Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 32: Danh từ

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 32: Danh từ

Tuần 8 Tiết 32

 DANH TỪ

 Ngày soạn: 16/10/07

MỤC TIÊU

Kiến thức :

Giúp HS nắm được đặc điểm của danh từ. Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật.

Thái độ :

Có ý thức trong khi sử dụng danh từ.

Kỹ năng :

Luyện kĩ năng thống kê, phân loại các danh từ.

CHUẨN BỊ :

Giáo viên:

SGK; Giáo án; Bảng phụ

Học sinh:

Soạn bài; Phiếu học tập

TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

Ổn định tổ chức : 6A vắng : 6B vắng : 6C vắng :

Kiểm tra bài cũ :

Kiểm tra vở soạn.

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 32: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Tiết 32
 Danh từ 
Ngày soạn: 16/10/07
A
Mục tiêu 
1
Kiến thức : 
Giúp HS nắm được đặc điểm của danh từ. Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật.
2
Thái độ :
Có ý thức trong khi sử dụng danh từ.
3
Kỹ năng :
Luyện kĩ năng thống kê, phân loại các danh từ.
B
Chuẩn bị :
1
Giáo viên:
SGK; Giáo án; Bảng phụ 
2
Học sinh:
Soạn bài; Phiếu học tập
C
Tiến trình lên lớp :
I
ổn định tổ chức : 6A vắng : 6B vắng : 6C vắng :
II
Kiểm tra bài cũ : 
Kiểm tra vở soạn.
III
Bài mới :
*
Đặt vấn đề : 
Từ của tiêng Việt rất nhiều loại, trong đó có danh từ. Vậy danh từ là gì, những từ nào được gọi là danh từ, và có mấy loại, chúng ta cùng tìm hiểu ở tiết học hôm nay.
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Đặc điểm danh từ
GV( bảng phụ): Gọi HS đọc VD SGK Tr86
? Xác định danh từ trong cụm danh từ in đậm?
? Trước và sau danh từ trong cụm danh từ nói trên còn có những từ nào?
? Tìm thêm những danh từ khác trong câu đã dẫn?
? Danh từ biểu thị những gì?
? Khả năng kết hợp của danh từ?
? Đặt câu với các danh từ em mới tìm được?
? Chức vụ trong câu của danh từ?
I. Đặc điểm của danh từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
- Con trâu
- Ba
- ấy
- Vua, làng, thúng, gạo, nếp
đdanh từ
đsố lượng(trước)
đchỉ từ(sau)
đdanh từ
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, sự vật, hiện tượng, khái niệm...
- Kết hợp các từ đứng trước và sau để tạo thành cụm danh từ.
+ Kết hợp với các chỉ từ đứng sau: ấy,này, nọ, kia, khác...
+ Kết hợp với các số từ đứng trước: những, ba, bốn, vài...
- Chức vụ thường gặp: làm chủ ngữ.
GV( bảng phụ) : yêu cầu HS làm bài tập nhanh:
 Nhân dân là bể
Văn nghệ là thuyền
Thuyền xô sóng dậy
Sóng đẩy thuyền lên.
? Xác định các câu có cấu trúc C là V trong đoạn thơ trên?
? Xác định các từ loại của các từ làm C và làm V?
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ1( SGK Tr86)
Hoạt động 2: Phân loại danh từ
GV( bảng phụ): Gọi HS đọc mục II.1 (SGK Tr 86)
? Thử thay thế các danh từ in đậm nói trên bằng những từ khác(thúng- rá, tạ- cân, con- chú, viên- ông)?
? Trường hợp nào đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi, trường hợp nào không thay đổi? Vì sao?
? Vì sao có thể nói “Nhà có ba thúng gạo rất đầy”, nhưng không thể nói “Nhà có sáu tạ thóc rất nặng”
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ 2 (SGK Tr 87)
Nếu làm vị ngữ thì cần có từ “là”đứng trước danh từ. 
* Ghi nhớ 1: ( SGK Tr 86)
II. Phân loại danh từ:
VD: mục 1 SGK
1.Danh từ chỉ sự vật:
Trâu, quan, gạo, thóc đchỉ sự vật (đứng sau)
2. Danh từ chỉ đơn vị:
Con, viên, thúng, tạđ để tính đếm người, vật ( đứng trước)
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: con- chú; viên- ôngđ không thay đổi.
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước: thúng- rá; tạ- cânđ thay đổi.
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác( tạ- cân)
+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng (thúng- rá)
* Ghi nhớ 2( SGK Tr 87)
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Hướng dẫn HS làm các bài tập 1, 2, 3 trong SGK
III. Luyện tập:
BT 1: Một số danh từ chỉ sự vật: Lợn, gà, bàn, cửa, chó, mèo...
Đặt câu:Chú mèo nhà em rất lười.
BT 2: Liệt kê các loại từ:
a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, bà, chú, bác,cô, dì,cháu, ngài, vị, viên...
b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, pho, quyển, bộ, tờ...
BT 3: Liệt kê các danh từ :
a) Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, gam, lít, hecta, hải lí, dặm, yến, tạ...
b) Chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, vốc, đấu, hũ, bó...
IV
Dặn dò:
Về nhà học bài, làm bài tập 4, 5.
Soạn bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 32.doc