I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu được các VD về lực đẩy, lực kéo,. và chỉ ra được phương,chiều của các lực đó.
- Nêu được VD về hai lực cân bằng.
2. Kỹ năng:
- Làm TN, quan sát hiện tượng và nêu được nhận xét.
- Sử dụng đúng các thuật ngữ: lực đẩy, lực kéo, phương, chiều,
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, hợp tác, tích cực suy nghĩ phát biểu.
Ngày soan: 24/ 09/ 2010 Ngày dạy: 01/ 10/ 2010 Tiết 6: Lực- Hai lực cân bằng I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được các VD về lực đẩy, lực kéo,... và chỉ ra được phương,chiều của các lực đó. - Nêu được VD về hai lực cân bằng. 2. Kỹ năng: - Làm TN, quan sát hiện tượng và nêu được nhận xét. - Sử dụng đúng các thuật ngữ: lực đẩy, lực kéo, phương, chiều, 3. Thái độ: - Nghiêm túc, hợp tác, tích cực suy nghĩ phát biểu. II/ Chuẩn bị: GV: Giáo án, bảng phụ. HS: Mỗi nhóm: + Một xe lăn, một lò xo tròn, một lò xo mềm dài 10 cm. + Một thanh nam châm thẳng, một quả gia trọng bằng sắt. + Một giá TN để treo vật nặng, để giữ lò xo. III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp ( 1’) - Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ ( 4’) - Học thuộc lòng ghi nhớ. - Chữa bài tập 5.1; 5.3 trong SBT. - 5.1 C; 5.3: a-C ; b- B; c- A; d- B; e- A; f- C 3. Bài mới: Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung Hoạt động 1: Đặt vấn đề Dựa vào câu hỏi phần mở bài Hoạt động 2: Hình thành khái niệm lực. GV: Yêu cầu hs quan sát TN H.6.1 HS: Quan sát ? Trong TN cần những dụng cụ gì? HS : Nêu cách bố trí TN GV: Chốt lại thống nhất cách làm TN HS : Làm TN trả lời C1 GV: Quan sát, và theo dõi các nhóm tiến hành TN. HS: Trả lời C1 GV: Nhận xét, chôt nội dung GV: Yêu cầu hs quan sát TN H.6.2 HS: Quan sát ? Trong TN cần những dụng cụ gì? HS : Nêu cách bố trí TN GV: Chốt lại thống nhất cách làm TN HS : Làm TN trả lời C2 GV: Quan sát, và theo dõi các nhóm tiến hành TN. HS: Trả lời C2 GV: Nhận xét, chôt nội dung GV: Yêu cầu hs quan sát TN H.6.3 HS: Quan sát ? Trong TN cần những dụng cụ gì? HS : Nêu cách bố trí TN GV: Chốt lại thống nhất cách làm TN HS : Làm TN trả lời C3 GV: Quan sát, và theo dõi các nhóm tiến hành TN. HS: Trả lời C3 GV: Nhận xét, chôt nội dung HS: Trao đổi nhóm để trả lời C4. Từng HS phát biểu kết luận. Hoạt động 3: Nhận xét về phương, chiều của lực. GV: Tiến hành lại các TN 6.1 và 6.2 HS: Quan sát lại TN do GV tiến hành. Nhận xét về phương, chiều của lực kéo do lò xo tác dụng lên xe và lực kéo do xe tác dụng lên lò xo? Hoạt động 3: Nghiên cứu về hai lực cân bằng. GV: Yêu cầu HS trả lời C6 và nêu dự đoán về chuyển động của sợi dây HS: Trả lời GV: Cho hs thảo luận về phương, chiều của hai lực này. HS: Thảo luận, trả lời GV: yêu cầu hs thảo luận trả lời C8 HS: Thảo luận theo nhóm trả lời C8. Hoạt động 5: Vận dụng kiến thức. GV: Yêu cầu HS quan sát hình câu C9 và thực hiện C9. HS: Thảo luận, trả lời GV: Nhận xét GV: Yêu cầu HS thực hiện C10. 2 12 7 10 5 I. Lực 1. Thí nghiệm: C1: - Lò xo lá tròn tác dụng lên xe 1 lực đấy xe lại - Xe tác dụng lên lò xo lá tròn 1 lực đẩy C2: - Lò xo lá tròn dụng lên xe 1 lực kéo xe lại - Xe tác dụng lên lò xo lá tròn 1 lực kéo lò xo dãn ra C3: - Nam châm sinh ra một lực để hút quả nặng về phía mình C4: a, (1)- lực đẩy (2) – Lực ép b, (3) – Lực kéo (4) – Lực kéo c, (3) – Lực hút 2. Kết luận (sgk – tr 22) II. Phương và chiều của lực C5: - Phương // với trục NC( nằm ngang) - Chiều từ quả nặng sang NC( từ trái sang phải) III. Hai lực cân bằng C6: C7: - Phương dọc sợi dây - Chiều ngược nhau C8: 1): cân bằng; (2): đứng yên; 3): chiều; (4): phương; (5): chiều. IV. Vận dụng C9: a, lực đẩy b, lực kéo. C10: Quyển sách đang đặt nằm yên trên bàn. 4.Củng cố (2phút) - HS đọc ghi nhớ, có thể em chưa biết IV. Hướng dẫn về nhà: (2phút) - Lấy VD về lực đẩy, lực kéo, lực hút, lực nén,... - Nêu đặc điểm của hai lực cân bằng, - Học thuộc ghi nhớ. - Làm các bài tập: 6.1;6.2; 6.3.
Tài liệu đính kèm: