- Nêu được các đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống (chuẩn) - Phân biệt vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.(mức2) - Tìm điểm khác nhau cơ bản giữa vật sống và vật không sống?(mức3) - Nêu được nhịệm vụ sinh học nói chung và thực vật học nói riêng (chuẩn) 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh,.so sánh 3.Thái độ: - Yêu thiên nhiên và môn học II/ CHUẨN BỊ 1. GV : .Tranh phóng to H 2.1/ SGK , tranh thể hiện 1 số nhóm SV
Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 1 CHƯƠNG TRÌNH SINH6 2010—2011 HỌC KỲ I:18 TUẦN =36 TIẾT. Tiết 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG. NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC-KNS-GDMT Tiết 2: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT-GDMT Tiết 3: CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA ?-KNS-GDMT Tiết 4: Thực hành: KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG Tiết 5: THỰC HÀNH: QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT-KNS Tiết 6: Cấu tạo TẾ BÀO THỰC VẬT Tiết 7: SỰ LỚN LÊN & PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO Tiết 8: Các loại rễ. các miền của rễ-KNS Tiết 9: CẤU TẠO MIỀN HÚT của rễ Tiết 10: SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG của rễ-KNS-GDMT Tiết 11: SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG của rễ (TT)-KNS-GDMT Tiết 12: THỰC HÀNH: QUAN SÁT BIẾN DẠNG CỦA RỄ-KNS Tiết 13: CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN-KNS Tiết 14: THÂN DÀI RA DO ĐÂU ?-KNS-GDMT Tiết 15: CẤU TẠO TRONG CỦA THÂN NON Tiết 16: THÂN TO RA DO ĐÂU ?-KNS-GDMT Tiết 17: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN-KNS-GDMT Tiết 18: THỰC HÀNH : QUAN SÁT BIẾN DẠNG CỦA THÂN-KNS Tiết 19: ÔN TẬP Tiết 20: KIỂM TRA Tiết 21: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGÒAI CỦA LÁ-KNS Tiết 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Tiết 23: QUANG HỢP-KNS-GDMT Tiết 24: QUANG HỢP (tt)-KNS-GDMT Tiết 25: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN BÊN NGOÀI ĐẾN QUANG HỢP. Ý NGHIÃ CỦA QUANG HỢP.-KNS-GDMT Tiết 26: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG ? Tiết 27: PHẦN LỚN NƯỚC VÀO CÂY ĐI ĐÂU?-KNS Tiết 28: THỰC HÀNH: QUAN SÁT BIẾN DẠNG CỦA LÁ-KNS Tiết 29: BÀI TẬP Tiết 30: SINH SẢN SINH DƯỠNG TỰ NHIÊN Tiết 31: SINH SẢN SINH DƯỠNG DO NGƯỜI-KNS-GDMT Tiết 32: CẤU TẠO & CHỨC NĂNG CỦA HOA Tiết 33: CÁC LỌAI HOA-KNS-GDMT Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 2 Tiết 35: KIỂM TRA hk1-- 2010 Tiết 36:THỤ PHẤN.-KNS-GDMT HỌC KỲ II:17TUẦN =34TIẾT. Tiết 37: THỤ PHẤN (TT)-KNS-GDMT Tiết 38: THỤ TINH, KẾT HẠT VÀ TẠO QUẢ Tiết 39: CÁC LOẠI QUẢ -KNS-GDMT Tiết 40: HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT-KNS-GDMT Tiết 41: PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT –KNS-GDMT Tiết 42: NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO HẠT NẢY MẦM –KNS-GDMT. Tiết 43: TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA-KNS-GDMT. Tiết 44: TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA (TT)-KNS-GDMT. Tiết 45: TẢO –GDMT. Tiết 46: RÊU – CÂY RÊU -KNS-GDMT. Tiết 47: QUYẾT – CÂY DƯƠNG XỈ-KNS-GDMT. Tiết 48: ÔN TẬP Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết hk2 Tiết 50: HẠT TRẦN – CÂY THÔNG Tiết 51: HẠT KÍN ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN-KNS-GDMT. Tiết 52: LỚP HAI LÁ MẦM VÀ LỚP MỘT LÁ MẦM-KNS-GDMT. Tiết 53: KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT-KNS-GDMT. Tiết 54: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIỚI THỰC VẬT –KNS-GDMT. Tiết 55: NGUỒN GỐC CÂY TRỒNG-KNS. Tiết 56: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT THỰC VẬT GÓP PHẦN ĐIỀU HÒA KHÍ HẬU-KNS-GDMT Tiết 57: : THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VÀ NGUỒN NƯỚC- KNS-GDMT Tiết 58: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI-KNS-GDMT Tiết 59: : VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI(TT)-KNS-GDMT Tiết 60: BẢO VỆ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT-KNS-GDMT Tiết 61: VI KHUẨN-KNS Tiết 62: NẤM –KNS- Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 3 Tiết 63: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM Tiết 64: ĐỊA Y Tiết 65: : Bài tËp Tiết 66: ¤n tËp Tiết 67: thi -học kỳ 2- Tiết 68+69+70: THAM QUAN THIÊN NHIÊN-KNS-GDMT. MỞ ĐẦU SINH HỌC Ngày soạn: 15/8/2010 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống (chuẩn) - Phân biệt vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.(mức2) - Tìm điểm khác nhau cơ bản giữa vật sống và vật không sống?(mức3) - Nêu được nhịệm vụ sinh học nói chung và thực vật học nói riêng (chuẩn) 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh,.so sánh 3.Thái độ: - Yêu thiên nhiên và môn học II/ CHUẨN BỊ 1. GV : .Tranh phóng to H 2.1/ SGK , tranh thể hiện 1 số nhóm SV 2. HS : Kíến thức cũ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài mới Hoạt động 1 ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG - Kể tên một số cây, con, đồ vật ở ở xung quanh? - Nêu những điểm khác nhau giữa vật sống và vật không sống? - Con gà, cây đậu lấy các chất cần thiết là gì? - Con gà, cây đậu thải bỏ các chất nào? - Cơ thể sống có những đặc điểm - Tìm những SV, dồ vật gần với đời sống - Trả lời → lớp nhận xét, bổ sung - Hs hòan thành bảng vào vở bài tập 1 .Nḥận dạng vật sống và vật không sống - Vật sống : lấy thức ăn nước uống, lớn lên, sinh sản, hô hấp... - Vật không sống : không lấy thức ăn không lớn lên -ví dụ:con gà,cây đậu(vật sống) - Hòn đá,viên,phấn(vật không sống) Tiết 1 ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG. NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 4 gì? - Kết luận? - Y/c hs quan sát bảng SGK/6 → giải thích tiêu đề ở 2 cột 6,7 và hoàn thành bảng - Qua bảng nêu đặc điểm chung của cơ thể sống ? - Nêu đinh nghĩa các đăc điểm chủ yếu của cơ thể sống vd minh họa , 2hs ghi kết quả trên bảng và cho thêm vd - Lớp nhận xét, bổ sung - Nghe và ghi nhớ 2 . Đặc điểm của cơ thể sống - Trao đổi chất: lấy các chất cần thiết vào và loại bỏ các chất thải Vd: quá trình quang hợp - Lớn lên(sinh trưởng-phát triển):là hiện tượng cơ thể tăng kích thước Vd: sự lớn lên của cây đậu, con gà - Sinh sản : là thuộc tính của sinh vật để duy trì và phát triển nòi giống Vd: sự ra hoa, kết quả của cây phượng - Cảm ứng:là hiện tượng cơ thể tiếp thu các kích thích từ môi trường và phản ứng lại Vd: hiện tượng cụp lá ở cây xấu hổ Hoạt động 2 NHIÊM VỤ CỦA SI NH HỌC - Y/c hs đọc SGK → trả lời - Nhiệm vụ của sinh học là gì ? - Nhiệm vụ của thực vật học là gì- Nhận xét, bổ sung, liên hệ thực tiễn giáo dục HS : Thực vật có vai trò quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người vì vậy chúng ta phải có ý thực sử dụng hợp lí, bảo vệ , phát triển và cải tạo chúng.? - Đọc SGK → trả lời - Lớp nhận xét, bổ sung - Nhiệm vụ của sinh học: Sgk/8 - Nhiệm vụ của thực vật học: Sgk/8 *Kết luận: - Nhiệm vụ của sinh học là nghiên cứu các đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống, các điều kiện sống của sinh vật cũng như các mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường, tìm cách sử dụng hợp lí chúng, phục vụ đời sống con người. 2.Củng cố : - Đặc điểm chung của cơ thể sống là gì? (chuẩn) - Nêu nhiêm vụ của thực vật học ? (chuẩn) - Phân biệt vật sống và vật không sống.(mức2) Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 5 Xếp loại Ví dụ Lớn lên Sinh sản Di chuyển Lấy các chất cần thiết Loại bỏ các chất thải Vật sống Vật không sống Hòn đá - - - - - + Con gà + + + + + + Cây đậu + + + + + + Cái bàn - - - - - - + 3 .Dặn dò : - Hướng dẫn hs nghiên cứu mục “SV trong tự nhiên” sgk/7. 8 - Làm bài tập và xem bài “Đặc điểm chung của thực vật”. - Ôn kíến thức về “Quang hợp” ở sách “Tự nhiên và xă hội” ở Tiểu học - Sưu tầm tranh ảnh về TV ở nhiều môi trường - Kẻ sẵn bảng SGK/11 vào vở bài tập Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 6 ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT Ngày soạn: 15/8/2010 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được đặc điểm chung của thực vật.và sự đa dạng, phong phú của thực vật. (chuẩn) - Trình bày được vai trò của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng (chuẩn) - so sánh đặc điểm chung của Thực vật và động vật (cơ bản)(mức3) 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh.so sánh . 3.Thái độ: - Thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu thực vật bằng cách bảo vệ thực vật. II/ CHUẨN BỊ 1. GV : .Tranh phóng to H 2.1/ SGK , tranh thể hiện 1 số nhóm SV 2. HS : Kíến thức cũ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kỉểm tra bài cũ: - Giữa vật sống và vật không sống có những điểm ǵì khác nhau? - Nhiệm vụ của thực vật học ? 2.Bài mới Hoạt động 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT - Cho hs kẻ bảng và hướng dẫn thực hiện. - Cho hs đọc 2 hiện tượng trong SGK. - Kẽ bảng vào vở bài tập và hoàn thành các nội dung - 1 hs hoàn thành bảng của gv, lớp theo dõi, nhận xét, sửa chữa - Đọc, tự rút ra nhận xét. Tiết 2 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 7 Từ đó (kết quả bảng và hiện tượng) hãy rút ra những đặc điểm chung của thực vật - Cho hs đọc phần thông tin. - Kết luận. - Thông báo: thành phần tham gia, sản phẩm của quang hợp; đặc điểm của khả năng di chuyển và cảm ứng của thực vật - Đọc SGK. - Trả lời - Nghe và nhớ - Tự tổng hợp được chất hữu cơ : từ khí cacbonic và nước tạo ra tinh bột và khí oxi - Phần lớn không có khả năng di chuyển. Vd: cây phượng - Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài. Vd: cử động cụp lá của cây xấu hổ Hoạt động 2 SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA THỰC VẬT Tên cây Có khả năng tự tạo ra chất dinh dưỡng Lớn lên Sinh sản Di chuyển Nơi sống Cây lúa + + + - Đồng ruộng, đồi, nương Cây ngô + + + - Ruộng, vườn, đồi, nương Cây mít + + + - Vườn, đồi Cây sen + + + - Ao.hồ Cây xương rồng + + + - Hàng rào, đồi núi, sa mạc, gò Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 8 - Y/c hs quan sát các hình và tranh sưu tầm. - Chú ý nơi sống của thực vật, tên thực vật. - Thảo luận câu hỏi SGK/tr 11 - Y/c đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. - Kết luận. - Thực vật có vai trò ? - Cần làm gì để bảo vệ thực vật ? GDMT: Chúng ta cần trồng và bảo vệ cây xanh nếu thiếu cây xanh thì sự sống của con người và sinh vật bị đe dọa - Quan sát( hoạt động cá nhân). - Nhóm trưởng hướng dẫn nhóm thực hiện. - Báo cáo, hs khác bổ sung. - Ghi nhận. - Trả lời → lớp nhận xét, bổ sung * Thực vật trong tự nhiên rất đa dạng và phong phú, biểu hiện: - Đa dạng về môi trường sống: thực vật có thể sống ở : + Các miền khí hậu khác nhau Vd: hàn đới, ôn đới, nhiệt đới + Các dạng địa hình khác nhau Vd: đồi núi, trung du, đồng bằng, sa mạc + Các môi trường sống khác nhau Vd: nước, trên mặt đất - Số lượng các loài - Số lượng cá thể trong loài * Thực vật có vai trò: - Làm giảm ô nhiễm môi trường - Cung cấp thức ăn, nơi ở - Cung cấp lương thực, thực phẩm 3.Củng cố : - Câu 1, 2 sgk(chuẩn) - Gợi ý câu 3 sgk: trồng thêm cây vì dân số tămg, khai thác bừa bãi.(mức2) · Haõy ñaùnh daáu ñen vaøo oâ vuoâng ñaàu caâu traû lôøi. Ñ ieåm khaùc bieät cô baûn giöõa thöïc vaät vôùi sinh vaät khaùc laø: a. £ Thöïc vaät raát ña daïng vaø phong phuù. b. £ Thöïc vaät soáng khaép moïi nôi. c. £T ... 2/ Kết quả : Phần lớn : Nước vào cây đã thoát ra ngoài qua lỗ khí ở lá Đề 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) 0,25đ / câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 d b c d a b d a d d b d a c a a B/ TỰ LUẬN: Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 104 Trường THCS Phú Lạc Lớp:6 Họ và tên : Đề thi hk1(Kiểm Tra 1tiết) ( 45 phút )Năm học 2010 hk1. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Cho nhóm lá đều có gân song song: a.lá mít, lá lúa, lá hành. b. lá tre, lá lúa, lá hành. c.. lá mít, lá lúa, lá xoài. d.Sống ở dưới nước. Câu 2:Lá cần chất nào của không khí để chế tạo tinh bột.: a.oxi. b.cacbon. c.nitơ. d.khi cacbonic. Câu 3:Vì sao khícacbonic trong không khí không tăng: a.vì có động vật. b.vì có sự quang hợp của cây xanh. c. vì có con người. d.cả a,b c đúng. Cẫu 4:Cây xanh hút khí gì và nhả ra khí gì khi cây quang hợp: a.hút oxi – nhả khi cacbonic. b.hút nitơ-nhả oxi. c. hút nitơ-nhả cacbon. d. hút khi cacbonic – nhả khi oxi Câu5:hô hấp ở lá diễn ra vào thời gian nào: a.ban ngày. b. ban đêm. c. buổi sáng. d. suốt ngày đêm. Câu 6:vì sao hô hấp có ý nghĩa quang trọng đối với cây: a.tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống của cây để cây nhanh lớn. b hô hấp để cây mau lớn. c. hô hấp để cây phát triển. d.hô hấp để cây chống bệnh. Câu7:Thân dài ra do đâu? Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 105 a.sự lớn lên . b.chồi ngọn. c.mô phân sinh. d.sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn. Câu8:Mạch nào làm nhiệm vụ vận chuyển nước và mk: a.Mạch gỗ. b.Mạch rây. c.Miền chóp rễ. d.phần vỏ. Câu9:chức năng vỏ của thân non: a.Chứa muối khoáng. b.Vận chuyển chất hữu cơ. c.vận chuyển nước . d.bảo vệ bộ phận bên trong,dự trữ,tham gia quang hợp. Câu10:các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ: a.phần giác. b. .phần vỏ. c.. phần ròng. d.mạch rây. Câu11:người ta thường chọn bộ phận nào của thân cây để làm trụ cầu,tà vẹt:. a.phần giác. b. phần ròng. c. phần vỏ. d.mạch gỗ. Câu12:trong các nhóm cây sau đây cây nào thuộc thân củ: a.củ khoai tây ,củ cà rốt, củ sắn. b.củ nghệ, củ gừng, củ cải. c.củ hành, củ tỏi, củ khoai lang. d. .củ khoai tây ,củ su hào. Câu13:Người ta chia rễ ra làm 2 loại là: a.rễ cọc và rễ chùm. b. .rễ cọc và rễ con. c. rễ cái và rễ chùm d rễ chính và rễ phụ. Câu14:Rễ chùm có cấu tạo như thế nào: a.có nhiều rễ cái to đâm xuống đất. b. có 1 rễ cái to và nhiều rễ con. c. gồm nhiều rễ có hình dạng và kích thước gần bằng nhau mọc ra từ gốc thân tạo thành chùm. d. . gồm nhiều rễ to như 1 cây đâm thẳng xuống đất. Câu15: :trong các nhóm cây sau đây cây nào thuộc rễ cọc: Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 106 a.cây xoài, cây mít, cây đào,cây mận. b. cây dưa leo, cây mía, cây đào,cây ngô. c.cây lúa , cây mồng tơi, cây mít, cây đào, d. cây lúa , cây dưa leo, cây ổi, cây dừa Câu16: :trong các nhóm cây sau đây cây nào thuộc rễ chùm: a.cây xoài, cây mít, cây đào,cây ổi. b. cây dưa leo, cây mận, cây đào,cây ngô. c.cây lúa , cây dừa, cây mít, cây đào, d. cây lúa , cây ngô, cây hành, cây tỏi. B/ TỰ LUẬN 1. hô hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ chặt chẽ với nhau ?(2d) 2.Bấm ngọn và tỉa cành có lợi ích gì ?(o.5) 3. Trình bày thí nghiệm để biết được cây dài ra do đâu (1d) 4. Có mấy loại rễ,kể ra, khái niệm ,cho ví dụ từng loại?(1.5) 5.Trình bày thí nghiệm xác định phần lớn nước vào cây đi đâu ?(1d) Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 107 Đề kiểm tra 15 phút Năm học2010-2011 hk1 A.Phần trắc nghiệm : Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất? Câu 1(1điểm): Nhóm cây nào gồm toàn cây rễ cọc? a. Cây cà chua, cải, hành, bưởi. b. Ngô, dừa, lúa, tỏi. c. Soài, ớt, lúa, ngô. d. ổi, su hào, mít, táo. Câu 2(1điểm): Nhóm cây nào gồm toàn cây rễ chùm? a. Cây cà chua, cải, hành, bưởi. b. Ngô, dừa, lúa, tỏi. c. Soài, ớt, lúa, ngô. d. ổi, su hào, mít, táo. Câu 3(1điểm): Nhóm cây nào gồm toàn cây thân rễ? a. Cà rốt, su hào, khoai sọ. b. Củ dong, gừng, cải. c. Nghệ, gừng, củ dong(hoàng tinh) d. Cà chua, khoai tây, khoai lang. Câu 4(1điểm) : Mô nào có khả năng phân chia? a. Mô che chở b. Mô phân sinh. c. Mô nâng đỡ d. Cả a, b và c. Câu 5(1điểm): Tế bào nào có khả năng phân chia? a. Tế bào non b. Tế bào trưởng thành c. Tế bào già. d.cả a, b, c đúng Câu 6(1điểm): Đặc điểm chung của thực vật a. Tự tổng hợp được chất hữu cơ. b. Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài. c. Phần lớn không có khả năng di chuyển d. Cả a, b và c. Câu 7(1điểm): Miền của rễ có chức năng dẫn truyền là: a. Miền sinh trưởng Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 108 b. Miền trưởng thành c. Miền hút d. Miền chóp rễ Câu 8(1điểm): Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ: a. Vận chuyển nước và muối khoáng b. Vận chuyển chất hữu cơ c. Giúp thân cây to ra d. Giúp cây dài ra Câu9(1điểm): Thân cây to ra nhờ sự phân chia các tế bào ở e. Mô nâng đỡ f. Mô mềm g. Mô phân sinh ngọn h. Mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ Câu 10(1điểm): Thân dài ra do : a. Sự lớn lên và phân chia tế bào. b. Chồi ngọn. c. Mô phân sinh ngọn. d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn. Đáp Án : 1.d , 2.b ,3.c ,4.b ,5.b ,6.d , 7.b ,8.a ,9.d ,10.d Ngày sọan: 23/10/2010 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức Kiểm tra lại các kiến thức đã học : biết & hiểu về tế bào thực vật, sự lớn lên & phân chia tế bào, cấu tạo của rễ, thân, sự dài ra của thân, biến dạng của rễ, vận dụng để giải thích sự bấm ngọn, tỉa cành, thu họach rễ củ trước khi cây ra hoa 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra . 3.Thái độ: Giáo dục thái độ ngiêm túc khi làm bài kiểm tra II. MA TRẬN: Biết (4.5%) Thông hiểu(3,5%) Vận dụng (20%) Nhận thức Nhận thức TN TL TN TL TN TL Tổng Chương 4 câu 1 câu 2 câu 1câu 8câu KIỂM TRA 1 tiết20. Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 109 (45%)rễ 4c. 1.d 2.0 đ 0,5 đ 1.0đ 4.5 đ Chương (35%)thân 4 câu 1 đ 2 câu 0,5 đ 1 câu 2. đ 8 câu 3.5đ Chương (20%)mở đầush giớitv 2 câu 0.5 đ 2 câu 0.5d đ 1 câu 1.0d 5 câu 2.0d . Tổng 10 câu 2.5đ 1(câu) 2.0 đ 6 câu 1.5d 1 câu 2.0.đ 2 câu 2đ 21 câu 10 đ III. ĐỀ: (Kèm theo) IV. ĐÁP ÁN: Đề 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) 0,25đ / câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 b d b d d a d a d d b d a c a b B/ TỰ LUẬN: (6đ) 1.Có 4 loại rễ biến dạng : Rễ củ: chứa chất dự trữ cho cây.o.5d Rễ móc: bám vào trụ giúp cây leo lên.o.5d Rễ thở:giúp cây hô hấp trong không khí.0.5d Giác mút :lấy thức ăn từ cây chủ.0.5d 2. Phân biệt tầng sinh vỏ tầng sinh trụ dựa vào vị trí. ,0.5d chức năng. 0.5d Tìm söï khaùc nhau cô baûn giöõa daùc0..5d. vaø roøng .(0..5dd) 3.thiết kế thí nghiệm,0.5d Kết quảTN0.25đ..,kết luận TN .. 0.25d Vách tế bào 0.25d Màng sinh chất 0.25d 4.TB : Chất tế bào và Nhân 0.5d A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) 0,25đ / câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 d b c a d a a d d b c b b b a d B/ TỰ LUẬN: (6đ) Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 110 A.Phần trắc nghiệm : Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất? Câu 1(0.25điểm): Nhóm cây nào gồm toàn cây rễ cọc? a. Cây cà chua, cải, hành, bưởi. b. Ngô, dừa, lúa, tỏi. c. Soài, ớt, lúa, ngô. d. ổi, su hào, mít, táo. Câu 2(0.25điểm): Nhóm cây nào gồm toàn cây rễ chùm? a. Cây cà chua, cải, hành, bưởi. b. Ngô, dừa, lúa, tỏi. c. Soài, ớt, lúa, ngô. d. ổi, su hào, mít, táo. Câu 3(0.25điểm): Nhóm cây nào gồm toàn cây thân rễ? a. Cà rốt, su hào, khoai sọ. b. Củ dong, gừng, cải. c. Nghệ, gừng, củ dong(hoàng tinh) d. Cà chua, khoai tây, khoai lang. Câu 4(0.25điểm): Nhóm cây nào gồm toàn cây thân củ? a. Cà rốt, khoailang, khoai mì. b. Củ dong, gừng, cải. c. Nghệ, gừng, củ dong(hoàng tinh) d. Cà chua, khoai tây, khoai lang. Câu5 0.251điểm): vì sao cây bèo tây không có lông hút? a. rễ mọc chìm trong nước b. rễ trong nước bị chết đi c. rễ chính giữ nhiệm vụ hút nước d. vì rễ mọc chìm trong nước, nước được hấp thụ qua bề mặt của rễ nên không có lông hút. Câu6(0.25điểm): muốn cho bộ rễ phát triển mạnh để cây nhanh tốt ta cần phải: e. xới đất cho tươi xốp f. tưới nhiều nước g. bón nhiều phân h. vun gốc Câu 7(0.25điểm): Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ: a. Vận chuyển nước và muối khoáng Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 111 b. Vận chuyển chất hữu cơ c. Giúp thân cây to ra d. Giúp cây dài ra Câu8(0.25điểm): Thân cây to ra nhờ sự phân chia các tế bào ở a.Mô nâng đỡ b.Mô mềm c.Mô phân sinh ngọn d.Mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ Câu 9(0.25điểm): Thân dài ra do : a. Sự lớn lên và phân chia tế bào. b. Chồi ngọn. c. Mô phân sinh ngọn. d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn. Câu 10(0.25điểm):Chức năng trụ giũa của thân non: d. vận chuyển chất hữu cơ. e. vận chuyển nước, muối khoáng. f. Chứa chất dự trữ. d.Gíup cây đứng vững. Câu 11(0.25điểm):thân cây có chức năng gì? e. giúp cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời f. giúp cho lá to ra g. giúp cho cây dứng vững,nâng đở lá. h. giúp cho cây to ra. Câu 12(0.25điểm): ):những cây thường ngắt ngọn là cây gì: e. cây thông. f. câymồng tơi. g. Cây dừa. h. cảy me Câu13 (0.25điểm) : Mô nào có khả năng phân chia? a. Mô che chở b. Mô phân sinh. c. Mô nâng đỡ d.Mô rễ Câu 14(0.25điểm): Tế bào nào có khả năng phân chia? a. Tế bào non b. Tế bào trưởng thành c. Tế bào già. Câu 15(0.25điểm): Đặc điểm nào có ở thực vật: Trường THCS PHÚLẠC Giáo án: Sinh 6 Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG 112 a. Tự tổng hợp được chất hữu cơ. b. Phản ứng nhanh với kích thích từ bên ngoài. c. Phần lớn có khả năng di chuyển d. tất cả đều.Có khả năng di chuyển. Câu 16.(0.25điểm): hiện tượng cảm ứng là: e. sự rụng lá f. sự đâm chồi g. sự ra hoa h. hiện tượng cụp lá B.Tự luận ( 6 điểm) Câu 1: -Có mấy loại rễ biến dạng ?Kể ra,nêu chức năng mổi loại.(2.0d) Câu 2: - Phân biệt tầng sinh vỏ & tầng sinh trụ dựa vào vị trí & chức năng ? - Tìm söï khaùc nhau cô baûn giöõa daùc vaø roøng .(2d) Câu 3: - Thiết kế thí nghiệm sự hút nước và muối khoáng của rễ.? (1.0d ) Câu 4: - TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào? Chức năng của từng bộ phận?(1.0dd)
Tài liệu đính kèm: