Giáo án môn Sinh học 6 - Bài 1 đến bài 8

Giáo án môn Sinh học 6 - Bài 1 đến bài 8

I/ MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

- Nêu được ví dụ phân biệt vật sống và vật không sống.

- Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống

- Biết cách lập bảng so sánh đặc điểm của các đối tượng để xếp loại và rút ra nhận xét.

2) Kỉ năng:

- Biết cách thiết lập bảng so sánh đặc điểm của các đối tượng để xếp loại chúng và rút ra nhận xét.

- Rèn kỹ năng tìm hiểu đời sống của sinh vật

3) Thái độ:

- Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, yêu thiên nhiên bảo vệ môi trường.

II/ CHUẨN BỊ:

+ Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ.

 

doc 21 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Sinh học 6 - Bài 1 đến bài 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 
Tiết: 1 
Ngày Dạy: / / 
MỞ ĐẦU SINH HỌC
BÀI 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Nêu được ví dụ phân biệt vật sống và vật không sống.
- Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống
- Biết cách lập bảng so sánh đặc điểm của các đối tượng để xếp loại và rút ra nhận xét.
2) Kỉ năng:
- Biết cách thiết lập bảng so sánh đặc điểm của các đối tượng để xếp loại chúng và rút ra nhận xét.
- Rèn kỹ năng tìm hiểu đời sống của sinh vật
3) Thái độ:
- Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, yêu thiên nhiên bảo vệ môi trường.
II/ CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ.
+ Học sinh: Vở ghi.
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số: 
- Ổn định lớp.
2)Kiểm tra bái cũ:
3)Bài mới:
Giới thiệu bài: Hàng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật, cây cối, con vật khác nhau. Đó là thế giới vật chất quanh ta, chúng bao gồm các vật không sống và các vật sống (hay sinh vật): Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề này.
 Phát triển bài:
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống . 
- GV cho HS kể tên một số cây, con, đồ vật ở xung quanh rồi chọn một cây, con, đồ vật đại diện để quan sát.
- HS tìm những sinh vật gần với đời sống như: cây nhãn, cây vải, cây đậu, con gà, con lợn, cái bàn, ghế.
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm -> trả lời CH:
1. Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để sống?
2. Hòn đá có cần những điều kiện giống như con gà và cây đậu để tồn tại không?
3. Sau một thời gian chăm sóc, đối tượng nào tăng kích thước và đối tượng nào không tăng kích thước?
- HS: trả lời:
1. Cần các chất cần thiết để sống: nước uống, thức ăn, thải chất thải
2. Không cần.
3. HS thảo luận -> trả lời đạt yêu cầu: thấy được con gà và cây đậu được chăm sóc lớn lên, còn Hòn đá không thay đổi.
- GV chữa bài bằng cách gọi trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm à nhóm khác bổ sung à chọn ý kiến đúng.
- GV cho HS tìm thêm một số ví dụ về vật sống và vật không sống.
- HS nêu 1 vài ví dụ khác.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV tổng kết – rút ra kiến thức.
- HS nghe và ghi bài.
1. Nhận dạng vật sống và vật không sống . 
* Kết luận:
- Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên.
Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống . 
- GV treo bảng phụ trang 6 lên bảng à GV hướng dẫn điền bảng.
- HS quan sát bảng phụ, lắng nghe GV hướng dẫn. 
 Lưu ý: trước khi điền vào 2 cột “Lấy chất cần thiết” và “Loại bỏ các chất thải”, GV cho HS xác định các chất cần thiết và các chất thải.
- HS xác định các chất cần thiết, các chất thải 
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập à hoàn thành bảng phụ.
- HS hoàn thành bảng tr.6 SGK.
- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời à GV nhận xét.
- HS ghi kết quả của mình vào bảng của GV à HS khác theo dõi, nhận xét à bổ sung.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếp các ví dụ khác.
- HS ghi tiếp các ví dụ khác vào bảng.
- GV hỏi: Qua bảng so sánh, hãy cho biết đặc điểm của cơ thể sống?
- HS rút ra kết luận: Có sự trao đổi chất, lớn lên, sinh sản.
- GV nhận xét - kết luận. 
- HS nghe – ghi bài.
2. Đặc điểm của cơ thể sống.
* Kết luận: 
 Đặc điểm của cơ thể sống là:
- Trao đổi chất với môi trường (lấy các chất cần thiết và lọai bỏ các chất thải ra ngoài).
- Lớn lên và sinh sản.
BẢNG BÀI TẬP
Ví dụ
Lớn lên
Sinh sản
Di chuyển
Lấy các chất cần thiết
Loại bỏ các chất thải
Xếp loại
Vật sống
Vật không sống
Hòn đá
-
-
-
-
-
+
Con gà
+
+
+
+
+
+
-
Cây đậu
+
+
-
+
+
+
-
Cái bàn 
-
-
-
-
-
-
+
4) Củng cố:
Sử dụng câu hỏi cuối bài.
1. Giữa vật sống và vật không sống có những đặc điểm gì khác nhau?
	- Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên.
2. Đánh dấu vào cho ý trả lời đúng. 
5) Hướng dẫn về nhà:
-	Học bài - Xem trước bài mới.
Kẻ bảng phần 1a vào vở bài tập.
* RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Tuần: 1 
Tiết: 2 
Ngày Dạy: / / 
BÀI 2: NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
-Nêu được một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với các mặt lợi, hại của chúng.
- Biết được 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu được nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
2) Kỉ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích.
3) Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Tranh vẽ đại diện 4 nhóm sinh vật chính (H 2.1 SGK)
+ Học sinh: Soạn bài trước ở nhà; kẻ bảng phần 1a vào vở bài tập.
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số: 
- Ổn định lớp.
2)Kiểm tra bái cũ:
- Giữa vật sống và vật không sống có những đặc điểm gì khác nhau?
- Đặc điểm chung của cơ thể sống là gì? 
3)Bài mới:
Giới thiệu bài: Hàng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật, cây cối, con vật khác nhau. Đó là thế giới vật chất quanh ta, chúng bao gồm các vật không sống và các vật sống (hay sinh vật): Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề này.
 Phát triển bài:
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Sinh vật trong tự nhiên. 
- GV yêu cầu HS làm BT mục 6tr.7 SGK.
- HS hoàn thành bảng thống kê tr.7 SGK (ghi tiếp một số cây, con khác).
GV- Qua bảng thống kê, em có nhận xét gì về thế giới sinh vật? (Gợi ý: Nhận xét về nơi sống, kích thước? Vai trò đối với con người ?...)
HS- Nhận xét theo cột dọc, và HS khác bổ sung phần nhận xét.
GV- Sự phong phú về môi trường sống, kích thước, khả năng di chuyển của sinh vật nói lên điều gì?
HS- Trao đổi trong nhóm để rút ra kết luận: Thế giới sinh vật đa dạng (Thể hiện ở các mặt trên).
GV- Hãy quan sát lại bảng thống kê có thể chia thế giới sinh vật thành mấy nhóm?
- HS nghiên cứu độc lập nội dung trong thông tin.
- HS xếp loại riêng những ví dụ thuộc động vật hay thực vật.
- HS có thể khó xếp nấm vào nhóm nào, GV cho HS nghiên cứu thông tin 1 tr.8 SGK kết hợp với quan sát hình 2.1 (tr.8 SGK).
- GV hỏi:
1. Thông tin đó cho em biết điều gì ?
2. Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm, người ta dựa vào những đặc điểm nào?
HS trả lời đạt: 
1. Sinh vật trong tự nhiên được chia thành 4 nhóm lớn: vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật.
2. Dựa vào hình dạng, cấu tạo, hoạt động sống,.
+ Động vật: di chuyển.
+ Thực vật: có màu xanh.
+ Nấm: không có màu xanh (lá).
+ Vi sinh vật: vô cùng nhỏ bé
- HS khác nhắc lại kết luận này để cả lớp cùng ghi nhớ.
1. Sinh vật trong tự nhiên. 
a/Sự đa dạng của thế giới sinh vật:
 Sinh vật trong tự nhiên rất đa dạng, và phong phú.
b. Các nhóm sinh vật trong tự nhiên :
chia thành 4 nhóm.
+ Vi khuẩn
+ Nấm
+ Thực vật
+ Động vật
Hoạt động 2: Nhiệm vụ của Sinh học .
- GV yêu cầu HS đọc mục 1 tr.8 SGK.
- HS đọc thông tin 1à2 lần, tóm tắt nội dung chính để trả lời câu hỏi đạt: Nhiệm vụ của sinh học là nghiên cứu các đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống, các điều kiện sống của sinh vật cũng như các mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường, tìm cách sử dụng hợp lí chúng, phục vụ đời sống con người.
- GV hỏi: Nhiệm vụ của sinh học là gì?
- GV gọi 1à3 HS trả lời.
- HS nghe rồi bổ sung hay nhắc lại phần trả lời của bạn.
- GV cho một HS đọc to nội dung Nhiệm vụ của thực vật học cho cả lớp nghe.
- HS nhắc lại nội dung vừa ngheàghi nhớ.
2. Nhiệm vụ của Sinh học .
- Nhiệm vụ của sinh học là: nghiên cứu các đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống, các điều kiện sống của sinh vật cũng như các mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường, tìm cách sử dụng hợp lí chúng, phục vụ đời sống con người.
- Nhiệm vụ của thực vật học ( SGK tr.8)
4) Củng cố:
Sử dụng câu hỏi cuối bài:	1. Nhiệm vụ của sinh vật học là gì? 
	2. Nhiệm vục của thực vật học là gì?
5) Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi còn lại trong SGK; 
- Chuẩn bị bài 3 và bài 4., kẻ bảng phần 2 bài 3 và bảng phần 1 bài 4vào vở bài tập, sưu tầm tranh ảnh về 1 số loài thực vật em biết.
* RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Tuần: 2 
Tiết: 3 
Ngày Dạy: / / 
ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
Bài 3 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT 
I/ MỤC TIÊU:	
1) Kiến thức:
- HS nắm được đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.
- Biết quan sát, so sánh để phân biệt được cây có hoa và cây không có hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản.
- Phân biệt được cây 1 năm và cây lâu năm. 
2) Kỉ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh. 
- Kỹ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
3) Thái độ:
- 	Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên, yêu thực vật bằng hành động bảo vệ chúng.
II/ CHUẨN BỊ:
+ GV: - Tranh ảnh khu rừng vườn cây, sa mạc, hồ nước
 - Bảng phụ phần 2.
+ HS: - Chuẩn bị bài trước ở nhà. 
 - Kẻ bảng phần 2 vào vở bài tập
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số: 
- Ổn định lớp.
2)Kiểm tra bái cũ:
- Nhiệm vụ của sinh học là gì?
- Nhiệm vụ của Thực vật học là gì? 
3)Bài mới:
Giới thiệu bài: Hàng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật, cây cối, con vật khác nhau. Đó là thế giới vật chất quanh ta, chúng bao gồm các vật không sống và các vật sống (hay sinh vật): Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
Hoạt động 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT. 
- GV yêu cầu cá nhân HS quan sát tranh.
Hướng dẫn HS chú ý:
 + Nơi sống của thực vật
 + Tên thực  ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Tuần: 3 
Tiết: 6 
Ngày Dạy: / / 
Bài 6: QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT 
I/ MỤC TIÊU:	
1) Kiến thức:
-	Tự làm được một tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt quả cà chua chín).
2) Kỉ năng:
- Có kỹ năng sử dụng, quan sát kính hiển vi.
- Tập vẽ hình đã quan sát được trên kính hiển vi.
3) Thái độ:
- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.
- Trung thực chỉ vẽ những hình quan sát được.
II/ CHUẨN BỊ:
- Gv:-	 bản kính, lá kính
	-	Dụng cụ: lọ đựng nước cất có ống nhỏ giọt, giấy hút nước, kim nhọn, kim mũi mác
- Hs: -	Học lại bài kính hiển vi.
 -	Vật mẫu: củ hành tươi, quả cà chua chín.
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số: 
- Ổn định lớp.
2)Kiểm tra bái cũ:
Nêu cấu tạo kính hiển vi? Và cách sử dụng?
3)Bài mới:
Giới thiệu bài: Bài học hôm nay ta sẽ thực hành quan sát mẫu vật trên kính hiển vi,cụ thể là ta sẽ quan sát tế bào của củ hành và quả cà chua chín. 	
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Quan sát tế bào dưới kính hiển vi 
- GV yêu cầu các nhóm (đã được phân công) đọc cách tiến hành lấy mẫu và quan sát mẫu trên kính.
- HS quan sát H 6.1 (tr.21 SGK).
-HS Đọc và nhắc lại các thao tác.
- GV làm mẫu tiêu bản đó để HS cùng quan sát.
HS- Chọn một người chuẩn bị kính, còn lại chuẩn bị tiêu bản như hướng dẫn của GV.
GV- Tiến hành làm chú ý: ở tế bào vảy hành cần lấy một lớp thật mỏng trải phẳng không bị gập,không để có bọt khí nếu tiêu bản nhiều nước thì phải dùng bông sạch thấm ít nước đi, ở tế bào thịt quả cà chua chỉ quệt một lớp mỏng và chọn quả cà chua chín để các tế bào thịt quả rời nhau.
HS:- quan sát phần thí nghiệm của giáo viên đã chuẩn bị.
- GV yêu cầu các nhóm làm TN.
HS:- Các nhóm bắt tay vào làm TN.
+ Dùng kim mũi mác lấy 1 lớp thật mỏng trên củ hành và đưa lên bản kính.
+ Dùng kim mũi mác quệt 1 lớp nước cà chua thật mỏng lên bản kính.
- GV đi tới các nhóm để giúp đỡ, nhắc nhở, giải đáp thắc mắc của HS.
- GV yêu cầu học sinh vẽ hình quan sát được vào giấy.
1. Quan sát tế bào dưới kính hiển vi. 
Quan sát tế bào.
Hoạt động 2: Vẽ hình. 
- GV yêu cầu học sinh vẽ hình quan sát được vào giấy.
- GV treo tranh phóng to giới thiệu:
+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua.
- HS quan sát đối chiếu với hình vẽ của nhóm mình, phân biệt vách ngăn tế bào.
- GV hướng dẫn HS cách vừa quan sát vừa vẽ hình.
HS:- vẽ hình vào vở
- Nếu còn thời gian, GV cho HS trao đổi tiêu bản của nhau để có thể quan sát được cả 2 tiêu bản.
2. Vẽ hình. 
4) Củng cố:
- 	HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả.
- 	GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả).
Cho điểm các nhóm làm tốt, nhắc nhở nhóm chưa tích cực.
-	Phần cuối: - Lau kính xếp lại vào hộp.
	 - Vệ sinh lớp học.
5) Hướng dẫn về nhà:
-	Trả lời câu hỏi 1,2 (tr.27 SGK).
-	Soạn bài tiếp theo, vẽ hình 7.4 vào vở học.
- Sưu tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.
* RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Tuần: 4 
Tiết: 7 
Ngày Dạy: / / 
Bài 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
I/ MỤC TIÊU:	
1) Kiến thức:
- Hs xác định được cơ quan của TV đều được c.t bằng tế bào. 
- Biết đựơc những thành phần chủ yếu của tế bào.
- Hiểu rõ khái niệm về mô.
2) Kỉ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát hình vẽ, khai thác kiến thức.	
3) Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích bộ môn.	
II/ CHUẨN BỊ:
Gv: Chuẩn bị hình, bảng phụ .
HS: Xem kĩ bài trước ở nhà.
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số: 
- Ổn định lớp.
2)Kiểm tra bái cũ:
?: Nêu các bước tiến hành làm tiêu bản t.bào vảy hành (cà chua)? 
3)Bài mới:
Giới thiệu bài: Tiết trước chúng ta đã quan sát tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua. Vậy cấu tạo của chúng có giống nhau không? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
Hoat động 1: Tìm hiểu hình dạng và kích thước của tế bào.
-Gv: cho hs quan sát hình 7.17.3 (gv giới thiệu tranh )- Yêu cầu hs :
H: Hãy tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo Rễ, Thân, Lá ?
-Hs: Cấu tạo bằng nhiều t.bào.
H: Hãy nhận xét hình dạng của t.bào TV ở 3 hình trên? 
-Hs:Có nhiều hình dạng 
-Gv: cho hs q.sát lại hình 7.1:
H: Trong cùng một cơ quan, tế bào có giống nhau không?
-Hs: Có giống nhau.
-Gv: nhận xét, bổ sung
-Gv: Treo bảng(sgk-t /24). Gọi 1 hs đọc to bảng.
H: Nhận xét về kích thước của tế bào TV ?
Hs:Kích thước khác nhau
-Gv: yêu cầu hs nhân xét, bổ sung.
1.Hình dạng và kích thước của tế bào:
-Các tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của tế bào. 
-Gv: +Cho hs q.sát tranh.
 + Yêu cầu hs kết hợp thông tin 
 sgk trả lời:
H: Cấu tạo của tế bào gồm những gì ?
-Hs: trả lời .
-Gv: Khắc sâu k.thức cho hs :
 Yêu cầu 1 vài hs lên bảng xác định lại cấu tạo của tế bào trên tranh câm.
-Hs: Xác định 
-Gv: Nhận xét ,bổ sung
2. Cấu tạo của tế bào:
-Tế bào gồm có:
+ Vách tế bào.
+ Màng sinh chất.
+ Chất tế bào.
+ Nhân.
Hoạt động 3: Tìm hiểu k/n Mô:
-Gv: Treo tranh h7.5-Hs quan sát.
H: Nhận xét cấu tạo, hình dạng các tế bào của cùng một loại Mô? Và các loại Mô khác nhau?
H: Từ đó rút ra kết luận : Mô là gì? 
-Hs: trả lời, nhận xét, bổ sung
-Gv:Nhận xét, bổ sung.
3.Mô:
- Mô gồm một nhóm tế bào giống nhau cùng thực hiện môt chức năng.
4) Củng cố:
Hs: Đọc phần ghi nhớ sgk, phần “Em có biết”.
 Tế bào gồm những thành phần chủ yếu nào?
Cho HS tham gia trò chơi “Giải ô chữ”.
5) Hướng dẫn về nhà:
- Vẽ hình 7.4 vào vở và học bài
- Đọc mục “Em có biết” trang 25 SGK
- Xem trước bài 8
* RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=
Tuần: 4 
Tiết: 8 
Ngày Dạy: / / 
Bài 8: SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA TẾ BÀO
I/ MỤC TIÊU:	
1) Kiến thức:
- Hs trả lời được câu hỏi: Tế bào lớn lên như thế nào? Tế bào phân chia ra sao?
- Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở TV, chỉ có tế bào ở mô phân sinh mới có khả năng phân chia.
2) Kỉ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát hình vẽ, khai thác kiến thức trên tranh.
3) Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích bộ môn.	
II/ CHUẨN BỊ:
Gv: Chuẩn bị hình.
HS: Xem kĩ bài trước ở nhà.
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số: 
- Ổn định lớp.
2)Kiểm tra bái cũ:
?: Tế bào TV gồm những thành phần chủ yếu nào?
?: Mô là gì? Kể tên các loại Mô thực vật?
3)Bài mới:
Giới thiệu bài: Cơ thể thực vật lớn lên và to ra là nhờ đâu? Để trả lời câu hỏi đó, chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
Hoat động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào.
-Gv: Cho Hs đọc thông tin sgk-quan sát hình 8.1(gv giới thiệu tranh). Yêu cầu Hs thảo luận:
H: Tế bào lớn lên như thế nào?
H: Nhờ đâu tế bào lớn lên được? 
Hs: thống nhất trả lời:
Từ 1 t.b non mới hình thành có đủ cấu tạo to dần đến 1 kích thước nhất địnhthành tế bào trưởng thành.
Nhờ quá trình trao đổi chất tế bào lớn dần lên.
Gv: Cho HS n.xét ,bổ sung
Mở rộng:
+Tế bào non: Không bào( hình màu vàng) nhỏ, nhiều.
+Tế bào trưởng thành: không bào lớn chứa nhiều dịch tế bào.
1. Sự lớn lên của tế bào:
-Tế bào non có kích thước nhỏ, lớn dần thành tế bào trưởng thành, nhờ quá trình trao đổi chất.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia tế bào.
-Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu t.tin sgk –quan sát hình 8.2 trả lời:
H: Tế bào phân chia như thế nào?
H: Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia?
H: Các cơ quan của TV như: Rễ, Thân, Lá Lớn lên bằng cách nào?
-Hs: Trả lời:
Hs trình bày sự phân chia của tế bào.
Tế bào ở các mô phân sinh có khả năng phân chia.
Các cơ quan:Rễ,Thân, LáLớn lên nhờ mô phân sinh ở rễ,thân,lá	
-Gv: +cho hs nhận xét, bổ sung
 +chốt lại nội dung:
-Gv: Mở rộng k.thức cho hs :
H: Sự lớn lên & phân chia t.b có ý nghĩa gì đối với TV?
	Giúp TV cao lớn
2. Sự phân chia tế bào:
- Từ một nhân hình thành hai nhân, sau đó chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành hai tế bào mới.
4) Củng cố:
Hs: Đọc phần ghi nhớ sgk, phần “Em có biết”.
 - GV: Các tế bào nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a/ Mô che chở b/ Mô nâng đỡ c/ Mô phân sinh. - HS: c
- GV: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia?
a. Tế bào non b. Tế bào già. c. Tế bào trưởng thành. - HS: c
5) Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo nội dung ghi.
- Trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị: mỗi nhóm chuẩn bị 1 số cây có rễ như: cây cải, cây cam, cây nhãn, cây hành, cây cỏ.
- Nghiên cứu bài 9, trả lời các câu hỏi:
+ Có mấy loại rễ, cho ví dụ?
+ Rễ có mấy miền, chức năng của mỗi miền?
* RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*®*=*=*=*=

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an sinh hocchuan KTKN1112.doc