- Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương
- Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng.
- Rn luyện tính trung thực, cẩn thận, ham học hỏi
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Vẽ to bảng các trò chơi ô chữ.
HS: Bảng phụ
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ.
a. Dùng ròng rọc có lợi gì?
Tuần 21 TỔNG KẾT CHƯƠNG I Tiết 21 CƠ HỌC I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT - Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương - Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng. - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, ham học hỏi II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Vẽ to bảng các trò chơi ô chữ. HS: Bảng phụ III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ. Dùng ròng rọc có lợi gì? Nêu cấu tạo của ròng rọc? Bài tập 16.1 " 16.3 sách bài tập 2.Bài mới: Hoạt động Nội dung GV nêu từng câu hỏi sgk HS trả lời cá nhân HS nhận xét từng câu GV tóm lại kiến thức đúng HS ghi bài I. Ôn tập: 1. Thước Bình chia độ, bình tràn Lực kế Cân 2. Lực 3. Làm cho vật bị biến dạng hoặc bđcđ của vật. 4. Hai lực cân bằng 5. Trọng lực hay trọng lượng 6. Lực đàn hồi 7. Khối lượng của kem giặt trong hộp 8. Khối lượng riêng 9. mét (m), mét khối (m3), niutơn (N), kilôgam (kg), kilôgam/mét khối (kg/m3 ) 10. P = 10m 11. D = m/v 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 13. Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy. Hoạt động 2: Vận dụng -Yêu cầu HS làm C4 - HS làm việc cá nhân - HS nhận xét - GV tóm lại kiến thức đúng HS ghi bài - Yêu cầu HS làm C5 - HS làm việc cá nhân - HS nhận xét - GV tóm lại kiến thức đúng HS ghi bài - Hướng dẫn HS làm C6. - HS làm việc cá nhân - HS nhận xét - GV tóm lại kiến thức đúng HS ghi bài II. Vận dụng 4. Kg/m3 c. Kg e. m3 N d. N/ m3 5. Mặ phẳng nghiêng c. Đòn bẩy Ròng rọc cố định d. Ròng rọc động 6. Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm. Vì để cắt giấy cần lực nhỏ nên lưỡi kéo dài mà lực vẫn cắt được ] tay di chuyển ít + tạo ra được vết cắt dài trên tờ giấy. Hoạt động 3: Trò chơi Ô chữ. * Cho HS làm theo tổ và chấm điểm theo tổ. * Mỗi câu đạt được 10 điểm. * HS trả lời và điền vào bảng ] chữ in đậm là chữ gì? (20đ) . * Tổ nào được nhiều điểm sẽ thắng. HS thảo luận nhóm GV yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét và ghi kết quả đúng III. Trò chơi ô chữ. 1. Ròng rọc động 2. Bình chia độ 3. Thể tích 4. Máy cơ đơn giản. 5. Mặt phẳng nghiêng 6. Trọng lực 7. Palăng. Điểm tựa 1. Trọng lực 2. Khối lượng 3. Cái cân 4. Lực đàn hồi 5. Đòn bẩy 6. Thước dây Lực đẩy IV: CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ 1.Củng cố: Xem lại các bài tập Định nghĩa trọng lực, đơn vị của trọng lực Nêu tác dụng của các máy cơ đơn giản 2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Làm bài tập trong SBT Chuẩn bị bài 18: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN Sự nở vì nhiệt của chất rắn phụ thuộc nhiệt độ như thế nào?
Tài liệu đính kèm: