I. YU CẦU :
- HS nắm được những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả.
- Nhận diện đoạn văn, bài văn miêu tả.
- Hiểu được trong những tình huống no thì người ta dùng văn miêu tả.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Gio n, SGK
- HS : Đọc – trả lời câu hỏi SGK.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Tuaàn : 19 Tieỏt : 76 Ngaứy soaùn:.// Ngaứy daùy:.././ TèM HIEÅU CHUNG VEÀ VAấN MIEÂU TAÛ Taọp laứm vaờn I. YấU CẦU : - HS nắm được những hiểu biết chung nhất về văn miờu tả. - Nhận diện đoạn văn, bài văn miờu tả. - Hiểu được trong những tỡnh huống nào thỡ người ta dựng văn miờu tả. II. CHUẨN BỊ : - GV : Giỏo ỏn, SGK - HS : Đọc – trả lời cõu hỏi SGK. III. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung + Hoạt động 1 : Khởi động – Giới thiệu. (5 phỳt) 1/ Ổn định lớp. - Ổn định nề nếp – kiểm tra sỉ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. 3/ Giới thiệu bài mới. - GV dựa vào đặc điểm văn miờu tả -> dẫn vào bài -> ghi tựa. - Bỏo cỏo sỉ số. - Nghe, ghi tựa. + Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu thế nào là văn miờu tả. (15 phỳt) - Bước 1 : Cho HS đọc cỏc tỡnh huống. + Yờu cầu trả lời 3 tỡnh huống SGK. - GV nhận xột, bổ sung. - Bước 2 : Cho HS tỡm thờm 1 số tỡnh huống tương tự. - Bước 3 : Yờu cầu HS rỳt ra nhận xột thế nào là văn miờu tả. - Bước 4 : Yờu cầu HS chỉ ra 2 đoạn văn miờu tả Dế Mốn và Dế Choắt. Hỏi : Qua đoạn văn, em thấy 2 chỳ dế cú đặc điểm gỡ nổi bật ? Chi tiết, hỡnh ảnh nào núi rừ điều đú ? - Bước 5 : Cho HS rỳt ra nội dung, ghi nhớ -> GV nhấn mạnh bản chất của văn miờu tả. - Cỏ nhõn đọc. - Trả lời 3 tỡnh huống SGK. - Nghe. - Cỏ nhõn tỡm một số tỡnh huống tương tự trờn. -> Rỳt ra nhận xột về văn miờu tả -> tỡm 2 đoạn văn và chi tiết làm nổi bật đặc điểm + Dế Mốn : khoẻ mạnh, cường trỏng, kiờu căng. + Choắt : Gầy gũ, xấu xớ, ngu đần. - Trả lời ghi nhớ SGK. I. Thế nào là văn miờu tả ? 1. Tỡnh huống : a. Tỏi hiện hỡnh ảnh con đường và đặc điểm nhà em. b. Cần miờu tả đặc điểm chiếc ỏo. c. Người lực sĩ : cú thõn hỡnh cường trỏng, ngực nở, cơ bắp nổi cuồn cuộn, cú sức mạnh. 2. Hai đoạn văn : a. Đặc điểm nổi bật của 2 chỳ Dế : - Dế Mốn : Cường trỏng, kiờu căng, xốc nổi, hiếp đỏp kẻ yếu. - Dế Choắt : Gầy gũ, xấu xớ, ngu đần. b. Cỏc chi tiết SGK. * Ghi nhớ SGK / tr. 16 + Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập. (20 phỳt) - Gọi HS đọc và xỏc định yờu cầu bài tập. -> GV nhận xột, bổ sung. - Cho HS đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 2. - Phõn 2 nhúm thảo luận bài tập 2a, 2b. - GV nhận xột, bổ sung. - Cho HS đọc thờm “Lỏ rụng”. - HS đọc và xỏc định yờu cầu bài tập. -> HS trỡnh bày. - Thảo luận nhúm. -> Đại diện nhúm trỡnh bày 1 số đặc điểm nổi bật cần nờu. - Đọc thờm SGK. II. Luyện tập : Bài tập 1 : - Đoạn 1 : Tả vật + Tỏi hiện hỡnh ảnh Dế Mốn. + Đặc điểm : Chàng Dế thanh niờn cường trỏng, to, khoẻ. - Đoạn 2 : Tả người + Tỏi hiện hỡnh ảnh chỳ bộ liờn lạc. + Đặc điểm : Chỳ bộ nhanh nhẹn, vui vẻ, hồn nhiờn. - Đoạn 3 : Tả cảnh + Cảnh sau cơn mưa vựng bói ven hồ + Đặc điểm : Thế giới loài vật sinh động, ồn ào, huyờn nỏo. Bài tập 2 : a. Một số đặc điểm nổi bật của mựa đụng : - Lạnh lẽo, ẩm ướt : giú bấc, mưa phựn. - Đờm dài, ngày ngắn. - Bầu trời õm u : ớt thấy trăng sao, nhiều mõy và sương mự. - Cõy trơ trọi, khẳng khiu : lỏ vàng rụng nhiều - Mựa của hoa : Đào, mai -> chuẩn bị đún xuõn. b. Một số đặc điểm nổi bật của khuụn mặt mẹ : - Sỏng và đẹp - Hiền hậu, nghiờm nghị - Vui vẻ, lo õu + Hoạt động 4: Củng cố (Luyện tập) – dặn dũ. (5 phỳt) 4/Củng cố: - Hỏi: Văn miờu tả cú đặc điểm gỡ ? - GV nhấn mạnh tầm quan trọng của việc miờu tả. 5/ Dặn dũ: -Yờu cầu HS: + Nắm ghi nhớ. + Làm bài tập 1, 2, 3 SBT/ 7(Cú gợi ý). + Chuẩn bị: Sụng nước Cà Mau. Chỳ ý: Sụng ngũi, kờnh rạch Cà Mau cú đặc điểm gỡ? + Trả : Bài học đường đời đầu tiờn. - Cỏ nhõn nờu đặc điểm văn miờu tả. - Nghe. - Thực hiện theo yờu cầu GV. DUYỆT Ngày thỏng ..năm 200..
Tài liệu đính kèm: