Giáo án môn Sinh học 6 - Tuần 11: Ôn tập

Giáo án môn Sinh học 6 - Tuần 11: Ôn tập

MỤC TIÊU BÀI HỌC

- Cũng cố lại các kiến thức trọng tâm của ba chương : tế bào thực vật, cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân)

- Rèn luyện kĩ năng khái quát hóa

- Giáo dục lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : H 7.1 phóng to, H 8.1, 8.2, 9.3, 10.1, 11.2, 15.1 phóng to

2. Học sinh : - Kiến thức

III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn dấp, thảo luận nhĩm

IV. HOẠT ĐỘNG DẬY

1. Tổ chức ổn định lớp

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 6 - Tuần 11: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết * ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 
- Cũng cố lại các kiến thức trọng tâm của ba chương : tế bào thực vật, cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân)
- Rèn luyện kĩ năng khái quát hóa 
- Giáo dục lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên 
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên : H 7.1 phóng to, H 8.1, 8.2, 9.3, 10.1, 11.2, 15.1 phóng to 
2. Học sinh : - Kiến thức
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn dấp, thảo luận nhĩm
IV. HOẠT ĐỘNG DẬY 
1. Tổ chức ổn định lớp 
2. Kiển tra bài cũ : 
Câu hỏi
Đáp án
 Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây ?
- Thân củ: + nằm trên mặt đất: Su hào
 + nằm dưới mặt đất: khoai tây
- Thân rễ: nằm dưới mặt đất: dong ta, gừng
- Thân mọng nước: xương rồng, 
3. Mở bài : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
 I . Lý thuyết
 Hãy chỉ ra các cơ quan của cây và chức năng của từng bộ phận
 Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt được TV cĩ hoa hay khơng cĩ hoa?
 Vẽ và nêu các thành phần của tế b ào TV
 Mô là gì, kể vài loại mô ?
TB ở những bộ phận nào cĩ khả năng phân chia? Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
 Rễ gồm mấy miền? chức năng của mơi miền? Miền nào quan trọng nhất? Vì sao?
 Vẽ hình và chú thích, nêu chức năng các bộ phận miền hút của rễ
 Rễ biến dạng
 Thân cây gồm những bộ phân nào?Sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá 
 Có mấy loại thân ? kể tên một số cây có loại thân đó ?
 Cấu tạo của những thân non gồm những phần nào ? Nêu chức năng của mỗi phần 
 kể tên một số loại thân biến dạng và chức năng của chúng đối với cây 
 So sánh cấu tạo trong của thân và rễ?
 II/ Bài tập
Hãy đánh dấu X câu trả lơi đúng nhất.
TB ở mô có khả năng phân chia trong các mô sau 
a. Mô che chở 
b. Mô nâng dỡ 
c. Mô phân sinh
- Miền hút là phân quan trọng nhất của rễ vì :
a. Gồm 2 phần vỏ và rụ dưới 
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất 
c. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan
d. Có ruột chứa chất dự trữ 
 Chọn từ điền vào chổ chấm cĩ đánh số
Quá trình phân bào : đầu tiền hình thành (1)..sau đó chất tế bào ..(2).vách tế bào hình thành (3)tế bào củ thành ..(4)tế bào con 
- Cơ quan sinh dưỡng: cĩ chức nang nuơi dưỡng như: rễ, thân, lá
 - Cơ quan sinh sản: cĩ chức năng duy trì và phát triển nịi giống: hoa, quả, hạt
- TV Cĩ hoa đến 1 thời kì nhất định trong đời sống thì ra hoa, tạo quả và kết hạt.TV khơng cĩ hoa thì cả đời khơng bao giờ ra hoa.
 Vách TB, Vách TB bên cạnh, màng, chất TB, nhân, khơng bào, lục lạp
Là tập hợp những TB cĩ hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng
Mơ phân sinh ngọn, mơ mềm, mơ nâng đỡ
TB ở mơ phân sinh cĩ khả năng phân chia
Đầu tiên hình thành 2 nhân, sau đĩ chất TB phan chia, vách TB hình thành ngăn đơi TB cũ thành 2 Tb con
 Rễ gồm 4 miền
 Miền hút là miền quan trọng nhất? Hút nước và muối khống
- Vỏ: + BB
 + Thịt vỏ
- Trụ giữa: + Bĩ mạch ( gỗ và rây )
 + Ruột
 Rế hô hấp ( thở )
Rế biến dạng Rễ giác mút 
 Rễ móc 
 Rễ dự trữ 
 Thân chính 
Thân Cành Ngọn
 Chồi Nách lá Ị lá non 
 HoaỊ quả hạt
 Biểu bì 
 Vỏ Thịt vỏ 
Thân non M gỗ (nước, MK )
 T giữa M rây( chất hữu cơ )
 Ruột 
đáp án : câu c
đáp án câu c 
 4. Cũng cố 
 5. Dặn dò về nhà 
 - Ôn tập, học bài 
 - Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết (kiểm tra giữa học kì ), đề trắc nghiệm 45’giờ tiết sau 
Tuần 11
Tiết 22 Kiểm tra 45 phút
I. MỤC TIÊU 
- Đánh giá lại việc học tập của học sinh và điều chỉnh về giảng dạy của giáo viên và cách học của học sinh
- Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi và bài tập 
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên : Đề bài
2. Học sinh : - Kiến thức
III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
 1. Ổn định
 2. Kiểm tra bài cũ: Không
 3. Bài mới
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Chủ đề 1
Đại cương về thực vật
2 tiết
Phân biệt được đặc điểm của thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa
Phân biệt được đặc điểm của thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa
20 % =2 điểm
Số câu: 1
 33.3 % = 0,5 điểm
Số câu: 1
66.7% = 1.5 điểm
Chủ đề 2: 
Tế bào thực vật
4 tiết
Ý nghĩa của tế bào đối với sự lớn lên của thực vật
Nêu sơ lược sự lớn lên và phân chia Tb
10 % = 1.5điểm
Số câu: 1
 % = 0.5 điểm
Số câu: 1
 % = 1.0 điểm
Chủ đề 3: 
Rễ
6 tiết
 Trình bày được các miền của rễ, biết được miền hút là miền quan trọng nhất
Trình bày được vai trị của lơng hút, cơ chế hút nước và chất khống
10% = 1.0 
điểm
Số câu: 1
50% = 0,5 điểm
Số câu: 1
50% = 0,5điểm
Chủ đề 4:
Thân
6 tiết
Nêu được vị trí, hình dạng; phân biệt cành, chồi ngọn với chồi nách.
 - Nêu được chức nă mạch rây dẫn ch chất hữu cơ từ lá về thân rễ.
- Chú thích được các bộ phận của thên non trên hình
 Nêu được điểm khác nhau về cấu tạo của thân non và miền hút của rễ
55% = 5.5 điểm
Số câu: 1
18,2% = 1.0 điểm
Số câu: 2
54.6 % = 3.0 điểm
Số câu: 1
27.2 % = 1.5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% = 10 điểm
2 câu
1.0 điểm
10%
4 câu
4.0 điểm
40 %
2 câu
3.5 điểm
35 %
1 câu
1.5 điểm
15%
 A/ ĐỀ 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM ): Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : ĐĨ cã n¨ng suÊt cao, cần phải: 
 A. Bãn ®ĩng lĩc B. Bãn ®ĩng lo¹i
 C. Bãn ®đ liỊu l­ỵng D. C¶ A. B, C đều đúng 
 Câu 2 : Sù lín lªn vµ ph©n chia cđa tÕ bµo cã ý nghÜa ®èi víi c©y: 
 A. Giĩp c©y sinh tr­ëng vµ ph¸t triĨn. B. Lµm cho c©y duy tr× nßi gièng
 C. Lµm cho c©y lín lªn. D. Giĩp c©y ph¸t triĨn.
Câu 3 : Miền hút là phân quan trọng nhất của rễ, vì :
 A. Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất 
 C. Có lông hút chức năng hút nước, muối khoáng hòa tan D . Có ruột chứa chất dự trữ 
Câu 4 : Nhóm cây gồm toàn cây có hoa:
 A . Cây xoài, cây ớt, đậu, cây cải B . Cây táo, cây rêu, cây mít, cây cà chua 
 C . Cây bưởi, cây rau bợ, cây cải . D. Cây dương xỉ, cây cải, cây cà chua 
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ chấm cĩ đánh số:trong các câu sau:
 Quá trình phân bào : đầu tiền hình thành (1) . sau đó chất tế bào  (2) vách tế bào hình thành  (3)tế bào củ thành (4)  tế bào con.
 II/ TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1 ( 1.5 điểm ):Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt được Thực vật cĩ hoa hay khơng cĩ hoa? Thực vật khơng cĩ hoa cĩ cơ quan sinh sản khơng?
Câu 2 ( 1.0 điểm ): Thân cây gồm những bộ phân nào? 
Câu 3 ( 1.0 điểm ):Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên chổ cắt vỏ phình to ra cịn mét vỏ ở phía dưới không phình to ra ?
Câu 4 ( 1,5 điểm ):Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa cấu tạo trong của thân và rễ?
Câu 5 ( 2.0 điểm ):Chú thích tên các bộ phận
 và cho biết đĩ là sơ đồ cấu tạo 
 của miền hút của rễ hay của thân non?
 B/ ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
A
C
A
1: hai nhân, 2: Phân chia, 3:Vách ngăn, 4:Hai
II/ TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Thang điểm
1
- TV cĩ hoa thì đến 1 thời kỳ nhất định sẽ ra hoa, tạo quả, kết hạt
- Tv khơng cĩ hoa thì cả đời khơng ra hoa
- Tv khơng cĩ hoa cĩ cơ quan sinh sản
0,5
0,5
0.5
2
- Thân cây gồm: Thân chính ,Cành ,Chồ Ngọn, Chồi Nách
1.0
3
- Mép vỏ ở phía trên chổ cắt phình to ra vì mạch rây bị cắt bỏ nên chất hữu cơ do lá chế tạo thành vận chuyển trong mạch rây tới chổ bị tắc lại ở đó. 
- Mép vỏ ở phía dưới không nhận được chất hữu cơ nên không phình to ra.
0,5
0,5
4
Thân non
Miền hút của rễ
- TB biểu bì khơng cĩ lơng hút
- TV cĩ chứa lục lạp
- Bĩ mạch xếp chồng lên nhau
- TB biểu bì cĩ lơng hút
- TV khơng cĩ lục lạp
- Bĩ mạch xếp xen kẽ
0,5
0,5
0,5
5
1: Biểu bì, 2: Tv, 3: Mạch rây, 4: mạch gỗ, 5: ruột
Cấu tạo trong của thân non
1,25
0,75
 Kí duyệt, ngày tháng năm
 PHT

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 11 KT co ma tran sinh 6.doc