Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 3

Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 3

PHÒNG GD&ĐT

ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

 Lớp: 6

 Năm học: 2008 - 2009

 Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.

1. Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?

 A. Tiếng B. Từ C. Cụm từ D. Câu

2. Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn?

 A. Đàn bà B. Khán giả C. Mổ xẻ D. Trẻ con

3. Khi giải thích cầu hôn là: xin được lấy làm vợ là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.

B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.

D. Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

4. Tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào?

A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ

B. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng

C. Không viết hoa tên đệm của người

D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT 
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(TIẾT 46–THEO PPCT )
 Lớp: 6
 Năm học: 2008 - 2009
 Thời gian: 45 phút
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt
Câu 1 ý 1: 0,5đ
0,5
Từ mượn
Câu 1 ý 2:0,5đ
0,5
Nghĩa của từ
Câu 1 ý 3: 0,5đ
0,5
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
Câu 1(1,5đ)
1,5
Chữa lỗi dùng từ
Câu 3(3 đ)
3
Danh từ
Câu 1 ý4(0,5đ)
Câu 2(2đ)
0,5
2
Cụm danh từ
Câu 2(1,5đ)
1,5
Tổng điểm
2
3
5
3,5
6,5
PHÒNG GD&ĐT 
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG 
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 Lớp: 6
 Năm học: 2008 - 2009
 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.
1. Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
	A. Tiếng	 B. Từ 	 C. Cụm từ	 D. Câu
2. Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn?
	A. Đàn bà 	B. Khán giả 	 C. Mổ xẻ	 D. Trẻ con
3. Khi giải thích cầu hôn là: xin được lấy làm vợ là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
4. Tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào?
Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ
Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng
Không viết hoa tên đệm của người
Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy điền cụm danh từ: "tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy" vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ dưới đây:
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t1
t2
T1
T2
s1
s2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 1(1,5 điểm). Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ? Nghĩa gốc là gì? Nghĩa chuyển là gì?
Câu 2 (2 điểm). Hãy liệt kê:
	a. 4 danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác.
	b. 4 danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng.
Câu 3 (3 điểm). Hãy xác định từ sai và thay từ dùng sai trong các câu dưới đây bằng những từ khác. Theo em, nguyên nhân chủ yếu của việc dùng sai đó là gì?
	a. Tiếng việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình cảm của con người.
	b. Có một số bạn còn bàng quang với lớp.
	c. Vùng này còn khá nhiều thủ tục như: ma chay, cưới xin đều cỗ bàn linh đình, ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái, 
---------- Hết ----------
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(TIẾT 46–THEO PPCT )
 Lớp: 6
 Năm học: 2008 - 2009
 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu
Nội dung
Đáp án
I
Phần trắc nghiệm
1
A
B
B
D
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t1
t2
T1
T2
s1
s2
tất cả
những
em
học sinh
chăm ngoan
ấy
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1,5
II
Phần tự luận (6,5 điểm)
1
- Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
- Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
- Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
0,5
0,5
0,5
2
a. Tạ, kilôgam, tấn, mét, 
b. Nắm, mớ, thúng, bó, 
(Mỗi từ đúng 0,25 điểm)
1
1
3
a. linh động > sinh động
b. bàng quang > bàng quan
c. thủ tục > hủ tục
* Nguyên nhân dùng sai:
- Hiểu không đúng nghĩa của từ.
- Nhớ không chính xác từ
- Lẫn lộn từ gần âm.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 03.doc