Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ? Tập hợp các chữ cái a,b,c,d 1. Các ví dụ - H/s ghi bài - Lớp 6A vó 38 học sinh Các số 0, 1, 2, 3, 4 HĐ2: Cách viết các ký hiệu - G/v giới thiệu cách viết các ký hiệu 1 tập hợp - Gọi A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4. - Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c - a, b, c là các phần tử của B - 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A 2. Cách viết các ký hiệu - H/s ghi ký hiệu A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } Hay A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } B = { a , b , c } Hay B = { a , b , c } Ký hiệu 0 ẻ A ; 1 ẻ A Đọc là 0 thuộc A ; 1 thuộc A 5 ẽ A đọc là 5 không thuộc A G/v : Cho biết 8 có thuộc tập hợp nào trong 2 tập hợp A và B ? - 8 ẽ A hay 8 không là phần tử của A, 8 không là phần tử của B G/v yêu cầu điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô vuông ? 3 A ; 7 A ẻ A HĐ3 : Chú ý - G/v thông qua 2 ví dụ trên giới thiệu 2 chú ý. Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu { } cách nhau bởi dấu " ; " là số hoặc dấu " , " là chữ. ? Em hãy viết tập hợp K là những số tự nhiên nhỏ hơn 2 ? cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử ? chỉ ra p tử ẻ K ; ẽ K ? - 1 h/s lên bảng viết K = { 0 ; 1 } M = { lê, táo, ổi,na} ? Viết tập M gồm những phần tử lê, táo, ổi, na ? - G/v giới thiệu cách viết 1 tập hợp mang tínhđặc trưng của ptử Ví dụ : để viết tập hợp K ta viết K = { x ẻ N | x < 2 } ? Viết tập hợp các số TN nhỏ hơn 7 ? H/s viết ra nháp, 1 học sinh lên bảng E = { x ẻ N | x < 7 } Hay E = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7} HĐ4: Củng cố G/v cho h/s làm ?1 : làm bài tập 1 SGK Làm ?2 : Giải bài tập 2 SGK - G/v giới thiệu cách minh hoạ 1 tập hợp theo sơ đồ ven .9 .10 .11 .12 13. __D * Củng cố Bài tập 1 : H/s giơ bảng con kết quả ?1 : 2 ẻ D ; 10 ẽ D A = {9 ; 10 ; 11; 12; 13} Hay A = { x ẻ N | 8 < x < 14} ?2 : 12 ẻ A ; 16 ẽ A B = { N, H, A, T, R, G} .9 .10 .11 .12 13. Sơ đồ minh hoạ bài tập 1 bằng sơ đồ ven __D HĐ5: Hướng dẫn về nhà - Các em về nhà tìm các VD về tập hợp trong đời sống - Làm bài tập : 3, 4, 5 - H/s khá làm bài 6.7.8 (SBT) Soạn : Giảng : Tiết 2 : Tập hợp các số tự nhiên A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số. - Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. - Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu Ê ; và ³ biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên. 2. Kỹ năng : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu 3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài B. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : - Học sinh : Bảng con, phấn, vở , SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Yêu cầu h/s làm bài tập 3 (6 SGK) 2 h/s thực hiện Bài 3: A = {a ; b ) B = { b ; x ; y } x ẽ A ; y ẻ B b ẻ A ; b ẻ B HS2 làm bải tập 4 - G/v kiểm tra vở bài tập (3 h/s) Bài tập 4 : A = { 15 ; 26 } B = { 1 ; a ; b } M = { bút } H = { sách, vở , bút } HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N* ? Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các phần tử nào ? ? hãy điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ:ẽ . * Vẽ trên tia số ? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5, 6 => mỗi số TN được biểu diễn bới 1 điểm trên tia số. 1. Tập hợp N và tập hợp N*+ a. Tập hợp N N = {0 ; 1; 2; 3; } Hay N = {x ẻ N | x ẻ N} 12 ẻ N ; 3/4 ẽ N Tia số : | | | | | | 0 1 2 3 4 5 ? Tập hợp sau có phải tập hợp số tự nhiên không? b. Tập hợp N* H/s suy nghĩ trả lời M = {1; 2;3; 4; } Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần Tập hợp M được gọi là tập hợp N* Là tập hợp các số TN khác không N* = { 1; 2 ; 3; 4 } Không vì không có phần tử 0 HĐ2.1 Củng cố phần 1 : Điền ký hiệu đúng vào ô vuông H/s điền được vào bảng con 5 ẻ N* ; 5 ẽ N 0 ẽ N ; 0 ẻ N Bài tập: Điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ ; ẽ 5 N* ; 5 N 0 N* ; 0 N HĐ2: Thứ tự trong t/h số tự nhiên - Gọi 1 h/s đọc mục a trong SGK - Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. Điền ký hiệu > hoặc < vào ô trống. Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện nhanh 3 < 9 ; 15 > 7 Giới thiệu ký hiệu ³ hoặc Ê - Học sinh ghi vở nội dung chính. 2. Thứ tự trong tập hợp số TN a. Trong 2 số tự nhiên có 1 số nhỏ hơn số kia, khi số a nhỏ hơn số b ta viết: a a . Ngoài ra còn dùng ký hiệu ³ lớn hơn hoặc bằng . Ê nhỏ hơn hoặc bằng Gọi 1 h/s đọc mục trong SGK VD : 5 5 < 7 Số 5 là số tự nhiên liền trước số 6 ? Vậy số nào liền trước số TN 8 - Số 7 liền trước số 8 - Tìm số liền sau số 2 số liền trước số 3 => gọi 3 và 3 là 2 số TN liên tiếp và hơn kém nhau 1 đơn vị. - G/v giải thích d vì a < a + 1 a + 1 < a + 2 ; Với a ẻ N Phần e gọi 1 h/s đọc b. Nếu a < b và b < a thì a < c Ví dụ 5 < 6 ; 6 < 7 thì 5 < 7 c. Mỗi số TN có 1 số liền trước, sau duy nhất. VD : số 3 là số liền sau số 2 , số 2 là số trước số 3. d. Số 0 là số TN nhỏ nhất không có số tự nhiên lớn nhất. e. Tập hợp số TN có vô số phần tử. HĐ3 : củng cố Trong các số TN số nào nhỏ nhất ? - Có số TN lớn nhất không ? Vì sao ? H/s 1 lấy vị dụ cụ thể Yêu cầu cả lớp làm bài tập 8 SGK - 1 h/s lên bảng thực hiện . - G/v uốn nắn sửa sai Trong các số TN số 0 nhỏ nhất Không có số TN lớn nhất vì a> a+1 a + 1 < a + 2 Ví dụ : 5 < 6 ; 6 < 7 ; 7 < 8 ; 8 < 9 BT8 (SGK) C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} C2: A = { x | x ẻ N ; x < 5} | | | | | | | | 0 1 2 3 4 HĐ: Hướng dẫn về nhà : Ôn kiến thức cơ bản 2 bài - Bài 7 : Viết đầy đủ số ptử trong tập hợp - Bài 9,10 tìm số TN liền trước hay liền sau Soạn : Giảng : Tiết 3 : Ghi số tự nhiên A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí. - Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30 2. Kỹ năng : H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân 3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học B. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30 - Học sinh : Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7' 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Yêu cầu h/s 1 : viết tập hợp N và N* HS2 giải bài tập số 7 SGK ? thêm: Nxét về 2 cách viết tập hợp a,c Bài tập 7 (SGK) A = { 13 ; 14 ; 15 } B = { 1 ; 2; 3; 4 } C = { 13 ; 14 ; 15 } 15' 3. Các hoạt động HĐ1: Số và chữ số Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312 Dùng 10 số sau : 1,2,3, .9 để ghi các số tự nhiên. Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số, 2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số . Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ phải sang trái. ? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số Dưới lớp viết ra bảng phụ - G/v nhận xét Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số hàng trăm. Ví dụ : 3895 Chỉ ra số trăm ? - Chữ số hàng trăm ? - Số chục - Chữ số hàng chục ? - 1 h/s lấy ví dụ : 7 ; 5 15 ; 21 312 3424 ; 5415 a.Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết 15 712 314 Cần phân biệt số với chữ số ví dụ số 3895. Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số 38 8 389 9 3;8;9;5 Phân làm 6 nhóm h/s làm bài tập 11 SGK - Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả (2 nhóm) - Các nhóm khác nhận xét à Rút ra kết quả đúng HĐ nhóm làm bài 11 SGK báo cáo kết quả bảng phụ; Kết quả số 1425 14 trăm chữ số hàng trăm 4 142 chục chữ số hàng chụ 2 18' HĐ2: Hệ thập phân Cách ghi số như trên gọi là cách ghi số trong hệ thập phân. chỉ số TN có 2 chữ số ? Hãy biểu thị số tự nhiên có 3 chữ số - Gọi h/s lên bảng = 100.a+10. b+c a ạ 0 ? hãy viết số TN lớn nhất có 3 chữ số ? - Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau 2. hệ thập phân VD: 222 = 200 + 20 + 2 = a.10 + b.10 + c a ạ 0 = a.100 +b.10 + c a ạ 0 1 h/s lên bảng viết H/s khác viết vào vở HĐ3: Chú ý : Ta còn có cách ghi khác đó là cách ghi số la mã - H/s quan sát hình 7 SGK trả lời câu hỏi Người ta viết các số la mã từ 1-12 các số này được ghi bởi mẫy chữ số ? Dùng các nhóm chữ số IV (số 4) IX (số 9) và các số I ; V ; X làm thành mấy phần ? hãy viết số 17 ; 25 bằng chữ số la mã - Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên chữ số X ta được các số từ 11 đến 20 - Nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số la mã từ 21 đến 30. ? Đọc các số la mã sau XIV ; XXVI - H/s quan sát H7 trả lời câu hỏi 3 chữ số I ; V ; X H/s viết các số la mã từ 1 - 10 I (1) ; II (2) ; III (3) ; IV (4) ; V(5) ; VI (6) ; VII (7) ; VIII (8) ; IX (9) ; X (10) Viết các số từ 11 đến 20 Viết các số từ 1 đến 30 - Đọc 14 ; hai sáu 3' HĐ4: Củng cố Đọc mục : Có thể em chưa biết - Giới thiệu 1 vài số lớn bằng số la mã - Y/c học sinh làm bài tập 14 - H/s thảo luận nhóm ngang làm BT 14 1 học sinh đọc Bài tập 14 : Dùng 3 chữ số 0 ; 1 ; 2 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. 120 ; 210 ; 102 ; 201 5' Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 11(a) ; 15 (SGK T10) 20 ; 21 ; 25 (SBT ) - Bài tập bổ sung : a. Có bao nhiêu số TN nhỏ hơn 20 b. " (n ẻ N) c. " TN chẵn nhỏ hơn n ? (n ẻ N) Soạn : Giảng : Tiết 4 : Số phân tử của một tập hợp - tập hợp con A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. - Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nha ... o số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b II. Các phép toán trong N và BT số 1 Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố. a. 160 -(s3.52 - 6.25) = 160 - (8.25 - 6.25) = 160 - 25 (8 - 6) = 160 - 50 = 110 ; 110 = 2.5.11 b. 4.52 - 32 : 24 = 4.25 - 32 : 16 = 100 - 2 - 98 98 = 2. 72 c. 21.35 - 3.25.7 = 21 (35 - 25) = 21. 10 = 210 210 = 2.3.37 d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27) = 85.35 + 85.27 - 35.85 + 35.27 = (85.35 - 35.85) + (35 + 85).27 = 0 + 27.150 = 3240 Dạng 2: Tìm x Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 2 Tíh x biết a. (12x -43).83 = 4.84 b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5 2 h/s lên bảng mỗi em 1 phần H/s dưới lớp làm - nhận xét Bài số 2 : Tìm x biết a. (12x - 43).83 = 4.84 12x - 64 = 4.84.83 12x - 64 = 32 12x = 96 x = 8 b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5 720 : {41 - 2x + 5} = 40 46 - 2x = 18 2x = 28 x = 14 HDVN : - Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội ; ước ; BCNN ; UVLN ; Tính chất chia hết - Bài tập : 198 ; 202 ; 215 ; 216 ; 218 ; 224 (SBT) * Rút kinh nghiệm : __________________________ Soạn: Giảng: Tiết 56: Ôn tập A. Mục tiêu. 1. Kiến thức - H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết - Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN vận dụng vào các vài toán thực tế 2. Kỹ năng - h/s giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN 3. Thái độ : - Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức B. Chuẩn bị * G/v :Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập * H/s : Thực hiện theo HD về nhà giờ trước C. tiến trình dạy học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10' HĐ1: ổn định tổ chức - Kiểm tra - kết hợp ôn tập HS1: Chọn câu đúng (bảng phụ) a. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và 1trong 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4. b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3. c. Nếu 1 thừa số của tích mà chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó. H.s : a. đúng ; c. Đúng b. sai VD : 53 ; 103 ? Nêu các t/c chia hết của tổng ? Phát biểu ĐN ước và bội của 1 số . ? Nêu quy tắc tìm ước; ƯCLN ? ? Quy tắc tìm BC ; BCNN ? H/s đứng tại chỗ lần lượt trả lời G.v HD chuẩn xác kiến thức - Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN - Cách tìm BC thông qua BCNN H/s Tìm ƯCLN- tìm Ư vủa ƯCLN Tìm BCNN- Tìm B của BCNN III. Dấu hiệu chia hết 1. dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9 2. Tính chất chia hết của tổng a. an ; bm => (a + b)m (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0) b. am ; b ./. m => )a + b) ./. m (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0) c. a ; b n ẻ N ; n ạ 0 an => a.bn IV. Ước và bộ a. ĐN ước của 1 số a ú ab a là bội của b b. Ước chung - ƯCLN (SGK) c. BC - BCNN (SGK) 13' HĐ2: Luyện tập G/v giới thiệu bài toán : Điền chữ số vào dấu * để được số a. Chia hết cho 2 b. Chia hết cho 5 c. Chia hết cho cả 2 và 5 H/s trả lời miệng a. Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là chữ số chẵn. 2 => * ẻ {0 ; 2; 4; 6; 8} b. Một số chia hết cho 5 tận cùng của nó bằng 0 hoặc 5 5 =>*ẻ {0 ;5} c. Số chia hết cho cả 2 và 5 tận cùng là 0 2 5 => * ẻ {0} Bài tập 1. Bài tập số 1 a. 2 => * ẻ {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8} b. 5 => * ẻ {0 ; 5} c. 2 5 => * ẻ {0} 10' Bảng phụ bài 2 : Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp để số vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ? ?Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ? H/s : b ẻ {0 ; 5} Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ? H/s tổng các chữ số chia hết cho 9 Bài số 2 : Giải số : 5 => b ẻ {0 ;5} Nếu b = 0 ta có số a970 9 => a + 9 + 7 + 0 9 => a + 16 9 => (a + 7) + 9 9 => a + 7 9 Vì a ẻ N và 1 < a < 9 Nên 8 < a + 7 < 16 Do đó a + 7 = 9 => a = 2 HD học sinh nhận xét 2 trường hợp B = 0 và b = 5 Lập luận tìm a trong mỗi t/h Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang tìm a Dãy 1 xét trường hợp b = 0 Dãy 2 nt b = 5 H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày - G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức, phương pháp giải bài toán. * Nếu b = 5 có số a975 9 => a + 9 + 7 + 5 9 => a + 21 9 => (a + 3) + 18 9 => a + 3 9 Vì a ẻ N và 4 < a + 3 < 12 => a + 3 = 9 => a = 6 Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có 2970 ; 6975 - G/v phát phiếu HT cho các nhóm Yêu cầu nhóm làm bài 212 Nhóm .. 216 H.s HĐ nhóm làm bài tập (5 phút) - G/v treo bảng phụ đề bài - HD h/s nhận xét bài làm của các nhóm (Học sinh làm bài giấy trong) - G/v hướng dẫn phân biệt cách giải ở 2 bài 1. Tìm ƯCLN 2. Tìm BCNN = BC Bài tập 212 (SBT) Gọi K/cách giữa 2 cây liên tiếp là a(m) vì mỗi góc vườn có 1 cây và k/cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau nên 105 a vì 60 a ; a lớn nhất => a là ƯCLN (105 ; 60) => a = 15 Chu vi của vườn (105+60).2 = 330 (m) T/số cây 330 : 15 = 22 (cây) Bài 216 (SBT-52) Gọi số h/s phải tìm là a (a ẻ N* Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18) và a thảo mãn 195 < a -5 < 395 Ta tìm được a - 5 = 360 Vậy a = 365 vậy số h/s của trường là 365. HDVN : -Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương Bài tập các bài tập ôn chương I (SBT) 199 ; 203 ; 202 ; 218 Bài tập về chương 2 : 80 ; 86 ; 87 ; 93 (SBT) Gìơ sau thi học kỳ I * Rút kinh nghiệm : ________________________________ Soạn: Giảng: Tiết 53 + 54: Kiểm tra học kỳ i A. Mục tiêu. 1. Kiến thức - Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức cơ bản C.I ; các kiến thức đã học cơ bản cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc (số học) kiến thức cơ bản môn h2. 2. Kỹ năng - H/s biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập - Tính toán chính xác, trình bày lời giải ngắn gọn khoa học. - H/s biết vận dụng kiến thức, suy luận để tính độ dài đoạn thẳng ; chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Có ý thức tự giác. B. Đề bài - Đáp án Câu 1 (2 đ) a. Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu (1đ) Tính (-15) + (-122) b. Điền vào ô vuông cho đúng (0,5 đ) - Số đối của -7 là - Số đối của 0 là - Số đối của 10 là |0| = ; |-25| = ; |19| = (0,5 đ) Câu 2 (1 điểm) : Thực hiện phép tính một cách hợp lý a. 0,5 đ) 25.23 + 32. 52 - 45 : 44 = 22 + 9.25 - 4 ( = (4 - 4) + 225 = 225 b. (0,5 đ) (2002 - 79 + 15) - (-79 + 15) = 2002 - 79 + 15 + 79 - 15 = 2002 + (79 - 79) + (15 - 15) = 2002 Câu 3 : Tìm x biết a. 0,75 đ) (3x - 42) : 3 - 76 = 98 - 49 (3x - 42 : 3 = 2 + 76 3x - 42 = 78 x 3 3x = 234 + 42 3x = 276 x = 92 b. 0,75 đ) 146 - 2x = 469 + (- 543) 146 - 2x = - 74 2x = 146 - (74) 2x = 220 x =110 Câu 4 (2 điểm) Gọi số học sinh khối 6 là x (em) ; 200 < x < 400 ; x ẻ N Vì số học sinh xếp hàng 12 ; hàng 15 ; hàng 18 đầu thừa 3 em nên x - 3 thuộc BC (15 ; 12 ; 18) (0,5 đ) 15 = 3.5 ; 12 = 22.3 ; 18 = 32. 2 => BCNN (15 ; 12 ; 18) = 22.32.5 = 180 (0,5 đ) =>BC (15 ; 12 ) ; 18 = { 0 ; 180 ; 360 ; 540 ; 720 ; } (0,5 đ) Vì 200 < x < 400 Nên 203 < x 3 < 403 (sai) nên 197 < x - 3 < 397 Vậy x - 3 = 360 => x = 353 vậy số học sinh khối 6 là 363 em ( 0,5 đ) Câu 5 (2,5 điểm) A ; B ; C ẻ tia 0x 0A = 7 cm ; 0B = 5cm ; 0C = 10cm a. Kể tên các điểm nằm giữa 2 điểm còn lại ? b. tính AB c. CMR : B là trung điểm của đoạn 0C (Vẽ hình 0,5 đ) Giải : a. Điểm B nằm giữa 2 điểm 0 và A CM : Vì B ; A ẻ 0x ; 0B = 5cm ; 0A = 7cm => 0B < 0A Nên B nằm giữa 2 điểm 0 và A CM : Tương tự có A nằm giữa 2 điểm 0 và C B nằm giữa 2 điểm 0 và C A nằm giữa 2 điểm B và C (0,5 đ) b. Vì B nằm giữa 2 điểm 0 và A nên có 0B + AB = 0A 5 + AB = 7 AB = 7 - 5 AB = 2 (cm) (0,5 đ) c. Vì B nằm giữa 2 điểm 0 và C 0B = 5 cm 0C = 10 cm => 0B = 1 0C Nên B là trung điểm của đoạn 0C (1 đ) Câu 6 : Tìm các số nguyên x thoả mãn 10 + |x - 1| = 14 |x - 1| = 14 - 10 |x - 1| = 4 (0,5 đ) Suy ra x - 1 = 4 x = 5 x = -3 (0,5 đ) _____________________________________ Soạn : Giảng : Tiết 57 : Trả bài kiểm tra học kỳ I (Phần số học) A. Mục tiêu. Khắc sâu kiến thức cơ bản học kỳ I 1. H/s nắm vững các bước giải các dạng toán trong bài kiểm tra 2. Tự đánh giá bài làm của mình qua việc chữa bài ; Nhận ra được ưu điểm và tồn tại các lỗi thường mắc trong giải toán bài minh và bài bạn. 3. H/s có ý thức vươn lên trong học tập - Học kỳ II B. Chuẩn bị * G/v : Đáp án - Thang điểm - Lỗi thường mắc của h/s * H/s : Làm lại bài kiểm tra vào vở C. tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức 2. Chữa bài kiểm tra - Chỉ ra lỗi sai thường mắc - HS1 : Chữa bài 1 : G/v chốt lại kiến thức như đáp án a. Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu - Thực hiện cộng 2 số nguyên dương - Thực hiện cộng 2 số nguyên âm b. Phân biệt k/n, gt tuyệt đối và k/n số đối Nhận xét : Bài 2 : - 2 h/s lên bảng chữa bài tập - G/v nhận xét sửa sai - Lưu ý học sinh vận dụng quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số - 1 số em vận dụng thiếu khoa học : tính luỹ thừa rồi nhân, chia Bài 3 : Đa số làm được bài - 1 số em còn nhầm dấu khi bỏ dấu ngoặc (2002 - 79 + 15) - (79 + 15) = 2002 - 79 + 15 + 79 - 15 áp dịng tính chất giao hoánm kết hợp tính hợp lý - G/v đưa thêm bài tập (17 - 35) - (-183 - 35) Khắc sâu : Bỏ dấu ngoặc khi đằng trước có dấu (-) nhớ đổi dấu các hạng tử Bài 3 : Dạng toán tìm x HS3 : Lên bảng làm phần a HS4: Lên bảng làm phần b G.v chữa bài và nhân xét sửa lỗi cho học sinh - H/s 1 số em còn sai lầm phần b 146 - 2x = 469 + (-543) 146 - 2 x = + 74 (sai về dấu) Bước 2 : 2x = 146 - (-74) - Giáo viên đưa thêm bài tập tương tự - Yêu cầu học sinh HĐ nhóm làm bài tập 15 (SBT - 73) - G.v nhận xét chốt lại kiến thức 3. Hướng sẫn VN : - Giải tiếp bài 4 ; 5 ; 6 vào vở bài tập - Xem lại các bài 1 - 3 đã chữa Tiết 58 : Chữa tiếp bài kiểm tra 1. Chữa bài kiểm tra - chữa lỗi cho học sinh HS1 lên bảng chữa bài : - Gọi số H/s khối 6 là x (h.s) điều kiện x ẻ N 200 < x < 400 Vì số h/s xếp hàng 12 ; hàng 15 ; hàng 18 đều thừa 3 em Nên x - 3 ẻ BC (15 ; 12 ; 18) ; BCNN (15 ; 12 ; 18) = 22.32.5 = 180 BC (15 ; 12 ; 18) = { 0 ; 180 ; 360 ; 540 ; 720 ; } Vì : 200 197 < x - 3 < 397 Vậy x - 3 = 360 => x = 363 Vậy h/s khối 6 là 363 học sinh * G/v lưu ý 1 số sai lầm của học sinh - Thiếu điềukiện : x ẻ N ; 200 < x < 400 - Một số em lập luận sai x12 ; x15 ; x18 => x ẻ BC (12 ; 15 ; 18) - Một số em tìm BCNN chưa chính xác - Một số còn nhầm lẫn bước x - 3 = 360 => x = ? - Một số bài thiếu bước trả lời bài toán 2. G.v cho học sinh làm thêm bài tập + Dạng 1 : (Liên quan đến tìm ước chung ; ƯCLN) + Dạng 2 : (Liên quan đến tìm BC ; BCNN) 3. Nhận xét chung : 4. Hướng dẫn VN - Xem lại bài tập đã chữa - Ôn các kiến thức cơ bản : Quy tắc cộng ; trừ số nguyên - Quy tắc tìm ước chung ; BC ; ƯCLN ; BCNN các số tự nhiên * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: