Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết học 46: Kiểm tra Tiếng Việt

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết học 46: Kiểm tra Tiếng Việt

Tiết 46

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

A. Mục tiêu.

- Giúp HS củng cố kiến thức về từ ngữ, ngữ pháp đã học từ đầu năm.

- Rèn kĩ năng tư duy, nhận biết thực hành ngôn ngữ Tiếng Việt.

- GD ý thức tự giác làm bài.

B. Phương pháp: Làm bài thực hành.

C. Chuẩn bị:

GV: Ra đề bài, đáp án biểu điểm.

HS: Ôn tập.

D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.

I. Ổn định(1)

II. KTBC:

III. Bài mới.

GV phát đề đã phô tô:

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết học 46: Kiểm tra Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 4/11/08
NG: 7/11/08
Tiết 46
Kiểm tra tiếng việt
A. Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố kiến thức về từ ngữ, ngữ pháp đã học từ đầu năm.
- Rèn kĩ năng tư duy, nhận biết thực hành ngôn ngữ Tiếng Việt.
- GD ý thức tự giác làm bài.
B. Phương pháp: Làm bài thực hành.
C. Chuẩn bị:
GV: Ra đề bài, đáp án biểu điểm.
HS: Ôn tập.
D. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.
I. ổn định(1’)
II. KTBC:
III. Bài mới.
GV phát đề đã phô tô:
 Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm(2đ): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một B. Hai. C. Ba D. Bốn
Câu 2 : Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Tờt cả từ Tiếng Việt chỉ có một nghĩa.
B. Tất cả từ Tiếng Việt đều có nhiều nghĩa.
C. Có từ chỉ có một nghĩa, nhưng lại có từ có nhiều nghĩa.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3 : Danh từ được phân loại như thế nào ?
A. Danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
B. Danh từ chỉ người, vật, danh từ riêng và danh từ chung.
C. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
D. Danh từ chỉ đơn vị, sự vật, danh từ chung và danh từ riêng.
Câu 4: Cụm danh từ là gì?
A. Là tổ hợp từ có mô hình cấu trúc phức tạp hơn danh từ.
B. Là tổ hợp từ có mô hình gồm 2 phần: phụ trước và trung tâm.
C. Là tổ hợp từ có mô hình gồm 2 phần: trung tâm và phụ sau.
D. Là tổ hợp từ có mô hình gồm 3 phần: phụ trước, trung tâm và phụ sau.
Phần II: Tự luận(8đ)
Câu 1: Cho câu văn sau đây:
 Từ đấy nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày Tết làm bánh chưng bánh giầy.(Bánh chưng bánh giầy)
- Câu văn trên có bao nhiêu từ ? Có bao nhiêu từ đơn, bao nhiêu từ ghép, bao nhiêu từ láy ?
Câu 2 : Cho các danh từ sau :  
- dòng sông:
- học sinh:
- quốc gia :
- đồng lúa :
a) Hãy phát triển các danh từ trên thành các cụm danh từ ?
b) Đặt câu với mỗi cụm danh từ ấy ?
Câu 3 : Viết một đoạn văn (có nội dung tự chọn) có ít nhất một cụm danh từ. Sau đó gạch chân dưới cụm danh từ ấy.
Đáp án – biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1 : D Câu 2 : C Câu 3 : C Câu 4 : D.
Phần II : Tự luận : 
Câu 1(2đ) : 
- Câu văn có 16 từ. Trong đó :
+ Có 12 từ đơn : từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, Tết, làm.
+ Có 3 từ ghép : chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy.
+ Có 1 từ láy: trồng trọt.
Câu 2: Mỗi từ làm đúng cả 2 yêu cầu được 1đ:
a) - những con sông ngày đêm uốn lượn
- tất cả những học sinh chăm ngoan ấy
- các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ
- những cánh đồng lúa quê em
b) Đặt câu với các cụm danh từ:
Những con sông đang ngày đêm uốn lượn để đổ ra biển.
Tất cả những học sinh chăm ngoan ấy sẽ trở thành những công dân có ích trong tương lai.
Đại diện các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ đang họp tại Venezuena.
Những cánh đồng lúa quê em mùa này trông như những thảm lụa.
Câu 3: Viết được đoạn văn theo yêu cầu được 2đ. Tùy theo bài làm mà GV cho điểm.
IV. Củng cố: - Gv thu bài về chấm.
 - Nhận xét giờ kiểm tra.
V. HDVN: - Ôn tập toàn bộ kiến thức TV.
 - Chuẩn bị trả bài văn số 2:
+ Đọc kĩ lại bài làm của mình.
+ Tự chữa lỗi trước ở nhà.
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
........................................................................................................................................
.....................................................................................................
.
.
.
------------------------------------------**&**------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 46.doc