Giáo án môn Ngữ văn 6 năm 2009 - Tiết 1 đến tiết 12

Giáo án môn Ngữ văn 6 năm 2009 - Tiết 1 đến tiết 12

Tiết 1 Văn bản: CON RỒNG CHÁU TIấN

 (truyền thuyết)

A/ Mục tiêu cần đạt:

 1. Kiến thức:

-Hiểu thế nào là truyền thuyết

-Hiểu được nội dung ý nghĩa của truyện Con Rồng Chỏu Tiờn với những chi tiết tưởng tượng kỡ ảo

2.Kĩ năng -HS kể tóm tắt được câu chuyện

3.Thái độ : - GDHS thái độ yêu quý, tự hào về nguồn gốc người dân Việt Nam

- Yêu thích sưu tầm cỏc cõu chuyện truyền thuyết.

II/ Chuẩn bị:

1. Thầy : SGK, SGV Tư liệu tham khảo, Bình giảng ngữ văn 6, Câu hỏi trắc nghiệm, bảng phụ

2. Trò : Đọc và soạn bài, sưu tâm các cõu chuyện truyền thuyết có liên quan.

III/ Tiến trình hoạt động dạy và học:

1 ổn định : 6A1 : sĩ số 31

 6A2 : sĩ số 30

 

doc 28 trang Người đăng thu10 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 năm 2009 - Tiết 1 đến tiết 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/08/2009
Ngày giảng: 
Tiết 1	Văn bản: CON RỒNG CHÁU TIấN
 (truyền thuyết)
A/ Mục tiờu cần đạt: 
 1. Kiến thức:
-Hiểu thế nào là truyền thuyết
-Hiểu được nội dung ý nghĩa của truyện Con Rồng Chỏu Tiờn với những chi tiết tưởng tượng kỡ ảo
2.Kĩ năng -HS kể túm tắt được cõu chuyện
3.Thái độ : - GDHS thỏi độ yờu quý, tự hào về nguồn gốc người dõn Việt Nam
- Yêu thích sưu tầm cỏc cõu chuyện truyền thuyết.
II/ Chuẩn bị: 
1. Thầy : SGK, SGV Tư liệu tham khảo, Bình giảng ngữ văn 6, Câu hỏi trắc nghiệm, bảng phụ
2. Trò : Đọc và soạn bài, sưu tâm các cõu chuyện truyền thuyết có liên quan.
III/ Tiến trình hoạt động dạy và học:
1 ổn định : 6A1 : sĩ số 31 
 6A2 : sĩ số 30 
2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS 
3.Bài mới: 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
Mục tiêu cần đạt : Tạo tâm thế, thu hút sự chú ý của HS
Phương pháp : Thuyết trình, giới thiệu 
Thời gian : 2 phút 
Hoạt động 2 Tìm hiểu khái niệm truyền thuyết :
 Mục tiêu cần đạt : Hiểu được khái niệm truyền thuyết 
 Phương pháp : Vấn đáp, thuyết trình
.Thời gian : 5 phút
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung cần đạt
- Gv gọi hs đọc chỳ thớch*
? Em hiểu thế nào về truyền thuyết?
HS đọc chỳ thớch
trả lời và ghi bài
I/ Khái niệm truyền thuyết
-Là cõu chuyện truyền miệng cú liờn quan đến lịch sử
-Thường cú yếu tố kỡ ảo
thể hiện thỏi độ và cỏch đỏnh giỏ của nhõn dõn
Hoạt động 2 Tìm hiểu văn bản
Mục tiêu cần đạt : Hiểu được í nghĩa của truyền thuyết 
 Phương pháp : Vấn đáp, thuyết trình, động nóo, thảo luận nhúm
.Thời gian : 15 phút
Gv đọc mẫu đoạn đầu- gọi hs đọc tiếp đến hết bài.
? Theo em cõu chuyện được chia làm mấy phần? nờu rừ ND của từng phần? 
Truyện được chia làm 3 phần:
1.Từ đầu đến Long Trang
2.Tiếp đến lờn đường
3. Cũn lại
? Theo em Lạc Long Quõn cú nguồn gốc từ đõu? Hóy chỉ ra những chi tiết đỏng chỳ ý của Lạc Long Quõn?
Lạc Long Quõn là con thần Long Nữ, sống dưới nước, cú sức mạnh phi thường với nhiều phộp lạ. thần luụn giỳp dõn lành.
? Âu Cơ là người ntn?
Âu Cơ con thần Nụng, xinh đẹp tuyệt trần, thớch hoa thơm cỏ lạ.
? Em cú nhận xột gỡ về nguồn gốc của hai vị thần đú
? Em cú nhận xột gỡ về việc kết duyờn của Lạc Long Quõn và Âu Cơ?
 Sự kết duyờn của Lạc Long Quõn và Âu Cơ là sự kết hợp những gỡ đẹp nhất của con người và thiờn nhiờn. sự kết hợp của hai giống nũi xinh đẹp và tài giỏi.
?Em cú nhận xột gỡ về việc sinh nở của Âu Cơ?
 Đẻ một bọc trăm trứng nở 100 người con khụng cần bỳ mớm mà lớn nhanh như thổi.
? Sự trưởng thành của những người con đú cú ý nghĩa gỡ?
Đàn con là sự kết tinh những tinh hoa của bố mẹ, thừa hưởng nột đẹp của mẹ và sức mạnh của bố
?Em cú suy nghĩ gỡ về h/ả bọc trứng ?
 Người Việt Nam sinh ra từ một cha và nay gọi là đồng bào.
? Tại sao Lạc Long Quõn và Âu Cơ lại chia tay nhau? Trước khi chia tay nhau họ đó dăn nhau điều gỡ?
 Việc chia tay nhau nhằm cai quản cỏc nơi(cỏc phương) họ dăn khụng nờn quờn giỳp đỡ nhau.
? Em hiểu gỡ về nguồn gốc người Việt Nam?
Tất cả đều là Con Rồng Chỏu Tiờn.
? Qua cõu chuyện em hiểu thế nào là chi tiết tưởng tựng, kỡ ảo. Chi tiết đú cú ý nghĩa ntn?
 Tưởng tượng, kỡ ảo là chi tiết khụng cú thật, được tỏc giả dõn gian sỏng tạo, tụ đậm tớnh chất kỡ lạ, lớn lao đẹp đẽ của nhõn vật và sự việc.
Thần kỡ hoỏ tin yờu, tụn vinh tổ tiờn dõn tộc, làm tăng sức hấp dẫn của tỏc phẩm.
- Gv gọi hs đọc ghi nhớ sgk
HS đọc bài và xỏc định cỏc phần trong văn bản
HS trả lời, rỳt ra KL
HS thảo luận nhúm, cử đại diện trỡnh bày
HS thảo luận nhúm, cử đại diện trỡnh bày
II/ Tìm hiểu văn bản
1, Nguồn gốc của Lạc Long Quõn và Âu Cơ
-Lạc Long Quõn con thần Long Nữ
- Âu Cơ con thần Nụng
=> Cả hai đều cú nguồn gốc cao quý
2/Cuộc tỡnh duyờn kỡ lạ
- Sự kết hợp những gỡ tốt đẹp nhất
- Đẻ một bọc trứng nở một trăm người con, tất cả đều hồng hào, khoẻ mạnh.
- Bọc trứng là biểu tượng của đồng bào.
3/ í nghĩa của truyện.
- Giải thớch nguồn gốc Con Rồng Chỏu Tiờn, dõn tộc Việt Nam ở khắp mọi miền đất nước.
Hoạt động 3 : Luyện tập 
Mục tiêu cần đạt : Khắc sõu KT vừa học, mở rộng cỏc cõu chuyện thuộc chủ đề , HS kể truyện
Phương pháp : Luyện tập, hoạt động nhóm. 
 Thời gian : 15 phút
Gọi HS kể lại truyện
? Em hóy tỡm những cõu chuyện tương tự? 
HS kể truyện
hoạt động nhóm
IV/Luyện tập
Hoạt động 4 : Củng cố 
Mục tiêu cần đạt : HS nắm được ý nghĩa của truyện.
 Phương pháp : Thuyết trình, vấn đáp 
 Thời gian : 5 phút
Gọi HS nờu ý nghĩa của truyện.đ 
HS trả lời
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học bài 
1.Mục tiêu cần đạt : nắm được yêu cầu về nhà ôn bài đã học và chuẩn bị cho bài sau
2. Phương pháp : thuyết trình
3. Thời gian : 2 phút
- Học kỹ bài, sưu tầm thêm những cõu chuyện tương tự
 - Soạn: Bỏnh chưng, bỏnh gớầy.
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: 
Ngày soạn: 16/08/2009
Ngày giảng: 
Tiết 2
Văn bản: BÁNH CHƯNG- BÁNH GIẦY
 (Truyền thuyết-bài đọc thờm)
A/ Mục tiờu cần đạt: 
1. Kiến thức:
Giỳp hs hiểu:-Nội dung, nghệ thuật và ý nghĩa của truyện
2.Kĩ năng - Kể túm tắt được cõu chuyện.
3.Thái độ : - GDHS biết quý trọng những thành quả của người lao động.
 - Yêu thích sưu tầm cỏc cõu chuyện truyền thuyết.	
II/ Chuẩn bị: 
1. Thầy : SGK, SGV Tư liệu tham khảo, Bình giảng ngữ văn 6, Câu hỏi trắc nghiệm, bảng phụ
2. Trò : Đọc và soạn bài, sưu tâm các cõu chuyện truyền thuyết có liên quan.
III/ Tiến trình hoạt động dạy và học:
1 ổn định : 6A1 : sĩ số 31 
 6A2 : sĩ số 30 
2.Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ : 
Mục tiêu cần đạt : Hiểu được nội dung ý nghĩa của truyện Con Rồng Chỏu Tiờn Phương pháp : Vấn đáp 
Thời gian : 5 phút
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
1,Thế nào là truyền thuyết?
2,Hóy nờu ý nghĩa của truyện Con Rồng Chỏi Tiờn?
HS trả lời
í nghĩa của truyện. 
- Giải thớch nguồn gốc Con Rồng Chỏu Tiờn, dõn tộc Việt Nam ở khắp mọi miền đất nước.
3.Bài mới: 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài 
Mục tiêu cần đạt : Tạo tâm thế, thu hút sự chú ý của HS
Phương pháp : Thuyết trình, giới thiệu 
Thời gian : 2 phút 
Hoạt động 3 Tìm hiểu văn bản
 Mục tiêu cần đạt : Hiểu được ý nghĩa của truyền thuyết 
 Phương pháp : Vấn đáp, thuyết trình, động nóo, thảo luận nhúm
Thời gian : 15 phút
- Gv đọc mẫu đoạn đầu, gọi 2 hs đọc tiếp đến hết
? Theo em truyện được chia làm mấy đoạn? Nội dung của cỏc đoạn ntn?
Truyện chia làm 3 đoạn
 Đ1: từ đầu đến chứng giỏm
 Đ2: tiếp đến hỡnh trũn
 Đ3: cũn lại
? Vỡ sao Vua Hựng lại chọn người nối ngụi?
Vua cha đó già, cần phải cú người nối ngụi để chăm lo đời sống cho dõn tỡnh.
? Vua cha cú hỡnh thức chọn người nối ngụi ntn và ý định ra sao?
? Vua cha cú hỡnh thức chọn người nối ngụi ntn và ý định ra sao?
Người nối ngụi phải nối được chớ vua cha, khụng nhất thiết phải là con trưởng và với hỡnh thức chọn người nối ngụi dú là giải được cõu đố để thử tài- nhõn lễ Tiờn Vương ai làm vừa ý ta sẽ được nối ngụi ta.
? Cỏc Lang đó làm gỡ để giải cõu đố của vua?
Cỏc Lang thi nhau làm cỗ thật hậu, thật ngon, người lờn rừng, kẻ xuống bể đi tỡm sơn hào hải vị.
? Chi tiết thi tài ấy cú ý nghĩa ntn đối với truyện dõn gian?
Chi tiết đú tạo sự hấp dẫn và cũng là tỡnh huống độc đỏo để cỏc nhõn vật tự bộc lộ phẩm chất đạo đức của mỡnh.
? ai là người đó làm vừa ý Vua cha để nối ngụi và làm bằng cỏch nào?
- Lang Liờu là người được nối ngụi vỡ chàng đó được bỏo mộng và làm ra hai thứ bỏnh đẻ cỳng Tiờn Vương từ hạt gạo nếp.
- Gv giải thớch về cỏch làm hai loại bỏnh này
? Việc Lang Liờu làm bỏnh bằng gạo nếp cú ý nghĩa ntn?
 - người dõn ta ngày xưa tưởng tượng ra chuyện này là để đề cao nghề nụng, đồng thời thể hiện thỏi độ biết quý trọng hạt gạo, sản phẩm của nhà nụng.
? Hai thứ bỏnh của Lang Liờu cú ý nghĩa ntn?
- Bỏnh hỡnh vuụng là tượng đất, hỡnh trũn là tượng trời. hai thứ bỏnh đú cú ý nghĩa thực tế, lấy từ sản phẩm của người lao động. đồng thời chứng tỏ được tài đức của Lang Liờu để nối ngụi cha. Chàng đó đem cỏi quý giỏ nhất của trời đất, của đồng ruộng do chớnh tay mỡnh làm ra mà đem cỳng Tiờn Vương dõng lờn vua cha thỡ đỳng là người con thụng minh, hiếu thảo, biết trõn trọng người đó sinh ra mỡnh.
- Gv liờn hệ thực tế về nghề nụng và đạo biết ơn người sinh thành.
? Truyện cũn cú ý nghĩa gỡ nữa?
Truyện cũn cú ý nghĩa giải thớch tục làm bỏnh chưng ,bỏnh giày trong ngày tết.
- Gv gọi hs đọc ghi nhớ sgk/13.
HS đọc bài 
HS trả lời
Hs ghi 
thảo luận nhúm, bảng phụ
 thảo luận nhúm 
đọc ghi nhớ
I/ Tỡm hiểu văn bản
1/ Vua Hựng chọn người nối ngụi
- Vua đó già muốn cú người nối ngụi
- Người nối ngụi phải nối được chớ vua cha
=>Thử tài giải đố
2/ Cuộc thi tài giải đố
- Tất cả cỏc lang đều tham gia giải đố với nhiều hỡnh thức khỏc nhau.
⇒ Bộc lộ phẩm chất đạo đức của mỡnh.
 - Lang Liờu chọn gạo nếp làm hai thứ bỏnh, vừa ý vua cha nờn được nối ngụi.
3/ í nghĩa của truyện
 - Truyện đề cao nghề nụng và thỏi độ quý trọng hạt gạo.
- Giải thớch tục làm bỏnh chưng, bỏnh giầy trong ngày tết.
II/Tổng Kết: Ghi nhớ sgk/13
Hoạt động 4 : Luyện tập 
Mục tiêu cần đạt : HS củng cố kiến thức vừa học 
Phương pháp : Luyện tập, hoạt động nhóm
 Thời gian : 10 phút
? Em hóy tỡm những chi tiết mà em thớch ở trong truyện?
hoạt động nhóm
cử đại diện trỡnh bày
Hoạt động 5 : Củng cố 
Mục tiêu cần đạt : Giúp HS củng cố khắc sõu KT
Phương pháp : Thuyết trình, vấn đáp 
 Thời gian : 5 phút
í nghĩa của truyện ?
Chi tiết nào em thấy thỳ vị nhất ? Vỡ sao?
HS trả lời
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học bài 
 Mục tiêu cần đạt : nắm được yêu cầu về nhà ôn bài đã học và chuẩn bị cho bài sau
 Phương pháp : thuyết trình
 Thời gian : 2 phút
 - Học kỹ bài, tập kể chuyện.
 - Soạn: Từ - cấu tạo từ tiếng Việt. 
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: 
Ngày soạn: 17.8.2010
Ngày giảng: 
	Tiết 3	
TỪ- CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT
A/ Mục tiờu cần đạt: 
1. Kiến thức : Giỳp hs hiểu:
 - Khỏi niệm về từ
 - Đơn vị cấu tạo từ (tiếng)
 - Cỏc kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức)
2.Kĩ năng - - Rốn kỹ năng sử dụng từ tiếng Việt.
3.Thái độ : - GDHS biết trõn trọng, yờu quớ từ tiếng Việt.
 - Cú ý thức trong việc sử dụng từ tiếng Việt.
II/ Chuẩn bị: 
1. Thầy : SGK, SGV Tư liệu tham khảo, BT trắc nghiệm, bảng phụ
2. Trò : Đọc và soạn bài, chuẩn bị bài tập.
III/ Tiến trình hoạt động dạy và học:
1 ổn định : 6A1 : sĩ số 31 
 6A2 : sĩ số 30 
2.Kiểm tra bài cũ : phần chuẩn bài của HS
3.Bài mới: 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
Mục tiêu cần đạt : Tạo tâm thế, thu hút sự chú ý của HS
Phương pháp : Thuyết trình, giới thiệu, lấy vớ dụ 
Thời gian : 2 phút 
Hoạt động 2 Tìm hiểu nội dung bài học 
 Mục tiêu cần đạt : Hiểu được khỏi niệm về từ của TV, hiểu KN từ đơn, từ phức 
 ...  gỡ?
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học bài 
 Mục tiêu cần đạt : nắm được yêu cầu về nhà ôn bài đã học và chuẩn bị cho bài sau
 Phương pháp : thuyết trình
 Thời gian : 2 phút
 - Học kỹ ghi nhớ . 
 - Soạn: nghĩa của từ.
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ...
.......
Ngày soạn: 29.8.2010
Ngày giảng: 
Tiết 10	 NGHĨA CỦA TỪ
I/ Mục tiờu cần đạt: 
1. Kiến thức Giỳp hs
 - Hiểu được thế nào là nghĩa của từ.
 - Định hướng cho hs cỏch giải nghĩa của từ.
2.Kĩ năng: - Rốn kỹ năng giải nghĩa và cỏch sử dụng từ đỳng.
3.Thái độ : - GDHS ý thức và kỹ năng sử dụng từ chớnh xỏc.
II/ Chuẩn bị: 
1. Thầy : SGK, SGV Tư liệu tham khảo, tranh ảnh.
2. Trò : Đọc và soạn bài.
III/ Tiến trình hoạt động dạy và học:
1 ổn định : 6A1 : sĩ số 31 
 6A2 : sĩ số 32
2.Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ : 
Mục tiêu cần đạt : Hiểu được từ mượn
Phương pháp : Vấn đáp 
Thời gian : 5 phút
? Em hiểu thế nào là từ mượn? Hóy nờu cỏc nguyờn tắc mượn từ?
3.Bài mới: 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài 
Mục tiêu cần đạt : Tạo tâm thế, thu hút sự chú ý của HS
Phương pháp : Thuyết trình, giới thiệu 
Thời gian : 2 phút 
Hoạt động 3 Tìm hiểu thế nào là nghĩa của từ 
Mục tiêu cần đạt : Hiểu được tỡm hiểu ý nghĩa của VB
Phương pháp : Vấn đáp, thuyết trình, động nóo, thảo luận nhúm, tái hiện
Thời gian : 15 phút	
- Gv gọi hs đọc phần 1.
? Em hóy cho biết mỗi chỳ thớch gồm mấy bộ phận? Là những bộ phận nào?
Mỗi chỳ thớch gồm 2 bộ phận:
Phần từ để giải thớch ( hỡnh thức)
 Phần nờu sự vật, tớnh chất, hành động, quan hệ (nội dung)
? Bộ phận nào thuộc nghĩa của từ?
Bộ phận nờu sự vật, tớnh chất, hành động, quan hệ chớnh là nghĩa của từ.
? Vậy nghĩa của từ đứng ở vị trớ nào?
Nghĩa của từ đứng sau dấu hai chấm. Theo mụ hỡnh nghĩa của từ thuộc phần nội dung.
? Vậy em hiểu thế nào là nghĩa của từ?
Nghĩa của từ là phần nội dung mà từ biểu thị.
- Gv cho hs đọc lại phần 1
? Em hóy chỉ ra cỏch giải nghĩa của cỏc từ đú?
Tập quỏn: Khỏi niệm mà từ đưa ra
 Lẫm liệt: Đồng nghĩa.
 Nao nỳng: Trỏi nghĩa.
- Gv cho hs tỡm hiểu một số chỳ thớch ở sgk và cho cỏc em xỏc định cỏc cỏch giải nghĩa của từ đú.
 - Từ đú gv rỳt ra kl theo sgk, và cho hs đọc phần ghi nhớ.
hs đọc phần 1.
hs đọc phần ghi nhớ.
I/ Thế nào là nghĩa của từ.
- Nội dung là phần nờu sự vật, tớnh chất, hành động, quan hệ.
- Nghĩa của từ thường đứng sau dấu hai chấm.
 *Ghi nhớ sgk/35
II/Cỏch giải nghĩa của từ.
- Nờu khỏi niệm mà từ biểu thị.
- Dựng từ đồng nghĩa.
- Dựng từ trỏi nghĩa.
 *Ghi nhớ sgk/35.
Hoạt động 4 : Luyện tập 
Mục tiêu cần đạt : HS củng cố kiến thức vừa học 
Phương pháp : Luyện tập, hoạt động nhóm
 Thời gian : 16phút
Bài tập 2: Gv cho hs làm bài tập nhanh, thu ba bài làm nhanh nhất để chấm
Bài tập 3: gv hướng dẫn hs điền từ.
- Hs điiền từ- gv nhận xột và ghi bảng.
Bài tập 4: gv hướng dẫn cho hs giải nghĩa của từ.sau đú gv giảng thờm.
Giếng là hố đào thẳng đứng, sõu vào lũng đất, để lấy nước.
Rung Rinh là chuyển động qua lại nhẹ nhàng, liờn tiếp.
Hốn Nhỏt là thiếu can đảm đến mức hốn nhỏt đỏng khinh bỉ
Bài tập 5: gv hướng dẫn hs giải nghĩa từ "mất".
PHT
Hs điiền từ
hs giải nghĩa từ
III/ Luyện tập: III/Luyện tập:
Bài tập 2: Bài tập nhanh.
Bài tập 3: Điền từ
- Trung bỡnh
- Trung gian.
- Trung niờn
Bài tập 4: Giải nghĩa của từ.
- Giếng: hố đào thẳng đứng, sõu vào lũng đất, để lấy nước.
- Rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng liờn tiếp.
- Hốn nhỏt: thiếu can đảm.
Bài tập 5: giải nghĩa từ
-"Mất"(theo cỏch giải nghĩa của nụ): khụng biết ở đõu.
-" Mất"(hiểu theo nghĩa thụng thường)là khụng cũn được sở hữu, khụng thuộc về mỡnh.
Hoạt động 5 : Củng cố 
Mục tiêu cần đạt : Giúp HS củng cố khắc sõu KT
Phương pháp : Thuyết trình, vấn đáp 
 Thời gian : 5 phút
? Thế nào là nghĩa của từ?
Cỏc cỏch giải nghĩa của từ ?
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học bài 
 Mục tiêu cần đạt : nắm được yêu cầu về nhà ôn bài đã học và chuẩn bị cho bài sau
 Phương pháp : thuyết trình
 Thời gian : 2 phút
 - Học kỹ ghi nhớ, làm BT . 
 - Soạn: Nhõn vật và sự việc trong văn tự sự.
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ...
.......
Ngày soạn: 30 .8.2010
Ngày giảng: 
	Tiết 11	
SỰ VIỆC VÀ NHÂN VẬT TRONG VĂN TỰ SỰ.
I./ Mục tiờu cần đạt: 
1. Kiến thức Giỳp hs
- Hiểu hai yếu tố then chốt của tự sự: sự việc và nhõn vật.
- í nghĩa của sự việc tự sự và nhõn vật trong văn tự sự" 
2.Kĩ năng: - Rốn kỹ năng sử dụng sự việc và nhõn vật trong văn tự sự.
3.Thái độ : - GDHS ý thức và kỹ năng sử dụng từ chớnh xỏc.
II/ Chuẩn bị: 
1. Thầy : SGK, SGV Tư liệu tham khảo, PHT
2. Trò : Đọc và soạn bài, giấy A0, bỳt dạ
III/ Tiến trình hoạt động dạy và học:
1 ổn định : 6A1 : sĩ số 31 
 6A2 : sĩ số 32
2.Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ : 
Mục tiêu cần đạt : Hiểu được ý nghĩa và đặc điểm chung của văn bản tự sự
Phương pháp : Vấn đáp 
Thời gian : 5 phút
? Em hóy nờu ý nghĩa và đặc điểm chung của văn bản tự sự?
3.Bài mới: 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài 
Mục tiêu cần đạt : Tạo tâm thế, thu hút sự chú ý của HS
Phương pháp : Thuyết trình, giới thiệu 
Thời gian : 2 phút 
Hoạt động 3 Tìm hiểu sự việc trong văn tự sự 
Mục tiêu cần đạt : Hiểu được tỡm hiểu ý nghĩa của VB
Phương pháp : Vấn đáp, thuyết trình, động nóo, thảo luận nhúm, tái hiện
Thời gian : 15 phút	
? Theo em truyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh cú những sự việc nào? Em hóy kể lại chuỗi sự việc đú theo trật tự?
? Trong cỏc sự việc đú thỡ sự việc nào là khởi đầu, sự việc nào là phỏt triển, cao trào và sự việc nào là kết thỳc?
- Hs cú nhiều ý kiến trả lời, gv kl chung lại:
Sự việc bắt đầu(1), phỏt triển (2,3), cao trào(4,5,6), và kết thỳc là sự việc(7)
? Cú thể bớt đi sự việc nào khụng? Vỡ sao?
Khụng thể bớt sự việc nào vỡ nếu bớt đi một trong những sự việc trờn thỡ sẽ khụng cú tớnh liờn tục và sự việc sau đú khụng được giải thớch rừ ràng.
? Theo em cỏc sự việc liờn kết với nhau theo quan hệ nào? Cú thể thay đổi trật tự trước sau được hay khụng?
Cỏc sự việc được sắp xếp theo một trật tự cú ý nghĩa, sự việc trước giải thớch cho sự việc sau và cả chuỗi sự việc khẳng định cho sự chiến thắng của ST
? Nếu kể chuyện mà chỉ cú trần trụi 7 sự việc trờn thỡ cõu chuyện cú hấp dẫn khụng? Vỡ sao?
Nếu chỉ kể như vậy cõu chuyện sẽ khụ khan, khụng lụi cuốn được người nghe vỡ thiếu hấp dẫn. truyện hay cần cú sự việc cụ thể, chi tiết và phải nờu rừ được cỏc yếu tố sau:
 Nhõn vật, sự việc xảy ra, thời điểm, diễn biến, nguyờn nhõn, kết quả.
cho hs thảo luận nhúm
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
cho hs thảo luận nhúm
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, rỳt ra nhận xột 
I/Sự việc trong văn tự sự.
Cỏc chuỗi sự việc đú là:
1. Vua Hựng kộn rể
2. Sơn Tinh- Thuỷ Tinh đến cầu hụn.
3.Vua Hựng ra điều kiện kộn rể.
4. Sơn Tinh lấy được Mị Nương.
5. Thuỷ Tinh tức giận, dõng nước đỏnh Sơn Tinh.
6. Cuộc giao chiến hàng thỏng trời, Thuỷ Tinh thua đành rỳt quõn về.
7. Hằng năm Thuỷ Tinh dõng nước đỏnh Sơn Tinh nhưng đều thua.
* Nhận xột :
- Trỡnh bày đầy đủ cỏc sự việc
- Sự việc được sắp xếp theo một trật tự cú ý nghĩa.
- Sự việc phải chi tiết, cụ thể và phải nờu rừ:
 + Nhõn vật(người làm)
 + Thời gian xảy ra khi nào.
 + Địa điểm xảy ra.
 + Diễn biến như thế nào.
 + Do đõu mà sự việc lại xảy ra.
 + Kết quả ra sao.
Hoạt động 4 : Luyện tập 
Mục tiêu cần đạt : HS củng cố kiến thức vừa học 
Phương pháp : Luyện tập, hoạt động nhóm, kĩ thuật khăn phủ bàn
 Thời gian : 16phút
? Em hóy kể lại chuỗi sự việc của truyện con Rồng chỏu Tiờn theo trật tự?
kĩ thuật khăn phủ bàn
Hoạt động 5 : Củng cố 
Mục tiêu cần đạt : Giúp HS củng cố khắc sõu KT
Phương pháp : Thuyết trình, vấn đáp 
 Thời gian : 5 phút
? Sự việc trong văn tự sự phải đảm bảo những yờu cầu nào ? 
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học bài 
 Mục tiêu cần đạt : nắm được yêu cầu về nhà ôn bài đã học và chuẩn bị cho bài sau
 Phương pháp : thuyết trình
 Thời gian : 2 phút
 - Học kỹ bài, làm BT . 
 - Soạn: Nhõn vật và sự việc trong văn tự sự(Tiếp)
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ...
.......
Ngày soạn: 3 .9.2010
Ngày giảng: 
Tiết 12	
SỰ VIỆC VÀ NHÂN VẬT TRONG VĂN TỰ SỰ.
I./ Mục tiờu cần đạt: 
1. Kiến thức Giỳp hs
- Hiểu hai yếu tố then chốt của tự sự: sự việc và nhõn vật.
- í nghĩa của sự việc tự sự và nhõn vật trong văn tự sự" 
2.Kĩ năng: - Rốn kỹ năng sử dụng sự việc và nhõn vật trong văn tự sự.
3.Thái độ : - GDHS ý thức và kỹ năng sử dụng từ chớnh xỏc.
II/ Chuẩn bị: 
1. Thầy : SGK, SGV Tư liệu tham khảo, PHT
2. Trò : Đọc và soạn bài, giấy A0, bỳt dạ
III/ Tiến trình hoạt động dạy và học:
1 ổn định : 6A1 : sĩ số 31 
 6A2 : sĩ số 32
2.Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ : 
 Mục tiêu cần đạt : Hiểu được những yờu cầu của sự việc trong văn tự sự 
 Phương pháp : Vấn đáp 
 Thời gian : 5 phút
? Sự việc trong văn tự sự phải đảm bảo những yờu cầu nào ?
3.Bài mới: 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài 
Mục tiêu cần đạt : Tạo tâm thế, thu hút sự chú ý của HS
Phương pháp : Thuyết trình, giới thiệu 
Thời gian : 2 phút 
Hoạt động 3 Tìm hiểu nhõn vật trong văn tự sự.
Mục tiêu cần đạt : Hiểu được tỡm hiểu ý nghĩa của VB
Phương pháp : Vấn đáp, thuyết trình, động nóo, thảo luận nhúm, tái hiện
Thời gian : 15 phút	
? Nhõn vật chớnh trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh là ai? Cú nhõn vật phụ khụng? Nhõn vật phụ cú cần xuất hiện khụng? Vỡ sao?
Nhõn vật chớnh là Sơn Tinh Thuỷ Tinh. Nhõn vật phụ là Vua Hựng và Mị Nương, những nhõn vật này là cơ sở nẩy sinh cốt truyện nờn cũng rất cần thiết và khụng thể bỏ qua được.
? Nhõn vật trong văn tự sự cú vai trũ ntn?
Nhõn vật là người thực hiện sự việc và là người được núi tới.
? Nhõn vật được núi tới là nhõn vật nào?
 Nhõn vật được núi tới là nhõn vật được gọi tờn, đặt tờn, giới thiệu lai lịch, tớnh tỡnh, tài năng,kể cỏc việc làm, hành động, ý nghĩa, lời núi, được tả chõn dung, trang phục,và dỏng điệu.
? Vậy em hiểu nhõn vật trong văn tự sự là ntn?
- Hs dựa vào ghi nhớ sgk để trả lời. 
II/ Nhõn vật trong văn tự sự.
- Nhõn vật cú vai trũ thực hiện sự việc và được núi tới.
- Nhõn vật thường được:
 + Gọi tờn, đặt tờn.
 + Giới thiệu lai lịch, tớnh tỡnh, tài năng.
 + Kể việc làm, hành động, ý nghĩa, lời núi.
 +Tả chõn dung, trang phục, dỏng điệu.
* Ghi nhớ: sgk/38.
III/ Luyện tập
Bài tập 1:Cỏc sự việc mà cỏc nhõn vật trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh đó làm:
- Hựng Vương: kộn rể cho con gỏi.
- Mị Nương: đi lấy chồng.
- Sơn Tinh: bốc từng quả đồi, dời từng ngọn nỳi ngăn dũng nước lũ, cưới Mị Nương làm vợ.
- Thuỷ Tinh: hụ mưa, gọi giú, dõng nước đỏnh Sơn Tinh.
Bài tập 2: Hs kể chuyện.
C/ Củng cố: Gv củng cố lại nội dung bài học.
D/ Dặn dũ: Gv dặn hs học bài và chuẩn bị bài sự tớch Hồ Gươm.

Tài liệu đính kèm:

  • docVĂN 6 hà.doc