I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
- Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
II. Phương tiện dạy học
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III. Tiến trình dạy học
Ho¹t ®ng cđa GV Ho¹t ®ng cđa HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ?
So sánh :
Viết hai số hữu tỷ âm ? Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ.
So sánh được :
Viết được hai số hữu tỷ âm.
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
Tính :
Ta thấy , mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân so Hs thực hiện phép tính :
TUẦN : 1 Ngày soạn : 23/8//2008 Ngày dạy : 25/8/2008 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ I. Mục tiêu - Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q. - Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ. II. Phương tiện dạy học - GV : SGK, trục số . - HS : SGK, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Cho ví dụ phân số ? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau ? Hs nêu một số ví dụ về phân số, ví dụ về phân số bằng nhau, từ đó phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I. Giới thiệu nội dung của bài 1. Hoạt động 3 : Số hữu tỷ : Viết các số sau dưới dạng phân số : 2 ; -2 ; -0,5 ; ? Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu. Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số : I/ Số hữu tỷ : Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Ỵ Z, b # 0. *Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. Hoạt động 4 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số Vẽ trục số ? Biểu diễn các số sau trên trục số : -1 ; 2; 1; -2 ? Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào ? Giải thích ? Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. Biễu diễn các số sau trên trục số : Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm. Gv kiểm tra và đánh giá kết quả. Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. Hs vẽ trục số vào giấy nháp .Biểu diễn các số vừa nêu trên trục số . Hs nêu dự đoán của mình. Sau đó giải thích tại sao mình dự đoán như vậy. Các nhóm thực hiện biểu diễn các số đã cho trên trục số . II/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số : VD : Biểu diễn các số sau trên trục số : 0,5 Hoạt động 5 : So sánh hai số hữu tỷ : Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta có : hoặc x = y , hoặc x y. Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh ? Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh. Nêu ví dụ b? Nêu ví dụ c ? Qua ví dụ c, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0? GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ. Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ âm : Hs viết được : -0,4 = . Quy => kq. Thực hiện ví dụ b. Hs nêu nhận xét: Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0. Hs xác định các số hữu tỷ âm. Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có. III/ So sánh hai số hữu tỷ : VD : So sánh hai số hữu tỷ sau a/ -0,4 và Ta có : b/ Ta có : Nhận xét : 1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. 2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương. Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm. Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương. Hoạt động 6 : Củng cố : Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7. HS lÇn lỵt lªn b¶ng lµm IV/ LuyƯn tËp * Híng dÉn vỊ nhµ: - Học thuộc bài và giải các bài tập 4 ; 5 / 8 và 3 ; 4; 8 SBT. - Bài tập 8 SBT:dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: .. .. Ngày soạn : 23/8/2008 Ngày dạy: 28/8/2008 TiÕt 2 : CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỶ. I. Mục tiêu - Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ. - Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. II. Phương tiện dạy học - GV : SGK, - HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà. III. Tiến trình dạy học Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh : Viết hai số hữu tỷ âm ? Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ. So sánh được : Viết được hai số hữu tỷ âm. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới Tính : Ta thấy , mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân so Hs thực hiện phép tính : Hoạt động 3 : Cộng ,trừ hai số hữu tỷ Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . Ví dụ : tính Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs thực hiện cách giải dựa trên công thức đã ghi ? Làm bài tâp ?1 Hs viết công thức dựa trên công thức cộng trừ hai phân số đã học ở lớp 6 . Hs phải viết được : Hs thực hiện giải các ví dụ . Gv kiểm tra kết quả bằng cách gọi Hs lên bảng sửa. Làm bài tập ?1. I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ : Với (a,b Ỵ Z , m > 0) , ta có : VD : Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6 ? Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự . Gv giới thiệu quy tắc . Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát ? Nêu ví dụ ? Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế ? Làm bài tập ?2. Gv kiểm tra kết quả. Giới thiệu phần chú ý : Trong Q,ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z. Phát biểu quy tắc hcuyển vế trong tâp số Z. Viết công thức tổng quát. Thực hiện ví dụ . Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi vào vở. Giải bài tập ?2. II/ Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x,y,z Ỵ Q: x + y = z => x = z – y VD : Tìm x biết :? Ta có : => Chú ý : xem sách . Hoạt động 5 : Củng cố Làm bài tập áp dụng 6 ; 9 /10. III/ LuyƯn tËp * Hướng dẫn về nhà: Giải bài tập 7; 8; 10 / 10. Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6.vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để giải bài tập 10. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: .. .. TuÇn 2 Ngày soạn : 29/8/2008 Ngày dạy : 1/9/2008 TiÕt 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ I. Mục tiêu - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số . - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ. II. Phương tiện dạy học - GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12. - HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số. III. Tiến trình dạy học Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ ? Tính : Phát biểu quy tắc chuyển vế ? Tìm x biết : Sửa bài tập về nhà. Hs viết công thức .Tính được : Tìm được . Hoạt động 2 : Nhân hai số hữu tỷ Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số . Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ? Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ ? Aùp dụng tính Hs phát biểu quy tắc nhân hai phân số :” tích của hai phân số là một phân số có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu” CT : Hs thực hiện phép tính.Gv kiểm tra kết quả. I/ Nhân hai số hữu tỷ: Với : , ta có : VD : Ho¹t ®éng 3: Chia hai số hữu tỷ Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ? Tìm nghịch đảo của của2 ? Viết công thức chia hai phân số ? Công thức chia hai số hữu tỷ được thực hiện tương tự như chia hai phân số. Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính? Chú ý : Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số thông qua một số ví dụ cụ thể như : Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết : , và đây chính là tỷ số của hai số 0,12 và 3,4.Ta cũng có thể viết : 0,12 : 3,4. Viết tỷ số của hai số và 1,2 dưới dạng phân số ? Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.Nghịch đảo của là , của là -3, của 2 là Hs viết công thức chia hai phân số . Hs tính bằng cách áp dụng công thức x : y . Gv kiểm tra kết quả. Hs áp dụng quy tắc chia phân số đưa tỷ số của ¾ và 1,2 về dạng phân số . II/ Chia hai số hữu tỷ : Với : , ta có : VD : Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y#0) gọi là tỷ số của hai số x và y. KH : hay x : y. VD : Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18 là hay 1,2 : 2,18. Tỷ số của và -1, 2 là ø hay :(-1,2) Hoạt động 4: Củng cố Làm bài tập 11 .14; 13. Bài 14: Gv chuẩn bị bảng các ô số . Yêu cầu Hs điền các số thích hợp vào ô trống. III/ LuyƯn tËp * Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13. - Bài 16: ta có nhận xét :a/ Cả hai nhóm số đều chia cho , do đó có thể áp dụng công thức a :c + b : c = (a+b) : c . b/ Cả hai nhóm số đều có chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức : a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: .. .. Ngày soạn : 29/8/2008 Ngày dạy : 4/9/2008 Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu - Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi xỴQ, thì ơxơ³ 0, ơxơ=ơ-xơvà ơxơ³ x. - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số thập phân. II. Phương tiện dạy học - GV: Bài soạn . - HS: SGk, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III. Tiến trình dạy học Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Thế nào là tỷ số của hai số ? Tìm tỷ số của hai số 0,75 và ? Tính : Hs nêu định nghĩa tỷ số của hai số. Tìm được : tỷ số của 0,75 và là 2. Tính được : Hoạt động 2 : Giới thie ... HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung Hoạt động 2: Cho HS đọc đề và làm bt 12 trang 91 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Cho HS đọc đề và làm bt 13 trang 91 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn 4.Củng cố: HS đọc đề và làm bt1 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung HS ghi nhận 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung HS đọc đề và làm bt 11 trang 91 SGK 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung HS đọc đề và làm bt 12 trang 91 SGK 1 HS lên bảng làm HS khác nhận xét bổ sung HS đọc đề và làm bt 13 trang 91 SGK 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung 6.Dạng bài tập về thu gọn, tìm bậc và cộng trừ đa thức một biến: Bài tập 1: Cho các đa thức : F(x) =8-5x3+7x2-6+4x-2+3x2. G(x)=x4-7x3+5x2+4-3x+2x2+7x3. a)Rút gọn và ftìm bậc của các đa thức trên b)Tính F(x) + G(x) và F(x) – G(x). Giải: a) Thu gọn và tìm bậc: F(x) =8-5x3+7x2-6+4x-2+3x2. = -5x3+7x2+3x2+4x+8-6-2 = -5x3 + 10x2 +4x Có bậc là 3 G(x)=x4-7x3+5x2+4-3x+2x2+7x3. = x4-7x3+7x3+5x2+2x2-3x +4 = x4 + 7x2 - 3x + 4 Có bậc là 4 b)Tính F(x) + G(x) và F(x) – G(x): + F(x) = -5x3 + 10x2+4x G(x) = x4 + 7x2 - 3x + 4 F(x)+G(x) = x4-5x3+17x2 + x + 4 - F(x) = -5x3 + 10x2+4x G(x) = x4 + 7x2 - 3x + 4 F(x)-G(x) = -x4-5x3+3x2 +7 x - 4 Bài tập 11 trang 91 SGK: a) (2x-3)-(x-5)=(x+2)-(x-1) 2x – 3 – x + 5 = x + 2 – x + 1 2x – x – 3 + 5 = x – x + 2 + 1 Þ x + 2 = 3 Þ x = 3 – 2 Þ x = 1 b) 2(x -1) – 5(x+2) = - 10 Þ 2x – 2 – 5x – 10 = - 10 Þ 2x – 5x – 2 – 10 = - 10 Þ - 3x – 12 = - 10 Þ - 3x = - 10 + 12 Þ -3x = 2 Þ x = 2: (-3) Þ x = - 2/3 7.Dạng bài tập về nghiệm của đa thức một biến. Bài tập 12 trang 91 SGK Vì là một nghiệm của đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3 Þ a.( )2 + 5. - 3 = 0 Þ a. + - 3 = 0 Þ Þ Þ Þ Þ a = 2 Bài tập 13 trang 91 SGK: a)Xét 3 -2x = 0 khi – 2x = -3 Þ x = -3: (- 2) Þ x = 1,5 Vậy nghiệm của đa thức P(x) = 3 -2x là x = 1,5. 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số và đa thức. Làm các phần còn lại của các bài tập trên. Làm các bài tập 44 – 53 trang 45,46 SGK. Kiểm tra ngày 7 tháng 5 năm 2007 Tuần : 35 Ngày soạn: 9 / 4 / 2007 Tiết 65 & tiết 66: KIỂM TRA CUỐI NĂM I.Mục tiêu bài dạy: Củng cố các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 7 Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập Đánh giá mức độ nhận thức của học sinh đối với các kiến thức toán học đã học ở lớp 7. II.Phương tiện dạy học của GV và HS: GV: Đề kiểm tra 90 phút (cả hình học 7 và đại số 7), đổi tiết dạy với bộ môn khác để có 2 tiết kiểm tra. HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập. III.Các Tiến trình dạy học: 1.Ổ n định tổ chức: 2.Đề kiểm tra: I- Phần trắc nghiệm : Câu1: Hãy điền dấu “x” vào các ơ trống ở cột đúng sai: Câu Đúng Sai là đơn thức bậc 4 -1 là đơn thức bậc 5 5xy2 và – 3x2y là hai đơn thức đồng dạng. x3- x2 là đa thức bậc 5 Đa thức x2 + 1 không có nghiệm Nếu G là trọng tâm của DABC thì GA = GB = GC Câu 2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a) Cho đa thức: x2 – 5x + 6 các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của đa thức: x = - 1 x = 0 x = 1 x = 2 b)Cho DABC vuông tại A, AB = 4 cm, AC = 5 cm thì độ dài của cạnh BC là : 3 cm 41cm cm 9 cm. B. Bài tập tự luận : 1. Thu gọn các đơn thức sau: a. 2x2 y 2 .= b. (- 2 x3 y)2 .x y 2 .= 2. Cho các đa thức: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 x3 -3x -4 Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + x3 - 1 Thu gọn các đa thức trên Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). 3.Cho DABC (AB < AC), AI là đường trung tuyến. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của B và C lên AI. a)Chứng minh I là trung điểm của MN b)Chứng minh BN // CM c) Biết BC = 10 cm, BM = 3cm. Tính độ dài MN. 3.Đáp án và biểu điểm: Câu1: Hãy điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: Câu Đúng Sai là đơn thức bậc 4 x -1 là đơn thức bậc 5 x 5xy2 và – 3x2y là hai đơn thức đồng dạng. x x3- x2 là đa thức bậc 5 x Đa thức x2 + 1 không có nghiệm x Nếu G là trọng tâm của DABC thì GA = GB = GC x Mỗi phần 0,25 điểm. Câu2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a) Cho đa thức: x2 – 5x + 6. giá trị nào là nghiệm của đa thức là: x = 2 ( chọn đáp án D) (0,75 điểm) b)Cho DABC vuông tại A, AB = 4 cm, AC = 5 cm thì độ dài của cạnh BC là : cm Chọn đáp án C. (0,75 điểm) B.Bài tập tự luận: 1. Thu gọn các đơn thức sau: a. 2x2 y 2 .= - x4y6. (0,5 điểm) b. (- 2 x3 y)2 .x y 2 .= 4x6y2.xy2.y5 = 2x7y9. (1 điểm) 2. Cho các đa thức: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 x3 -3x -4 Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + x3 - 1 Thu gọn các đa thức trên Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). Giải: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 x3 -3x -4 = – 5x3 + x3+ 4 x3 + 3x2 – x2+ x -3x -4 = 2x2 – 2x – 4 (0,5 điểm) Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + x3 – 1 = x3 + 7x2 + 2x2 – 5x+ 6x – 4– 1 = x3 + 9x2 + x – 5 (0,5 điểm) + P(x) = 2x2 – 2x - 4 Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = x3 + 11x2 - x - 9 (0,75 điểm) - P(x) = 2x2 – 2x - 4 Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = -x3 - 7x2 - 3x + 1 (0,75 điểm) 3.Cho DABC (AB < AC), AI là đường trung tuyến. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của B và C lên AI. a)Chứng minh I là trung điểm của MN b)Chứng minh BN // CM c) Biết BC = 10 cm, BM = 3cm. Tính độ dài MN. Chứng minh: a) ( 1 điểm) Xét DMIB và DNIC Có : ÐM = ÐN = 900 (gt) BI = IC (gt) ÐI1 = ÐI2 (đối đỉnh) Þ DMIB = DNIC ( cạnh huyền, góc nhọn) Þ MI = NI ( 2 cạnh tương ứng) Mà I nằm giữa M và N Þ I là trung điểm của MN. b) (1 điểm) Xét DBIN và DCIN Có: BI = IC (gt) ÐBIN = ÐCIM (đối đỉnh) MI = NI (chứng minh trên) Þ DIBN = DICM (c.g.c) Þ ÐB1 = ÐC1 (2 góc tương ứng) Þ BN // CM ( vì có một cặp góc so le trong bằng nhau) c) (1 điểm) Vì AI là đường trung tuyến của DABC (gt) Þ BI = BC = .10 = 5 (cm) Trong DBIM vuông tại M, áp dụng định lý Pytago ta có: BI2 = BM2 + IM2 Þ IM2 = BI2 – BM2 = 52 – 32 = 25 – 9 = 16 = 44 Þ IM = 4 (cm) mà IM = IN (cm trên) Þ IN = 4 cm Þ MN = IM + IN = 4 + 4 = 8 (cm) 4.Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra: 5.Hướng dẫn về nhà: Ôn tập các kiến thức đã học trong đại số lớp 7. Xem lại các dạng bài tập cơ bản đã học trong đại số lớp 7 Kiểm tra ngày 16 tháng 4 năm 2007. Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (Phần đại số) I.Mục tiêu bài dạy: HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7 HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. Qua chữa bài kiểm tra học sinh thấy được các lỗi sai cơ bản và từ đó có biện pháp khắc phục và nắm chắc kiến thức cũ hơn. II.Phương tiện dạy học của GV và HS: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, chấm bài kiểm tra cuối năm, ghi kết quả chung và các lỗi sai phổ biến của học sinh và đề ra hướng khắc phục. HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1.Ổ n định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động 1: trả bài kiểm tra Gv trả bài kiểm tra cho học sinh Gv nhận xét kêt quả Đánh giá kết quả đó Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra gv treo bảng phụ từng câu, từng bài cho HS đọc đề từng phần rồi gọi 1HS lên bảng làm lại rồi cho HS khác nhận xét Gv uốn nắn, nêu biểu điểm từng bước Hoạt động 3: Các lỗi sai phổ biến và các khắc phục Gv chỉ ra các lỗi sai phổ biến: Tìm bậc đơn thức sai do không tính các số mũ là 1 theo quy ước không viết ra. Nhầm đa thức thành đơn thức. Nhầm về đơn thức đồng dang Sai câu 2 phần trắc nghiệm do nhầm dấu của (-1)2 Sai phần b câu 1 phần tự luận do không chú ý tới (-2x3y)2. Sai câu 2 phần tự luận do không thu gọn được đa thức chính xác, phần đông là viết thiếu hạng tử nào đó của đa thức. Gv cho học sinh nêu cách khắc phục. Rút ra bài học kinh nghiệm Gv uốn nắn. 4.Củng cố: HS nhận lại bài kiểm tra của mình, xem kết quả từng phần, từng bài HS đọc lại đề bài HS lên bảng làm HS khác nhận xét HS ghi nhận các lỗi sai phổ biến. HS nêu cách khắc phục các lỗi sai đó. HS rút ra bài học kinh nghiệm Chữa bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) là đơn thức bậc 4 (sai) -1 là đơn thức bậc 5 (sai) 5xy2 và – 3x2y là hai đơn thức đồng dạng. (sai) x3- x2 là đa thức bậc 5 (sai) Đa thức x2 + 1 không có nghiệm (đúng) Mỗi phần 0,25 điểm. Câu2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a) Cho đa thức: x2 – 5x + 6. giá trị nào là nghiệm của đa thức: Vì (-1)2 – 5(-1) + 6 = 1 + 5 + 6 = 12 ¹ 0 Þ x = -1 không là nghiệm Vì (0)2 – 5.0 + 6 = 6 ¹ 0 Þ x = 0 không là nghiệm Vì 12 – 5.1 + 6 = 1 – 5 + 6 = 2 ¹ 0 Þ x = 1 không là nghiệm Vì 22 – 5.2 + 6 =4 – 10 + 6 = 0 Þ x = 2 là một nghiệm của đa thức trên ( chọn đáp án D) (0,75 điểm) B.Bài tập tự luận: 1. Thu gọn các đơn thức sau: a. 2x2 y 2 .= - x4y6. (0,5 điểm) b. (- 2 x3 y)2 .x y 2 .= 4x6y2.xy2.y5 = 2x7y9. (1 điểm) 2. Cho các đa thức: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 x3 -3x -4 Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + x3 - 1 Thu gọn các đa thức trên Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). Giải: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 x3 -3x -4 = – 5x3 + x3+ 4 x3 + 3x2 – x2+ x -3x -4 = 2x2 – 2x – 4 (0,5 điểm) Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + x3 – 1 = x3 + 7x2 + 2x2 – 5x+ 6x – 4– 1 = x3 + 9x2 + x – 5 (0,5 điểm) + P(x) = 2x2 – 2x - 4 Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = x3 + 11x2 - x - 9 (0,75 điểm) - P(x) = 2x2 – 2x - 4 Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = -x3 - 7x2 - 3x + 1 (0,75 điểm) 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số và đa thức. Làm các bài tập trên. Kiểm tra ngày tháng 5 năm 2007.
Tài liệu đính kèm: