-HS khái quát lại kiến thức từ bài 16 đến bài 30.
-Giải thích được các hiện tượng của sự giản nở vì nhiệt, đổi được 0C sang 0F
- Rn luyện tính trung thực, cẩn thận, ham học hỏi
II.CHUẨN BỊ CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Đề cương ôn tập, các dạng bài tập
HS: Sách giáo khoa, kiến thức cũ
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.KTBC:
Tuần 27 ÔN TẬP Tiết 27 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT -HS khái quát lại kiến thức từ bài 16 đến bài 30. -Giải thích được các hiện tượng của sự giản nở vì nhiệt, đổi được 0C sang 0F - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, ham học hỏi II.CHUẨN BỊ CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Đề cương ơn tập, các dạng bài tập HS: Sách giáo khoa, kiến thức cũ III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.KTBC: Lồng vào ơn tập 2.Bài mới: Hoạt động Nội dung *HĐ1:Ôn tập phần lí thuyết GV: lần lượt nêu các câu hỏi HS:hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi dưới sự hướng dẫn của giáo viên. GV: nhận xét,chốt lại kiến thức đúng HS: học sinh ghi vở 1.Kể tên các máy cơ đơn giản 2. Có mấy loại ròng rọc. Kể ra 3.Chất rắn gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 4. Chất lỏng gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 5. Chất khí gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 6.Sự giản nở vì nhiệt của các chất, nếu bị ngăn cản sẽ gay ra điều gì? 7. Băng kép là gì. Tính chất của băng kép? HS:hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi dưới sự hướng dẫn của giáo viên. 8.Nhiệt kế là gì?kể tên các nhiệt kế mà em biết, công dụng của chúng? 9.Có các loại nhiệt giai nào? 10. Định nghĩa sự nóng chảy, sự động đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ. Vẽ sơ đồ các quá trình đó HS:hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi dưới sự hướng dẫn của giáo viên *HĐ2: Bài Tập GV: treo bảng phụ, các bài tập. HS: làm việc cá nhân.4 em lên bảng, cả lớp làm vào vở 30 oC = ? oF 37 oC = ? oF 55 oC = ? oF 80 oC = ? oF GV: nhận xét, sửa sai HS: ghi bài vào vở ÔN TẬP I.Lý Thuyết 1.Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy 2. Hai loại.Ròng rọc động và cố định 3.Chất rắn gặp nóng nở ra, gặp lạnh thì co lại. 4. Chất lỏng gặp nóng nở ra, gặp lạnh thì co lại. 5. Chất khí gặp nóng nở ra, gặp lạnh thì co lại. 6.Gây ra lực rất lớn 7. Băng kép là miếng ghép giữa 2 thanh đồng và thép. Băng kép nóng thì cong lên 8.là dụng cụ do nhiệt độ. Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ phòng thí nhiệm.Nhiệt kế y tế, đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế rượu, đo nhiệt độ khí quyển 9.Cenciut và Farenhai? 10. Sưn nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn qua thể lỏng, sự đông đặc ngược lại sự nóng chảy Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi, sự nhưng tụ nược lại sự bay hơi II.Bài Tập 30 oC = 0oC + 30 oC 37 oC = 0oC + 37 oC = 32 oF + (30 . 1,8 oF ) = 32 oF + (37 .1,8 oF) = 86 oF = 98,6 oF 55 oC = 0oC + 55 oC 80 oC = 0oC + 80 oC = 32 oF + (55 . 1,8 oF ) = 32 oF + (80 .1,8 oF) = 131 oF = 176 oF IV: CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ 1. Củng cố: Kể tên các nhiệt kế mà em biết? Nêu công dụng của chúng? Tính nhanh: 500C = ? 0F 2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Học bài: nội dung các phần ghi nhớ từ bài 16 đến bài 30, kết hợp đề cương. Làm tất cả các bài tập SBT. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: