Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 29 đến 32 - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 29 đến 32 - Năm học 2011-2012

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giỳp học sinh:

1. Kiến thức

- Quan niệm của nhõn dõn về cụng lớ xó hội, mục đích của tài năng nghệ thuật và ước mơ về những khả năng kỡ diệu của con người.

- Cốt truyện Cõy bỳt thần hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kỡ về kiểu nhõn vật thụng minh, tài giỏi.

- Sự lặp lại tăng tiến của cỏc tỡnh tiết, sự đối lập giữa các nhân vật.

2. Kỹ năng:

 - Đọc - hiểu văn bản truyện cổ tích thần kỡ về kiểu nhõn vật thụng minh tài giỏi.

 - Nhận ra và phân tích được các chi tiết nghệ thuật kỡ ảo trong truyện.

 - Kể lại cõu chuyện.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: - Đọc, nghiên cứu, soạn giáo án.

 - Tranh minh họa

- Học sinh: Đọc, kể, tóm tắt và soạn bài theo câu hỏi Hướng dẫn

C.TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

* HĐ 1: Khởi động

1- Ổn định: 6A:.; 6B:.

2- Kiểm tra: - Kể diễn cảm truyện”Em bộ thụng minh”

 - Cảm nhận của em về nhân vật chính? So sánh sự khác nhau trong nội dung câu đố và cách giải đố của em bé?

3. Bài mới: - Giới thiệu bài:

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 29 đến 32 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08.10.2011	 Tuần 8 - Bài 7, 8 
Ngày giảng: ................... 
	 Tiết 29:	LUYỆN NểI KỂ CHUYỆN
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT: Giỳp HS:
1. Kiến thức
 - Cỏch trỡnh bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đó chuẩn bị.
2. Kỹ năng:
- Lập dàn bài kể chuyện.
- Lựa chọn, trỡnh bày miệng những việc cú thể kể chuyện theo một thứ tự hợp lớ, lời kể rừ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể hiện cảm xỳc.
- Phõn biệt lời người kể chuyện và lời nhõn vật trực tiếp.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giỏo viờn: Đọc SGK, SGV, Soạn bài
	- Học sinh: Đọc trước bài, trả lời cõu hỏi.
C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
1- Ổn định: 6A:....................................; 6B:................................................
2- Kiểm tra: :	Việc chuẩn bị bài ở nhà của HS.	
3- Bài mới: Giới thiệu bài: 
* HĐ 2:Hướng dẫn:	 
GV nờu đề bài.
Hóy lập dàn ý?
- Khi kể chuyện bằng ngụn ngữ núi, cần theo cỏc bước nào?
Phần thõn bài cần kể những gỡ?
* HĐ 3: LUYỆN TẬP:
I.ĐỀ BÀI:
Hóy kể một cõu chuyện mà em yờu thớch bằng lời văn của mỡnh
II. DÀN BÀI:
- Núi: Là hỡnh thức giao tiếp tự nhiờn của con người. Kể chuyện bằng ngụn ngữ núi cũng là hỡnh thức giao tiếp tự nhiờn hàng ngày.
- Nội dung: 
/ Mở bài: Lời chào, lý do, lời tự giới thiệu
/ Thõn bài: Nội dung chuyện
/ Kết bài: Cảm ơn mọi người đó chỳ ý lắng nghe
Kể về gia đỡnh mỡnh
- MB: Lời chào, lý do kể
- TB: 
/ Gia đỡnh cú những ai? tờn? Tuổi?
/ Cụng việc hàng ngày
/ Sở thớch, nguyện vọng.
- KB: Lời cảm ơn.
III. LUYỆN NểI: 
* Yờu cầu:
/ Núi theo chủ đề một cỏch tự nhiờn, mạch lạc, liờn kết chặt chẽ.
/ Cú ngữ điệu sống động, cú sức truyền cảm.
/ Cú sự biểu đạt của tư thế, nột mặt, õm hưởng.
* Tiến hành: 
- Chia tổ luyện núi
- Chọn một số HS lờn núi trước lớp
- HS nghe, nhận xột, thảo luận
- GV uốn nắn, gợi ý sửa chữa.
* HĐ 4: Củng cố, dặn dũ: 
4. Củng cố: - Đọc bài tham khảo SGK Tr 78,79
	- GV nhận xột chung ưu điểm, nhược điểm và hướng khắc phục.
5. HDVN:	- Tập kể chuyện về mỡnh
	- Đọc “Ngụi kể và lời kể trong văn tự sự”
	- Đọc cỏc bài văn tham khảo.
Ngày soạn: 08.10.2011	 Tuần 8 - Bài 7, 8 
Ngày giảng: ................... 
	 Tiết 30: HDĐT: CÂY BÚT THẦN
	 (Truyện cổ tớch Trung Quốc)
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : Giỳp học sinh:
1. Kiến thức
- Quan niệm của nhõn dõn về cụng lớ xó hội, mục đớch của tài năng nghệ thuật và ước mơ về những khả năng kỡ diệu của con người.
- Cốt truyện Cõy bỳt thần hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kỡ về kiểu nhõn vật thụng minh, tài giỏi.
- Sự lặp lại tăng tiến của cỏc tỡnh tiết, sự đối lập giữa cỏc nhõn vật.
2. Kỹ năng:
 - Đọc - hiểu văn bản truyện cổ tớch thần kỡ về kiểu nhõn vật thụng minh tài giỏi.
 - Nhận ra và phõn tớch được cỏc chi tiết nghệ thuật kỡ ảo trong truyện.
 - Kể lại cõu chuyện.
B. CHUẨN BỊ: 
- Giỏo viờn:	- Đọc, nghiờn cứu, soạn giỏo ỏn.
	- Tranh minh họa
- Học sinh: Đọc, kể, túm tắt và soạn bài theo cõu hỏi Hướng dẫn 
C.TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
1- Ổn định: 6A:.......................................; 6B:......................................................
2- Kiểm tra: 	- Kể diễn cảm truyện”Em bộ thụng minh”
	- Cảm nhận của em về nhõn vật chớnh? So sỏnh sự khỏc nhau trong nội dung cõu đố và cỏch giải đố của em bộ?
3. Bài mới:	- Giới thiệu bài: 
* HĐ 2: Đọc hiểu văn bản
- Giỏo viờn nờu yờu cầu đọc văn bản, đọc mẫu một đoạn
- Gọi 2 học sinh đọc và kể chuyện?
- Giỏo viờn hỏi, học sinh trả lời về cỏc chỳ thớch trong SGK
- Nhõn vật chớnh trong chuyện? ML thuộc kiểu nhõn vật nào trong truyện cổ tớch? Hóy kể tờn một số nhõn vật tương tự trong cổ tớch mà em biết? (Thạch Sanh, chàng lặn giỏi)
- Nờu bố cục của truyện? Sự việc nào nổi bật nhất?
- Mó Lương thuộc kiểu nhõn vật cú tài năng kỡ lạ - kiểu nhõn vật phổ biến trong cổ tớch
- Mó Lương được giới thiệu như thế nào? đặc điểm nào nổi bật nhất?
- Chi tiết nào thể hiện Mó Lương say mờ học vẽ? Kết quả của sự say mờ đú?
- Mó Lương cú ước mơ gỡ?
- Vỡ sao Mó Lương lại ước mơ một cõy bỳt chứ khụng phải là cỏi gỡ khỏc?
- Vỡ sao thần cho Mó Lương cõy bỳt vẽ? Cõy bỳt thần đến với Mó Lương trong hoàn cảnh nào? 
- Từ khi cú bỳt thần, tài vẽ của Mó Lương được thể hiện như thế nào?
Cú ý nghĩa gỡ?
- Túm laị ở phần 1, tỏc giả đó giới thiệu Mó Lương là người ntn?
- Mó Lương cú tài gỡ phi thường? đú là do tự mỡnh hay do thần linh giỳp đỡ?
- Hóy kể những nhõn vật cú tài kỡ lạ trong cổ tớch? (Ba chàng thiện nghệ)
* HĐ 3: Luyện tập:
I.Tiếp xỳc văn bản:
1/ Đọc và kể
- Đọc chậm, rừ ràng, đỳng ngữ điệu, chỳ ý phõn biệt lời kể và lời một số nhõn vật trong truyện
- Kể: Đảm bảo chi tiết chớnh
2. Tỡm hiểu chỳ thớch: 1, 3, 4, 7, 8
3. Bố cục truyện: 3 phần 
- Phần 1đ lấy làm lạ: Giới thiệu Mó Lương học vẽ và được cõy bỳt thần
- Phần 2đ hung dữ: Diễn biến truyện
Gồm 3 đoạn:
/ Mó Lương vẽ giỳp người nghốo
/ Mó Lương trừng trị tờn địa chủ
/ Mó Lương chống lại tờn vua độc ỏc, tham lam
- Đoạn 3 đ hết: Những truyền tụng về Mó Lương và cõy bỳt thần
II. Phõn tớch văn bản:
1. Mó Lương với cõy bỳt thần :
a. Giới thiệu :
- Mồ cụi cha mẹ, chặt củi, cắt cỏ kiếm sống.
- Rất thụng minh và thớch học vẽ từ nhỏ đ say mờ học vẽ ị vẽ giống như thật
- Ước mơ: Cú 1 cõy bỳt ị là phương tiện giỳp Mó Lương vẽ tốt hơn
- Được thần ban thưởng một cõy bỳt bằng vàng sỏng lấp lỏnh (hỡnh ảnh trong giấc mơ)
- Cú bỳt thần Mó Lương vẽ đạt mức siờu nhiờn
+ Vẽ chim: Chim tung cỏnh bay
+ Vẽ cỏ: Cỏ vẫy đuụi bơi lội
- í nghĩa:
+ Sự ban thưởng xứng đỏng cho những người cú tõm, cú tài, cần cự, cú nghị lực
+ Tụ đậm tớnh chất thần kỡ hoỏ tài vẽ của Mó Lương
+ Sự kết hợp giữa tài năng, điều kiện và phương tiện (bỳt vẽ) đem đến chất lượng nghệ thuật mới đ chứng minh khả năng con người: Cú cụng mài sắt cú ngàynờn kim, cú chớ thỡ nờn
- TL: Mó Lương vừa bỡnh thương, vừa khỏc thường cú tài vẽ kỡ lạ
ị Cả hai nguyờn nhõn: Cú tài nhưng được giỳp đỡ sẽ tài hơn
LUYỆN TẬP
Đọc diễn cảm đoạn 1
* HĐ 4: Củng cố, dặn dũ: 
4. Củng cố: - Kể túm tắt truyện
5. HDVN:	 - Hoàn chỉnh bài soạn. Tập kể diến cảm
	 - So sỏnh Mó Lương - Em bộ thụng minh?
Ngày soạn: 08.10.2011	 Tuần 8 - Bài 7, 8 
Ngày giảng: ................... 
 Tiết 31: HDĐT: CÂY BÚT THẦN (tiếp)
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT: Giỳp học sinh:
1. Kiến thức
- Quan niệm của nhõn dõn về cụng lớ xó hội, mục đớch của tài năng nghệ thuật và ước mơ về những khả năng kỡ diệu của con người.
- Cốt truyện Cõy bỳt thần hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kỡ về kiểu nhõn vật thụng minh, tài giỏi.
- Sự lặp lại tăng tiến của cỏc tỡnh tiết, sự đối lập giữa cỏc nhõn vật.
2. Kỹ năng:
 - Đọc - hiểu văn bản truyện cổ tớch thần kỡ về kiểu nhõn vật thụng minh tài giỏi.
 - Nhận ra và phõn tớch được cỏc chi tiết nghệ thuật kỡ ảo trong truyện.
 - Kể lại cõu chuyện.
B. CHUẨN BỊ:	
	- Giỏo viờn: Đọc, nghiờn cứu, soạn giỏo ỏn.
	- Học sinh: Đọc, kể, túm tắt và soạn bài theo cõu hỏi Đọc hiểu văn bản
C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động:
1- Ổn định: 6A ......................................; 6B:.............................................
2- Kiểm tra: - Kể túm tắt truyện Cõy bỳt thần?
	 - Tỏc giả đó giới thiệu về nhõn vật Mó Lương như thế nào?
3. Bài mới:	- Giới thiệu bài: 
* HĐ 2: Đọc hiểu văn bản:
- Học sinh đọc đoạn 2 trong SGK trang 80
- Khi đó thành tài, lại thờm cú cõy bỳt thần, Mó Lương đó vẽ những gỡ cho người nghốo?
- Vỡ sao Mó Lương khụng vẽ cho họ những của cải cú sẵn như thúc, gạo, vàng bạc?
- Nếu cú bỳt thần trong tay em sẽ vẽ gỡ cho người nghốo?
- Phần tiếp theo của truyện kể về sự việc gỡ? tỡm những chi tiết chứng tỏ Mó Lương căm ghột địa chủ và tờn vua tham lam độc ỏc?
- Tài vẽ gõy hoạ gỡ cho Mó Lương
- Sau khi thoỏt khỏi nhà địa chủ, Mó Lương bị vua bắt và Mó Lương đó thực hiện lệnh vua như thế nào?
- Tại sao Mó Lương dỏm vẽ ngược như vậy?
- Qua cỏc sự việc trờn em cú đỏnh giỏ, nhận xột gỡ về Mó Lương?
- Theo em để trừng trị kẻ ỏc bằng lũng dũng cảm và cõy bỳt thần cú đủ khụng? Cần cú phẩm chất nào khỏc?
- So sỏnh sự khỏc nhau về nghệ thuật giữa truyện cõy bỳt thần và em bộ thụng minh
- Vỡ sao Cõy bỳt thần cú nhiều chi tiết lớ thỳ, gợi cảm?
- Truyện được kết thỳc như thế nào? Mó +Lương về quờđ trở về với nhõn dõn và phục vụ nhõn dõn đ được truyền tụng mói
- Qua tỡm hiểu, phõn tớch sự việc, em thấy truyện cõy bỳt thần cú ý nghĩa gỡ?
* HĐ3: Luyện tập:
- Học sinh viết và trỡnh bày trước lớp
- Học sinh trả lời bằng phiếu học tập theo hỡnh thức trắc nghiệm
II. Phõn tớch văn bản (tiếp):
2. Mó Lương sử dụng bỳt thần:
* Mó Lương vẽ cho người nghốo
-Vẽ cày, vẽ cuốc, thựng mỳc nươc, đốn ị những dụng cụ lao động hàng ngày rất cần thiết cho cuộc sống
- Mó Lương khụng vẽ của cải cú sẵn để hưởng thụ mà vẽ những phương tiện cần thiết cho cuộc sống ị nhắc nhở mọi người nờn coi trọng lao động, của cải con người hưởng thụ phải do chớnh con người tạo ra đ sự gắn bú yờu thương của Mó Lương với người ngốo
* Mó Lương dựng bỳt thần chống lại tờn địa chủ và tờn vua tham lam độc ỏc
- Bị địa chủ băt, buộc Mó Lương vẽ theo ý muốn của hắnđ ML khụng vẽ mà lại vẽ bỏnh để ăn, vẽ thang và ngựa để trốn, vẽ cung tờn bắn chết địa chủ 
đTài năng khụng phục vụ cỏi ỏc mà dựng để chống lại cỏi ỏc 
- Vua bắt vẽ rồng, bắt vẽ phượng 
 ->Vẽ cúc ghẻ, vẽ gà trụi lụng, vẽ súng biển 
đ Căm ghột vua gian ỏc 
* Nhận xột:
+ Mó Lương trải qua nhiều tỡnh huống, thử thỏch từ thấp đến cao đPhẩm chất nhõn vật ngày càng bộc lộ rừ: Khụng vẽ gỡ đVẽ ngược hẳn đVẽ trừ kẻ ỏc cho mọi người đMó Lương như người được trao sứ mệnh vung bỳt thần thực hiện cụng lớ 
+ Trừng trị kẻ ỏc rất cần đến sự thụng minh, mưu trớ, dũng cảm và phương tiện (hỡnh ảnh cõy bỳt thần) 
*: Nghệ thuật:
CBT được xõy dựng theo trớ tưởng tượng phong phỳ, độc đỏo của nhõn dõn,cú nhiều tỡnh tiết lý thỳ, gợi cảm 
+ Cõy bỳt thần là phần thưởng xứng đỏng cho Mó Lương
+ Cõy bỳt thần cú khảnăng kỡ diệu
+ Chỉ trong tay Mó Lương, bỳt thần mới tạo ra những vật như mong muốn- cũn trong tay kẻ ỏc sẽ tạo điều ngược lại
+ Cõy bỳt thần thực hiện cụng lý: Giỳp người nghốo, trừng trị kẻ ỏc ị ước mơ về khả năng kỡ diệu của con người
3. í nghĩa của truyện:
- Thể hiện quan niệm của nhõn dõn về cụng lý xó hội: người thụng minh chăm chỉ được phần thưởng xứng đỏng, kẻ độc ỏc tham lam bị trừng trị
- Khẳng định tài năng phải phục vụ nhõn dõn, chớnh nghĩa và chống lạicỏi ỏc
- Khẳng định nghệ thuật chõn chớnh thuộc về nhõn dõn, về những người tốt bụng cú tài và khổ cụng luyện tậpị người tốt ấy cú khả năng kỡ diệu
- Ước mơ, niềm tin của con người (mơ cú những bỏu vật, phương tiện thần kỡ để tạo ra tất cả)
III.Tổng kết: 
* Ghi nhớ SGK trang 85
IV. LUYỆN TẬP
1. Viết từ 3-5 cõu văn cho phần kết thỳc truyện Cõy bỳt thần theo ý của em
2. Bài tập trắc nghiệm
 Cõu 1: Cuộc đấu tranh trong cõy bỳt thần là cuộc đấu tranh:
 a/ Chống bọn địa chủ 
 b/ Chống quanlại, vua chỳa
 c/ Chống ỏp bức, búc lột
 d/ Chống lại tất cả những kẻ tham lam, độc ỏc
Cõu 2: Ước mơ nổi bật của nhõn dõn trong truyện "Cõy bỳt thần" là gỡ?
 a/ Thay đổi hiện thực
 b/ Được sống yờn lành
 c/ Thoỏt khỏi ỏp bức búc lột
 d/ Về khả năng kỡ diệu của con người
* HĐ 4: Củng cố, dặn dũ:
4. Củng cố:
 - Giỏo viờn khỏi quỏt, nhấn mạnh nội dung, nghệ thuật của truyệnđ học sinh cần nắm vững
	- Kể diễn cảm truyện
5. HDVN:
 - So sỏnh ML và Em bộ thụng minh cú gỡ giống và khỏc nhau về phẩm chất, tớnh cỏch?
 - Bài tập 2 SGK trang 85
 - Soạn: ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏ vàng
Ngày soạn: 08.10.2011	 Tuần 8 - Bài 7, 8 
Ngày giảng: ................... 
	 Tiết 32: DANH TỪ
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : Giỳp học sinh:
1. Kiến thức
- Khỏi niệm danh từ:
+ Nghĩa khỏi quỏt của danh từ.
+ Đăc điểm ngữ phỏp của danh từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ phỏp).
2. Kỹ năng:
 - Nhận biết danh từ trong văn bản.
 - Phõn biệt danh từ chung và danh từ riờng.
 - Sử dụng danh từ để đặt cõu.
B. CHUẨN BỊ:
	- Thầy giỏo: Đọc, nghiờn cứu, soạn bài.
	- Học sinh ễn lại những kiến thức về danh từ đó học ở tiểu học.
C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* HĐ 1: Khởi động
1- Ổn định: 6A:; 6B:
2- Kiểm tra: - Em hiểu thế nào về danh từ? Tỡm 3 danh từ?
3. Bài mới:	- Giới thiệu bài: 
* HĐ 2: Hỡnh thành kiến thức mới
- Giỏo viờn đọc và chộp ngữ liệu lờn bảng (trang 86)
- Hóy tỡm danh từ trong cụm danh từ in đậm?
- Trước và sau danh từ cũn cú những từ nào?
- Hóy tỡm số từ chỉ lượng và chỉ từ thường gặp?
- Nhỡn vào vớ dụ em hóy tỡm cỏc danh từ khỏc?
- Danh từ biểu thị những gỡ? lấy vớ dụ minh hoạ cho mỗi loại?
- Đặt cõu với cỏc danh từ tỡm được trong vớ dụ trờn, xỏc định chủ ngữ, vị ngữ?
- Danh từ giữ chức vụ chủ yếu gỡ trong cõu
- Nghĩa của cỏc danh từ in đậm cú gỡ khỏc với cỏc danh từ đứng sau
- Thử thay thế cỏc danh từ đú bằng những từ khỏc nhau và nhõn xột chỳng cú sự thay đổi khụng? Vỡ sao?
- Vậy danh từ gồm mấy loại? Là những từ loại nào?
- Vỡ sao cú thể núi “ Nhà cú 3 thỳng gạo rất đầy” nhưng khụng thể núi “ nhà cú 6 tạ thúc rất nặng”
- Danh từ chỉ đơn vị lại được phõn loại như thế nào?
I/ BÀI HỌC
1/ Đặc điểm của danh từ
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm
+ DT chỉ người: Vua, học sinh
+ DT chỉ vật: Trõu, chú..
+ Danh từ chỉ sựvật: Thỳng, gạo, biển
+ DT chỉ hiện tượng: Sấm, mưa
+ DT chỉ khỏi niệm: Đạo đức, học lực, tớnh tỡnh
- Chức vụ chủ yếu của danh từ trong cõu
+ Làm chủ ngữ
+ Nếu làm vị ngữ cần cú thờm từ "là"
Ghi nhớ1 SGK trang 86
2/ Phõn loại danh từ
Gồm 2 loại lớn: 
- DT chỉ đơn vị: Nờu tờn đơn vị dựng để tớnhđếm, đo lường sự vật. Chia làm 2 loại
/ DT chỉ đơn vị tự nhiờn (loại từ)
/ Danh từ chỉ đơn vị quy ước
+ DT chỉ đơn vị chớnh xỏc
+ DT chỉ đơn vị ước chừng
- DT chỉ sự vật: Nờu tờn từng loại hoặc từng cỏ thể người, vật, hiện tượng, khỏi niệm
* DT chỉ đơn vị
Ghi nhớ 2 SGK trang 87
* HĐ 3: Luyện tập: III/ LUYỆN TẬP
Bài 1: Liệt kờ cỏc danh từ chỉ sự vật và đặt cõu
- Bàn, ghế, nhà, cỏ, chim, bỳt, phấn.
- Bàn học của em rất đẹp
Bài 2: Liệt kờ cỏc loại từ
- Chuyờn đứng trước danh từ chỉ người: ễng, bà, chỳ, bỏc, cụ, dỡ, ngài
- Chuyờn đứng trước danh từ chỉ đồ vật: Cỏi, bức, tấm, chiếc, quyển, pho, bộ, tờ
 Bài tập nõng cao: - Tỡm cỏc từ loại đứng trước danh từ “thuyền”: Chiếc, con
- Tỡm cỏc danh từ là từ ghộp: Học sinh, giỏo viờn, nhà trường
* HĐ 4: Củng cố, dặn dũ:
 4. Củng cố: 
 - Giỏo viờn khỏi quỏt, nhấn mạnh kiến thức cơ bản trong tiết học bằng sơ đồ.
 5. HDVN: 
- Học thuộc ghi nhớ, làm bài tập 3, 4, 5 SGK trang 87
- Đọc kĩ bài "Danh từ" tiết 2

Tài liệu đính kèm:

  • docVAN 6 T29-32.doc