Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 41 đến 44 - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 41 đến 44 - Năm học 2011-2012

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :

 Giỳp học sinh:

 - Giỳp hs tỡm ra yếu điểm của mỡnh trong bài viết để từ đó khắc phục các lỗi cho bài viết sau

 - Nhận rừ ưu, khuyết điểm trong bài làm của mỡnh biếit cỏch sửa chữa, rỳt kinh nghiệm cho bài viết sau

 - Luyện kĩ năng chữa bài viết theo các lỗi: Diễn đạt, lặp từ, dùng từ sai, chính tả

 B.CHUẨN BỊ:

 - Giỏo viờn: Chấm, chữa bài chi tiết

 - Học sinh: Ôn kiến thức phân môn Văn

C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

* HĐ 1: Khởi động

 1.Ổn định: 6A: ; 6B: .

 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS

 3. Bài mới:

* HĐ 2: Trả bài:

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 41 đến 44 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 30.10.2011	 
Giảng:.	
Tiết 41: DANH TỪ (tiếp)
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : 
 1. Kiến thức
- Cỏc tiểu loại danh từ chỉ sự vật : danh từ chung và danh từ riờng.
- Quy tắc viết hoa danh từ riờng.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết danh từ chung và danh từ riờng.
- Viết hoa danh từ riờng đỳng quy tắc. 
B. CHUẨN BỊ	
	- Giỏo viờn: Đọc, nghiờn cứu SGK, SGV, soạn giỏo ỏn.+ bảng phụ DT
	- Học sinh: Đọc trước bài; ễn kiến thức danh từ tiết 1
C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
1. Ổn định: 6A:.; 6B:.
2.Kiểm tra bài cũ: Danh từ là gỡ? Đặc điểm của danh từ? Phõn loại? Làm BT 3 SGK
3.Bài mới:
* HĐ 2: Hỡnh thành kiến thức mới
* Ngữ liệu:
- Dựa vào cỏc kiến thức đó học ở bậc tiểu học, hóy điền cỏc danh từ trong VD1 Tr 108 vào bảng phõn loại? 
- Hóy nhận xột về ý nghĩa và cỏch viết của 2 loại DT? 
- Cú thể chia DT chỉ sự vật làm mấy loại?
- Em hiểu thế nào là danh từ chung? VD? 
- Danh từ riờng là gỡ? cho vớ dụ?
 - Cỏch viết như thế nào? 
- Khi viết văn học sinh thường mắc lỗi gỡ? ( (Lỗi khụng viết hoa cỏc danh từ riờng ) 
- Nhắc lại cỏc quy tắc viết hoa ? Cho vớ dụ minh hoạ? 
* VD:
-A lếch Xõy Mỏc xi mụ vớch Pờ skốp 
- Lờ ụna Đờ Vanh Xi 
- Đa - Nuýp
-Đảng cộng sản Việt Nam
- Liờn hợp quốc
- Huy chương vỡ sự nghiệp giỏo dục 
- G.V nhấn mạnh một số điểm cơ bản 
* HĐ 3: Luyện tập
-Tỡm danh từ chung và danh từ riờng trong đoạn văn SGK Tr 109 
- Cỏc từ in đậm cú phải là danh riờng khụng? Vỡ sao
I. BÀI HỌC
1.Danh từ chung và danh từ riờng:
* Khỏi niệm:
Danh từ chung và danh từ riờng:
- Danh từ chung là tờn gọi một loại sự vật
- Danh từ riờng là tờn riờng của từng người từng vật từng địa phương
* DT CHUNG:
 Vua, cụng ơn, trỏng sĩ, đền thờ, làng, xó, huyện
* DT RIấNG:
Phự Đổng Thiờn vương, Giúng, Phự Đổng, Gia Lõm, Hà Nội
=> DT chỉ sự vật gồm 2 loại
+ DT chung: Là tờn gọi một loại sự vật (chỉ chung, khụng phải viết hoa)
+ DT riờng: Là tờn riờng của người, vật, địa phương 
-> Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của tất cả cỏc tiếng
VD: Nguyễn Thu Lan, Việt Nam, Tiờn Cỏt
* Cỏc quy tắc viết hoa:
- Tờn người, tờn địa lý: Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi tiếng (Việt Trỡ)
- Tờn người, tờn địa lý nước ngoài phiờn õm trực tiếp
+ Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn mỗi bộ phận tạo thành tờn riờng đú
+ Một bộ phận gồm nhiều tiếng, giữa cỏc tiếng cú gạch nối
- Tờn riờng của cỏc cơ quan, tổ chức, giải thưởng, huõn chương  là một cụm từ, chữ cỏi đầu tiờn của cụm từ được viết hoa
* Ghi nhớ: SGK trang 109
II/ LUYỆN TẬP
Bài 1: 
- DT chung: Ngày xưa, miền, đất, nước, thần
- DT riờng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quõn
Bài 2: 
a. Chim, Mõy, Nước, Hoa, Hoạ Mi
b. Út: Tờn riờng của nhõn vật
c. Chỏy: Tờn riờng của một làng
ị Đều là danh từ riờng vỡ chỳng được dựng để gọi tờn riờng của 1 sự vật cỏ biệt, duy nhất mà khụng phải dựng để gọi chung 1 loại sự vật
* HĐ 4: Củng cố, dặn dũ:
4 Củng cố :
- GV hệ thống kiến thức đó học 
- Đọc thờm: những điều lý thỳ về tờn người 
- GV khỏi quỏt nội dung bằng sơ đồ 
 DANH TỪ
	DT chỉ đơn vị	 DT chỉ sự vật
	Đơn vị tự nhiờn	Đơn vị quy ước	Danh từ chung Danh từ riờng
	Chớnh xỏc	Ước chừng
	- Nắm vững bài học, ghi nhớ
5 HDVN :
 - BTVN: 3, 4 trang 110
	- Tỡm và phõn biệt danh từ chung, danh từ riờng trong cỏc văn bản đó học.
Soạn: 30.10.2011	 
Giảng:.	
Tiết 42: TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
A.MỤC TIấU CẦN ĐẠT : 
 Giỳp học sinh:
 - Giỳp hs tỡm ra yếu điểm của mỡnh trong bài viết để từ đú khắc phục cỏc lỗi cho bài viết sau
 - Nhận rừ ưu, khuyết điểm trong bài làm của mỡnhđ biếit cỏch sửa chữa, rỳt kinh nghiệm cho bài viết sau
 - Luyện kĩ năng chữa bài viết theo cỏc lỗi: Diễn đạt, lặp từ, dựng từ sai, chớnh tả
 B.CHUẨN BỊ:
	- Giỏo viờn: Chấm, chữa bài chi tiết
	- Học sinh: ễn kiến thức phõn mụn Văn
C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
	1.Ổn định: 6A:; 6B:.
	2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
	3. Bài mới:
* HĐ 2: Trả bài:
I. ĐỀ BÀI:
I Trắc nghiệm khỏch quan: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
1. Chỉ ra một đặc điểm chỉ cú ở truyền thuyết:
a/ Nhõn vật cú thể là thần thỏnh, cú thể là người 
b/ Gắn với cỏc sự kiện và nhõn vật lịch sử.	
c/ Cú yếu tố hoang đường, kỳ ảo.
d/ Kể lại hiện thực một cỏch chõn thực.
2. Gươm thần Long quõn cho Lờ Lợi mượn tượng trưng cho điều gỡ?
a/ Sức mạnh của thần linh	
b/ sức mạnh của vũ khớ hiệu nghiệm 
c/ Sức mạnh của Lờ Lợi và nghĩa quõn Lam Sơn
d/ Sức mạnh của sự đoàn kết của nhõn dõn.
3. Truyện cổ tớch thiờn về phản ỏnh nội dung nào?
a/ Đấu tranh chinh phục thiờn nhiờn	 c/ Đấu tranh giai cấp
b/ Đấu tranh bảo vệ nền văn húa	d/ Đấu tranh chống xõm lược
4. Chi tiết cuối cựng trong truyện “Sơn Tinh – Thủy Tinh”: “Ỏn nặng thự sõu, năm nào Thủy Tinh cũng dõng nước lờn đỏnh Sơn Tinh nhưng đỏnh mỏi mệt chỏn chờ vẫn thua, đành rỳt quõn” cú ý nghĩa gỡ?
a/ Nhấn mạnh lũng thự hận của Thủy Tinh đối với Sơn Tinh
b/ Đề cao, ngợi ca sức mạnh của Sơn Tinh
c/ Thể hiện sức mạnh của nhõn dõn ta trong việc chế ngự thiờn tai.
d/ Dựng trớ tưởng tượng giải thớch hiện tượng lũ lụt hàng năm.
II. Tự luận:
1/ Túm tắt văn bản “Sơn Tinh – Thủy Tinh” bằng một đoạn văn ngắn khoảng 10 cõu.
2/ Chọn, kể lại và phõn tớch ý nghĩa một chi tiết thần kỳ trong truyền thuyết “Thạch Sanh”.
II.BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:
Phần trắc nghiệm: (2đ)
Cõu 1 : c
Cõu 2: d
Cõu 3 : c
Cõu 4: d
Phần tự luận:
Cõu 1:
Cõu 2:
- Thỏnh Giúng là hỡnh ảnh tiờu biểu cho ý thức đỏnh giặc cứu nước
- Trước nạn ngoại xõm đ TG đó đứng dậy với tầm vúc phi thường
- Sức mạnh của TG là sức mạnh của cả dõn tộc, là ý chớ quyết thắng của toàn dõn tộc
- TG chiến đấu anh dũng, mưu trớ, sỏng tạo ị TG là hỡnh tượng tiờu biểu, rực rỡ của người anh hựng dõn tộc đỏnh giặc cứu nước- hỡnh tượng tiờu biểu cho ý chớ, quyết tõm của dõn tộc ta trước nạn ngoại xõm
III/ Trả bài và nhận xột bài làm
1. Ưu điểm:
Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức rong bài viết và hiểu nội dung của bài
Một số bài đó thể hiện rừ nội dung chớnh
Bài viết nhing chung sạch 
2. Nhược điểm:
Bài viết của nhiều bạn cú nội dung sơ sài.
* Hoạt động 3: Chữa lỗi:
1 Lỗi chớnh tả
Nhiều bài viết sai chớnh tả như phụ õm s-x, tr-ch, d-r-gi.
2. Dựng từ- đặt cõu
Dựng từ chưa chuẩn xỏc 
* HĐ 4: Củng cố, HDVN:
4 Củng cố:
- Muốn làm tốt phần trắc nghiệm, học sinh cần làm gỡ? (Học nắm vững kiến thức)
5.HDVN:
- Bài tự luận: Đọc kĩ đề, tỡm ý cho bài văn
- ễn và nắm vững nội dung- nghệ thuật của cỏc văn bản đó học: Truyền thuyết, cổ tớch
 - Đọc thờm truyện ngụ ngụn
Soạn:	30.10.2011	 
Giảng:.	
Tiết 43: LUYỆN NểI KỂ CHUYỆN
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : 
1. Kiến thức
- Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngụi kể trong văn tự sự.
- Yờu cầu của việc kể một cõu chuyện của bản thõn,
2. Kỹ năng:
- Lập dàn ý và trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc một cõu chuyện của bản thõn trước lớp.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giỏo viờn: Đọc, nghiờn cứu SGK, SGV, soạn giỏo ỏn.
	- Học sinh: Đọc trước bài; Lập dàn ý bài 4 đề kể chuyện trang 111
C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
1. Ổn định: 6A:; 6B:..
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ học. 
3. Bài mới:
* HĐ 2: Hỡnh thành kiến thức mới:
- GV nờu yờu cầu giờ luyện núi 
- Cú thể trỡnh bày 1 trong 4 đề SGK 
- Yờu cầu bài núi đảm bảo yờu cầu cỏc ý nào? 
- Cú thể chọn ngụi kể thứ 3 hoặc ngụi kể thứ nhất. 
- Cú thể chọn cỏch kể theo trỡnh tự thời gian hoặc mạch hồi tưởng. 
*HĐ 3: Luyện tập
- Học sinh trỡnh bày miệng: Tự tin, diễn cảm, khụng núi như thuộc lũng 
I. Đề bài:
Kể về một cuộc di thăm di tớch lịch sử Đền Hựng - Phỳ Thọ 
II. Dàn bài:
1.Mở bài: 
- Nhõn dịp nào đi thăm? Thăm ở đõu 
- Ai tổ chức? đoàn gồm những ai? 
2. Thõn bài: 
- Chuẩn bị cho cuộc đi thăm
- Tõm trạng trước cuộc đi thăm
- Trờn đường đi, đến Đờn Hựng? Quang cảnh? 
- Gặp gỡ những ai? Viếng thăm những di tớch nào của Đền Hựng? (Đền Hạ-Trung-Thượng, Đền Giếng, lăng Vua Hựng) 
3/ Kết bài: 
- Ra về, ấn tượng cuộc đi thăm?
III. Luyện núi:
* Tiến hành: - Chia lớp thành 3 nhúm, cỏc học sinh trỡnh bày đNhận xộtđCử mỗi nhúm một người trỡnh bày bài tốt nhất
- Lớp trưởng điều khiển cỏc bạn 
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả giờ luyện núi
- Đọc, bỡnh bài kể trong SGK Tr 112,113
đNhận xột bài viết
* HĐ 4: Củng cố, HDVN: 
4 . Củng cố:
- GV khỏi quỏt nội dung, kết quả giờ luyện núi
- Nờu bố cục bài văn kể chuyện? Thứ tự kể và ngụi kể trong văn tự sự?
- Tập kể lại theo đề đó chuẩn bị ở nhà, lập dàn ý đề 1, 2
5 HDVN:
- Đọc cỏc bài tham khảo về văn tự sự
- Đọc và chuẩn bị bài cụm danh từ
Soạn 30.10.2011
Giảng: 
Tiết 44: CỤM DANH TỪ
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : 
1. Kiến thức
- Nghĩa của cụm danh từ.
- Chức năng ngữ phỏp của cụm danh từ.
- Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ.
- í nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ.
2. Kỹ năng:
- Đặt cõu cú sử dụng cụm danh từ.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giỏo viờn: Đọc, nghiờn cứu SGK, SGV, soạn giỏo ỏn.
	- Học sinh: Đọc trước bài; ễn kiến thức bài Danh từ
C.TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra: - Đọc ghi nhớ danh từ chung, danh từ riờng
	 - Xỏc định danh từ trong đoạn văn?
	3.Bài mới:
* HĐ 2: Hỡnh thành kiến thức mới
Ngữ liệu: SGk trang 116
- Cỏc từ ngữ in đậm bổ nghĩa cho từ nào? (“Xưa”đngày; “hai”, “ụng lóo đỏnh cỏ” đ vợ chồng; “một”, “nỏt trờn bờ biển”-> tỳp lều)
=> “ngày, vợ chồng, tỳp lều” là phần trung tõm; Cỏc từ bổ nghĩa cho phần trung tõm là phụ ngữ.
- - Hóy chỉ ra cỏc cụm danh từ trong cõu? cụm danh từ là gỡ?
- So sỏnh cỏc cỏch núi sau về nghĩa của chỳng?
/ Tỳp lều - Danh từ
/ một tỳp lều- Cụm danh từ
/ một tỳp lều nỏt - Cụm DT phỳc tạp
+ Một tỳp lều nỏt trờn bờ biển - Cụm danh từ phức tạp
- Tỡm một DT đ phỏt triển thành cụm danh từ đ đặt cõu với cụm DT đú?
VD: Sụngđ dũng sụng Cửu Longđ Dũng sụng Cửu Long/đổ ra biển Đụng bằng chớn cửa
- Nhận xột gỡ về vị trớ , chức năng của cỏc danh từ trong cõu?
- Hai HS đọc ghi nhớ
- Đọc và tỡm cỏc cụm danh từ trong cõu SGK trang 117. Gạch chõn phần trung tõm:
Làng ấy; ba thỳng gạo nếp; ba con trõu đực; ba con trõu ấy; Chớn con; năm sau; cả làng;
- Cỏc từ ngữ phụ thuộc trước danh từ : cả, ba, chớn
- Cỏc từ ngữ phụ thuộc đứng sau danh từ: ấy, nếp, đực, sau
- Nhỡn vào từ ngữ phụ trước, phụ sau danh từ, hóy phõn loại chỳng
- Em cú nhận xột gỡ về phần trung tõm cụm danh từ?
-Hóy điền cỏc cụm danh từ vào mụ hỡnh cụm danh từ trong SGK trang 117 (Giỏo viờn dựng bảng phụ)
- Gọi học sinh lờn điền
- Đọc và tỡm cỏc cụm danh từ
- Điền cỏc phụ ngữ thớch hợp vào chỗ trống
- Gọi HS lờn điền
- HS đọc ghi nhớ 2
*HĐ3: Luyện tập:
- Đọc và tỡm cỏc cụm danh từ.
- Gạch chõn phần trung tõm
I.Bài học:
1.Cụm danh từ là gỡ?
Là tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụi tạo thành
ị Cụm danh từ: Ngày xưa, hai vợ chồng ụng lóo đỏnh cỏ, một tỳp lều nỏt trờn bờ biển
* Đặc điểm ngữ nghĩa: DT+ từ ngữ khỏc= cụm danh từ
- Cụm danh từ: Là tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành
- Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn nghĩa của một danh từ
- Số lượng phụ ngữ càng tăng, càng phức tạp thỡ nghĩa của cụm danh từ càng đầy đủ hơn
* Đặc điểm ngữ phỏp
- Cụm danh từ hoạt động trong cõu như một danh từ (cú thể làm chủ ngữ, phụ ngữ, khi làm vị ngữ phải cú từ “là”đứng trước)
Ghi nhớ: SGK trang 117
2. Cấu tạo của cụm danh từ:
*Từ ngữ phụ trước: 2 loại
+ Trước1: Phụ ngữ chỉ số lượng: Mọi, cỏc, những, từng, mỗi, hai, ba, bốn..
+ Trước 2: Phụ ngữ chỉ toàn thể: Tất cả, toàn bộ, hết thảy
VD: Tất cả cỏc em học sinh (Tr1+Tr 2 cựng cú mắt trong cụm)
 Toàn thể học sinh (Tr 2 xuất hiện cụm danh từ)
 Những cỏi bàn (Tr1 xuất hiện trong cụm danh từ)
* Từ ngữ phụ sau: 2 loại S1, S2
+ S1: Phụ ngữ chỉ đặc điểm (nếp, đực, sau)
+S1: Phụ ngữ chỉ vị trớ (ấy)
- Phần trung tõm: Cú thể là 1 từ, cú thể là 1 bộ phận ghộp 2 từ
VD: Em học sinh này đ dạng đầy đủ
 Học sinh nàyđ Thiếu Tr1
 Em nàyđ Thiếu Tr2
- Gồm 2 loại
+T1: chỉ đơn vị tớnh toỏn, chủng loại, khỏi quỏt
+T2: Chỉ đối tượng tớnh toỏn, đối tượng cụ thể
Mụ Hỡnh cụm danh từ:
Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy
 Tr 2 Tr1 TT1 TT2 S1 S2
 Phần trước Phần TT Phần sau
Ghi nhớ 2: SGK trang 118
II. Luyện tập:
Bài 1: Cỏc cụm danh từ cú trong cõu:
a. Một người chồng thật xứng đỏng
b. Một lữơi bỳa của cha để lại
c Một con yờu tinh ở trờn nỳi, cú nhiều phộp lạ
Phần trước
Phần trung tõm
Phần sau
Tr2
Tr1
TT1
TT2
S1
S2
Tất cả
Những
Em 
Học sinh
Chỏu ngoan
ấy 
Bài 2: Dựng mụ hỡnh cụm DT chộp cỏc cõu bài 1
Phần trước
Phần trung tõm
Phàn sau
Tr1
Tr 2
T1
T2
S1
S2
làng
ấy
ba
thỳng
gạo
nếp
ba
con
trõu
đực
ba
con
trõu
chớn
con
năm
sau
cả
làng
Bài 3:
- Chàng.ấy xuống nước
- Thận.vừa rồi lại chui vào lưới mỡnh
- Lần thứ 3.cũ mắc vào lưới 
* HĐ 4:Củng cố, HDVN:
4. Củng cố:
- Giỏo viờn khỏi quỏt khắc sõu nội dung phần ghi nhớ, mụ hỡnh cụm danh từ.
5HDVN:
 - Học thuộc ghi nhớ, ụn tập toàn bộ kiến thức về DT và cụm DT
 - Làm cỏc bài tập trong SGK về DT và cụm DT đ giờ sau kiểm tra một tiết 

Tài liệu đính kèm:

  • docVAN 6 T41-44.doc