TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- Nhận thấy ưu điểm, khuyết điểm của bài làm.
- Kĩ năng tổng hợp kiến thức tiếng Việt, rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra lần sau.
- Giáo viên đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức, ý thức học bài, làm bài của HS.
II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- Học sinh: Đọc lại yêu cầu đề .
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. KTBC: Không.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNH 1. GV PHÁT BÀI CHO HS VÀ NHẮC NHỞ (5’)
- Nhắc nhở HS đọc lại bàilàm, đọc lại lời phê, đặt bài trước mặt.
- GV nêu đáp án của bài kiểm tra cho HS đối chiếu.
Ngày soạn:18/11/2010 Tuần 1 4 Ngày dạy:19/11/2010 Tiết 56 TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Nhận thấy ưu điểm, khuyết điểm của bài làm. - Kĩ năng tổng hợp kiến thức tiếng Việt, rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra lần sau. - Giáo viên đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức, ý thức học bài, làm bài của HS. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chấm bài, nhận xét đánh giá. - Học sinh: Đọc lại yêu cầu đề . III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. KTBC: Khơng. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNH 1. GV PHÁT BÀI CHO HS VÀ NHẮC NHỞ (5’) - Nhắc nhở HS đọc lại bàilàm, đọc lại lời phê, đặt bài trước mặt. - GV nêu đáp án của bài kiểm tra cho HS đối chiếu. HOẠT ĐỘNG 2: GV NHẬN XÉT CHUNG VỀ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM:(13’) 1. Ưu điểm: - Một ssĩ em cĩ học bài, cĩ sự chuẩn bị bài tốt. - Làm bài nghiêm túc, khơng quay cĩp bài của nhau. - Một số bài viết chữ đẹp, trình bày rõ ràng sạch sẽ, khơng tẩy xĩa. - Một số hs đạt điểm cao: Lớp 6A:Ngọc ,Nguyệt, Hương Lớp 6B: Hường, Diêu, Dung, Nguyên. 2. Khuyết điểm: - Nhiều bài viết chữ xâu, sai nhiều lỗi chính tả, cịn tẩy xĩa. - Đa số HS ít học bài cũ dẫn đến khơng làm được phần trắc nghiệm, phần tự luận. - Một số HS trình bày cẩu thả khơng rõ ràng,trả lời câu hỏi khơng chính xác vì khơng đọc kĩ đề. - HS làm bài xong khơng xem lại bài - > sai. - Nhiều em đặt câu cịn chưa cĩ C – V. Cĩ em đặt câu đúng nhưng chưa xác định đúng thành phần C – V trong câu. + Lớp 6A: Tuấn , Vương, Tồn, Tạo , Sang + Lớp 6B:Sang, Hổ, Bé, Việt. HOẠT ĐỘNG 3. GV HDHS SỬA CHỮA MỘT SỐ LỖI SAI:(20’) - GV yêu cầu HS đọc câu hỏi phần trắc nghiệm, tự luận và trả lời câu hỏi. - GV: Chọn một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, diễn đạt. - HS: Đọc bài và tự sửa lỗi bài của mình. - GV giới thiệu một số bài viếtđạt điểm cao: + Lớp 6A: Ngọc, Thùy Hương, Ngọc Liên + Lớp 6B: Hường, Bích Hương, Nguyên THỐNG KÊ ĐIỂM: Lớp TSHS Điểm dưới trung bình TS % 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 6A 30 6B 31 Trên trung bình TS % 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 4. CỦNG CỐ (3’) - GV thu bài, kiểm tra số lượng. 5. DẶN DỊ: (3) -Xem lại thể loại văn tự sự. - Soạn bài “CHỈ TỪ” + Đọc câu hỏi và VD SGK để trả lời các câu hỏi. + So sánh nghĩa của các cụm từ: Nêu chức vụ của chỉ từ trong câu. + Đọc 2 phần ghi nhớ. Xác định chỉ từ trong các VD và nêu chức vụ của nĩ,
Tài liệu đính kèm: