Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 76: Tìm hiểu chung về văn miêu tả - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 76: Tìm hiểu chung về văn miêu tả - Năm học 2011-2012

I. YU CẦU :

- HS nắm được những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả.

- Nhận diện đoạn văn, bài văn miêu tả.

- Hiểu được trong những tình huống no thì người ta dùng văn miêu tả.

II. CHUẨN BỊ :

 - GV : Gio n, SGK

 - HS : Đọc – trả lời câu hỏi SGK.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 76: Tìm hiểu chung về văn miêu tả - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 19 
Tieỏt : 76 
Ngaứy soaùn:.//
Ngaứy daùy:.././ 
 TèM HIEÅU CHUNG VEÀ VAấN MIEÂU TAÛ
Taọp laứm vaờn 
I. YấU CẦU : 
- HS nắm được những hiểu biết chung nhất về văn miờu tả. 
- Nhận diện đoạn văn, bài văn miờu tả.
- Hiểu được trong những tỡnh huống nào thỡ người ta dựng văn miờu tả. 
II. CHUẨN BỊ :
 - GV : Giỏo ỏn, SGK
 - HS : Đọc – trả lời cõu hỏi SGK.
III. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung 
+ Hoạt động 1 : Khởi động – Giới thiệu. (5 phỳt)
 1/ Ổn định lớp.
 - Ổn định nề nếp – kiểm tra sỉ số.
 2/ Kiểm tra bài cũ.
 3/ Giới thiệu bài mới.
 - GV dựa vào đặc điểm văn miờu tả -> dẫn vào bài -> ghi tựa.
- Bỏo cỏo sỉ số.
- Nghe, ghi tựa.
+ Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu thế nào là văn miờu tả. (15 phỳt)
- Bước 1 : Cho HS đọc cỏc tỡnh huống.
 + Yờu cầu trả lời 3 tỡnh huống SGK.
- GV nhận xột, bổ sung.
- Bước 2 : Cho HS tỡm thờm 1 số tỡnh huống tương tự.
- Bước 3 : Yờu cầu HS rỳt ra nhận xột thế nào là văn miờu tả.
- Bước 4 : Yờu cầu HS chỉ ra 2 đoạn văn miờu tả Dế Mốn và Dế Choắt.
Hỏi : Qua đoạn văn, em thấy 2 chỳ dế cú đặc điểm gỡ nổi bật ? Chi tiết, hỡnh ảnh nào núi rừ điều đú ?
- Bước 5 : Cho HS rỳt ra nội dung, ghi nhớ -> GV nhấn mạnh bản chất của văn miờu tả.
- Cỏ nhõn đọc.
- Trả lời 3 tỡnh huống SGK.
- Nghe.
- Cỏ nhõn tỡm một số tỡnh huống tương tự trờn.
-> Rỳt ra nhận xột về văn miờu tả
-> tỡm 2 đoạn văn và chi tiết làm nổi bật đặc điểm 
 + Dế Mốn : khoẻ mạnh, cường trỏng, kiờu căng.
 + Choắt : Gầy gũ, xấu xớ, ngu đần.
- Trả lời ghi nhớ SGK. 
I. Thế nào là văn miờu tả ?
 1. Tỡnh huống :
 a. Tỏi hiện hỡnh ảnh con đường và đặc điểm nhà em.
 b. Cần miờu tả đặc điểm chiếc ỏo.
 c. Người lực sĩ : cú thõn hỡnh cường trỏng, ngực nở, cơ bắp nổi cuồn cuộn, cú sức mạnh.
 2. Hai đoạn văn :
 a. Đặc điểm nổi bật của 2 chỳ Dế :
 - Dế Mốn : Cường trỏng, kiờu căng, xốc nổi, hiếp đỏp kẻ yếu.
 - Dế Choắt : Gầy gũ, xấu xớ, ngu đần.
 b. Cỏc chi tiết SGK.
 * Ghi nhớ SGK / tr. 16
 + Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập. (20 phỳt)
- Gọi HS đọc và xỏc định yờu cầu bài tập.
-> GV nhận xột, bổ sung.
- Cho HS đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 2.
- Phõn 2 nhúm thảo luận bài tập 2a, 2b.
- GV nhận xột, bổ sung.
- Cho HS đọc thờm “Lỏ rụng”.
- HS đọc và xỏc định yờu cầu bài tập.
-> HS trỡnh bày.
- Thảo luận nhúm.
-> Đại diện nhúm trỡnh bày 1 số đặc điểm nổi bật cần nờu.
- Đọc thờm SGK.
II. Luyện tập :
 Bài tập 1 :
- Đoạn 1 : Tả vật
 + Tỏi hiện hỡnh ảnh Dế Mốn.
 + Đặc điểm : Chàng Dế thanh niờn cường trỏng, to, khoẻ.
- Đoạn 2 : Tả người
 + Tỏi hiện hỡnh ảnh chỳ bộ liờn lạc.
 + Đặc điểm : Chỳ bộ nhanh nhẹn, vui vẻ, hồn nhiờn.
- Đoạn 3 : Tả cảnh
 + Cảnh sau cơn mưa vựng bói ven hồ
 + Đặc điểm : Thế giới loài vật sinh động, ồn ào, huyờn nỏo.
 Bài tập 2 :
a. Một số đặc điểm nổi bật của mựa đụng :
 - Lạnh lẽo, ẩm ướt : giú bấc, mưa phựn.
 - Đờm dài, ngày ngắn.
 - Bầu trời õm u : ớt thấy trăng sao, nhiều mõy và sương mự.
 - Cõy trơ trọi, khẳng khiu : lỏ vàng rụng nhiều 
 - Mựa của hoa : Đào, mai  -> chuẩn bị đún xuõn.
b. Một số đặc điểm nổi bật của khuụn mặt mẹ :
 - Sỏng và đẹp 
 - Hiền hậu, nghiờm nghị 
 - Vui vẻ, lo õu 
+ Hoạt động 4: Củng cố (Luyện tập) – dặn dũ. (5 phỳt)
4/Củng cố:
- Hỏi: Văn miờu tả cú đặc điểm gỡ ?
- GV nhấn mạnh tầm quan trọng của việc miờu tả.
5/ Dặn dũ:
-Yờu cầu HS:
 + Nắm ghi nhớ.
 + Làm bài tập 1, 2, 3 SBT/ 7(Cú gợi ý).
 + Chuẩn bị: Sụng nước Cà Mau. Chỳ ý: Sụng ngũi, kờnh rạch Cà Mau cú đặc điểm gỡ?
 + Trả : Bài học đường đời đầu tiờn.
- Cỏ nhõn nờu đặc điểm văn miờu tả.
- Nghe.
- Thực hiện theo yờu cầu GV.
DUYỆT
Ngày thỏng ..năm 200..

Tài liệu đính kèm:

  • doca3-76-TIMHIEUCHUNGVEVANMIEUTA.doc