Giáo án môn Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

Giáo án môn Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

- Nắm chắc phần kiến thức tiếng việt đã học

- Chú trọng nghĩa của từ, danh từ.

- Rèn luyện kỷ năng làm bài

B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

I. Kiến thức:

 Nắm chắc phần kiến thức tiếng việt đã học

II. Kĩ năng:

- Chú trọng nghĩa của từ, danh từ.

- Rèn luyện kỷ năng làm bài

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

*. Hình thức đề kiểm tra

Hình thức: Trắc nghiệm,Tự luận

Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút. Trong đó 15phút HS làm bài trắc nghiệm. Khi thu bài xong, giáo viên cho học sinh làm bài tự luận 30phút

I. Ma trận

 

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Nắm chắc phần kiến thức tiếng việt đã học
- Chú trọng nghĩa của từ, danh từ.
- Rèn luyện kỷ năng làm bài
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:
I. Kiến thức:
 Nắm chắc phần kiến thức tiếng việt đã học
II. Kĩ năng:
- Chú trọng nghĩa của từ, danh từ.
- Rèn luyện kỷ năng làm bài
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
*. H×nh thøc ®Ò kiÓm tra
H×nh thøc: Tr¾c nghiÖm,Tù luËn
C¸ch tæ chøc kØÓm tra: cho häc sinh lµm bµi kiÓm tra trong 45 phót. Trong ®ã 15phót HS lµm bµi tr¾c nghiÖm. Khi thu bµi xong, gi¸o viªn cho häc sinh lµm bµi tù luËn 30phót
I. Ma trËn
Cấp độ
Tn
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
C
ộ
n
g
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. 
- Cấu tạo từ
- Từ nhiều nghĩa, và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
- biết được từ láy, từ ghép.
- biết cách dùng từ đúng nghĩa
hiểu được nghĩa của từ
hiểu được nghĩa của từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 03
Số điểm 1.5
Số câu 1
Sốđiểm1
Số câu 1
Số điểm 2
Sốcâu5
4.5điêm
45 %
Chủ đề 2
Ngữ pháp
Danh từ
Cụm dt
Biết được cách viết hoa tên riêng
Biết đc cụm dt
Viết đc đoạn văn ngắn
Có sử dụng cụm dt
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm0.5
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Sốđiểm5
Số câu 3
5.5điểm55%
Tổng sốcâu
Tổngsốđiểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 2
20%
Số câu 2
Số điểm 3
30%
Số câu 1
Số điểm 5
50%
Số câu 8
Sốđiểm10
100%
II. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: Khoanh tròn đáp án đúng vào chữ cái đầu dòng.
1, Các từ: đất nước, sông núi, bánh chưng, bánh giầy, nem công, chả phượng....thuộc loại từ nào?
A. Từ láy	B. Từ đơn	C. Từ ghép 	
2. Trong câu thơ sau có bao nhiêu từ láy:
	Dưới trăng quyên đã gọi hè.
	Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông
A. Một từ	B. Hai từ	C. Ba từ	D. Bốn từ
3. Cách viết tên riêng nào sau đây đúng với qui tắc viết hoa?
A. Trường Tiểu Học Kim Anh ở huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.	
B. Trường Tiểu học Kim anh ở huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.	
C. Trường Tiểu học Kim Anh ở huyện Kim thành, tỉnh Hải dương.
D. Trường Tiểu học Kim Anh ở huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.	
4. Câu sau có mấy cụm danh từ
	Những thân cây trám cao vút chẳng khác gì những cây nến khổng lồ.
A. Hai cụm	B. Ba cụm 	C. Bốn cụm	D. Năm cụm
Câu 2. Nối từ ở cột A với cách giải thích nghĩa ở cột B sao cho phù hợp
A
Nối
B
1. học hỏi
2. học tập
3. học vẹt
4. học lỏm
a, là học và luyện tập để có sự hiểu biết, có kĩ năng.
b. là tiền trợ cấp ăn học cho một sinh viên
c. là một cách tìm tòi, hỏi han để học tập
d. là học thuộc lòng từng câu, từng chữ, nhưng không hiểu gì
e. là học một cách gián tiếp những điều nghe thấy rồi làm theo, học theo chứ không có ai trực tiếp chỉ bảo mình.
Câu 3. Chọn các từ sau để điền từ thích hợp vào chỗ trống: tùy tiện, tùy ý, bôn ba, hoàn thành, tùy nghi.
1. Những năm tháng.................hải ngoại, Bác đã làm rất nhiều nghề để kiếm sống.
2. Chúng ta hãy.......những công việc được cô giao cho.
3. Chúng ta không thể đi lại..............
4. Việc đó làm thế nào ..................bạn.
Phần II: Tự luận.
Câu 1. (2đ) Hãy đặt hai câu với nghĩa khác nhau của từ muối?
Câu 2. (5đ) Viết đoạn văn ngắn có sử dụng 3 cụm danh từ? Gạch chân dưới ba cụm danh từ đó?
E. Đáp án - Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1. (1 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
1 - B	2-D	3-A	4-A	
Câu 2 (1 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0.25 điểm. 
Nối 1-c	2-a	3-d	4-e
Câu 3 (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0.25 điểm
1. bôn ba	2. hoàn thành	3. tùy tiện	4. tùy ý
Phần II: Tự luận.
Câu 1. (2điểm) HS đặt được câu đúng ngữ pháp, phù hợp từ mỗi câu được 1 điểm
Ví dụ: Mẹ em mua một cân muối.
	Mẹ em muối dưa rất ngon
Câu 2. (5điểm)
- Hình thức là một đoạn văn ngắn. 
- Nội dung: Chủ đề tùy chọn. Có sử dụng 3 cụm danh từ. Xác định được 3 cụm danh từ trong đoạn văn vừa viết
- Biểu điểm: HS viết đúng kết cấu một đoạn văn, nôi dung hay, diễn đạt tốt, đủ số lượng cụm danh từ, xách định đúng (5đ)
+ Nội dung chưa hay nhưng vẫn đúng kết cấu đoạn văn. Còn lỗi nhỏ về diễn đạt, đủ số lượng cụm danh từ theo yêu cầu (4.5đ)
+ Thiếu số lượng cụm danh từ hoặc không xác định được cụm danh từ trong bài viết trừ 0.5đ. 
+ Bài viết sơ sài mắc lỗi chính tả 2 lỗi trừ 0.5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 46 KT Tieng viet 6.doc