Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 7 - Luyện tập 1

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 7 - Luyện tập 1

 Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên áp dụng

 vào các dạng bài tập trong SGK và trong SBT để học sinh làm

 Hướng dẫn H/S làm máy tính bỏ túi

 Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm,

 tính nhanh.

 Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải

 toán.

 Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 7 - Luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :05/09/2010 Tuần : 3	
 Ngày dạy : 06/09/2010 Tiết :7 
LUYỆN TẬP 1
I/Mơc tiªu :
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®uỵc :
KiÕn thøc : 
 Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên áp dụng 
 vào các dạng bài tập trong SGK và trong SBT để học sinh làm 
 Hướng dẫn H/S làm máy tính bỏ túi 
KÜ n¨ng :
	 Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, 
 tính nhanh.
 Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải 
 toán.
 Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi. 
Th¸i ®é :
RÌn tÝnh cÈn thËn, tÝnh chÝnh x¸c trong gi¶i to¸n tính nghiêm túc trong học tập,
 hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.	
II/ChuÈn bÞ cđa thÇy vµ trß :
	G/V : Giáo án , sách giáo khoa, chuẩn bị bảng 
 “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên” như sgk.
 H/S : xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân , bài tập luện tập 1 (sgk: tr 17;18).
 H/S học kĩ bài cũ, làm bài về nhà, xem trước luyện tập . 
III/TiÕn tr×nh bµi d¹y : 
 1 . Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số 1 phút)
 6A1: 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
 H/S1 :Phát biểu và viết tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát .
 Aùp dụng vào BT 28 (sgk: tr16).
 H/S2 :Tương tự câu hỏi trên với tính kết hợp.
 Aùp dụng vào BT 31 (sgk: tr 17).
 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP ( 35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1: Củng cố tính nhanh dựa vào tính chất kết hợp, giao hoán của phép nhân và phép cộng .
Ta cần nhốm các số như thế nào cho hợp lí để tiện tính nhẩm ?
Gọi ba học sinh lên bảng làm ba câu 
H/s ngồi dưới tính và nêu nhận xét
HĐ 2 : Hướng dẫn hs biến đổi các số của tổng ( tách số nhỏ ‘nhập ‘ vào số lớn) để tròn chục, trăm nghìn .
HĐ 3 : Gv kiểm tra khả năng nhận biết của hs về quy luật của dãy số 
_ Hs trình bày nguyên tắc tính nhanh trong phép cộng, nhân và vận dụng vào bài tập .
_ Hs :đọc phần hướng dẫn cách làm ở sgk và áp dụng giải tương tự cho các bài còn lại .
_ Ba học sinh lên bảng làm ba câu 
H/s ngồi dưới tính và nêu nhận xét
_ Hs : Đọc kỹ phần hướng dẫn cách hình thành dãy số ở sgk, suy ra bốn số tiếp theo của dãy phải viết thế nào.
Tiếp tục tìm ra các số còn lại và đọc cho Gv biết để ghi tiếp
BT 31 (sgk :tr17)
 a. 135 + 360 + 65 + 40 
 = (135 + 65 ) + (360 + 40)
 = 200 + 400
 = 600
 b. 463 + 318 + 137 + 22 
 = (463 + 137) + (318 + 22)
 = 600 + 340 
 = 940
 c. 20 + 21 + + 29 + 30 
 = (20 + 30)+ (21 + 29) +
 +(24 + 26) +25
 = 50 + 50 +  + 50 + 25
 = 5.50 + 25
 = 250 + 25
 = 275
BT 32 (sgk: tr 17).
 a. 996 + 45 
 = (996 + 4) + 41 
 = 1000 + 41
 = 1041.
 b. 37 + 198 
 = 35 + 2 + 198
 = 35 + (2+198)
 = 35 + 200
 = 235.
BT 33 (sgk:tr 17).
Ta có dãy số : 1,1,2,3,5,8, 
Theo quy luật thì ta sẽ tìm được bốn số tiếp theo của đã cho là : 
 13 , 21 , 34 , 55.
 4 . Củng cố : (2 phút)
 Nhắc lại toàn bộ các tính chất đã học 
 Hs chỉ ra các tính chất được áp dụng trong bài tập ở trên
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra
 khả năng tính nhanh với máy phần bài tập có trong sgk .
 Chuẩn bị các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20).
 Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).
RÚT KINH NGHIỆM
 Ngày soạn : 05/09/2010 Tuần : 3
 Ngày dạy : 07/09/2010 Tiết : 8
LUỆN TẬP 2 
I/Mơc tiªu :
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®uỵc :
KiÕn thøc : 
 HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân
 các số tự nhiên; tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
 vào các bài tính nhẩm và tính nhanh .
 HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán 
KÜ n¨ng :
	 Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, 
 tính nhanh.
 Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải 
 toán.
 Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi. 
Th¸i ®é :
RÌn tÝnh cÈn thËn, tÝnh chÝnh x¸c trong gi¶i to¸n tính nghiêm túc trong học tập,
 hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.	
II/ChuÈn bÞ cđa thÇy vµ trß :
	G/V : Giáo án , sách giáo khoa, chuẩn bị bảng 
 “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên” như sgk.
 H/S : xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân , bài tập luện tập 2 (sgk: tr 19;20).
 H/S học kĩ bài cũ, làm bài về nhà, xem trước luyện tập . 
III/TiÕn tr×nh bµi d¹y : 
 1 . Ổn định tổ chức :kiểm tra sĩ số (1 phút)
 6A1: 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút )
 H/S1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên .
 Aùp dụng tính : 5.25.2.16.4
 H/S2: Bài tập 35 (sgk : tr 19).
 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP 2 ( 33 phút)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ 1 : Làm sao biết các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả ?
HĐ2 : Gv hướng dẫn phân tích cách giải mẫu, suy ra điều cần chú ý trong việc tách số ở câu a, tổng, hiệu ở câu b ).
 Cho ba hs lên bảng làm câu a)
So sánh cách làm của ba hs và rút ra nhận xét chung
Cho ba hs lên bảng làm câu b)
So sánh cách làm của ba hs và rút ra nhận xét chung
HĐ 3 : Gv chú ý chuyển từ tính chất phép cộng sang phép trừ tương ứng, suy ra áp dụng tiện ích này vào bài tập .
 Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính
 Bỏ túi Casio 
Hs : Dựa vào sự lập lại của các thừa số, suy ra nhận biết ( có thể đưa về tích của 2 số ). Để tìm ra các tích bằng nhau bằng giải thích lập luận 
Cho ba hs lên bảng làm câu a)
So sánh cách làm của ba hs và rút ra nhận xét chung
Cho ba hs lên bảng làm câu b)
So sánh cách làm của ba hs và rút ra nhận xét chung
Hs : Đọc phần hướnh dẫn sgk, suy ra áp dụng tương tự với nhiều cách giải hợp lý cho 2 câu với 2 tính chất 
 Hs : Vận dụng tính chất :
a.(b – c) = ab – ac . Tìm hiểu bài mẫu trong sgk và áp dụng giải tương tự .
BT 35 (sgk: 19).
 Tìm các tích bằng nhau là :
Ta có : 15.2.6 = 180
 4.4. 9 = 144
 5.3.12 = 180 
 8.18 = 144
 15.4.3 = 180
 8.2.9 = 144
Vậy : 15.2.6 = 15.4.3 = 3.5.12 
 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 
BT 36 (sgk: tr 19).
 a. 15.4 
 = 3(5.4) 
 = 3.20 
 = 60.
 25.12 
 = 25.4.3
 = 100.3
 = 300
 125.16
 = 125.8.2
 = 1000.2
 = 2000
 b. 25.12 
 = 25.(10 + 2) 
 = 25.10 + 25.2
 = 250 + 50 
 = 300
 34.11
 = 34(10 + 1)
 = 34.10 + 34.1
 = 340 + 34
 = 374
 47.101
 = 47(100 + 1)
 = 47.100 + 47.1
 = 4700 + 47
 = 4747
BT 37 : (sgk : tr 20).
 16.19 
 = 16(20 – 1) 
 = 16.20 – 16.1
 = 320 – 16 
 = 304
Tương tự cho các bài còn lại.
 4 . Củng cố : (2 phút) 
 Nhắc lại nội dung toàn bài cả tiết trước 
 5.Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Máy tính bỏ túi sử dụng tương tự tính ‘+’ ở tiết trước .
 Giới thiệu tác phẩm ‘ Bình Ngô Đại Cáo ‘, suy ra cần tìm năm sáng tác abcd . Lưu ý cách viết này là số có mấy chữ số ? Kết hợp điều kiện tiếp theo sẽ giải được BT40 (sgk : 20).
 Chuẩn bị bài “ Phép trừ và phép chia “.
 RÚT KINH NGHIỆM 
 Ngày soạn :04/09/2010 Tuần : 3
 Ngày dạy : 08/09/2010 Tiết : 9
§6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I/Mơc tiªu :
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®uỵc :
KiÕn thøc : 
 Hs hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết qủa của
 phép chia là một số tự nhiên .
 Hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 
KÜ n¨ng :
	 Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế.
 Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép chừ và phép chia vào giải 
 toán.
 Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi. 
Th¸i ®é :
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc trong học tập,
 hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.	
II/ChuÈn bÞ cđa thÇy vµ trß :
	 G/V :SGK,giáo án, sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số .
 H/S : chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ
III/TiÕn tr×nh bµi d¹y : 
 1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
 6A1: 6A2:
 2 . Kiểm tra bài cũ: ( nhắc lại kiến thức tiết trước học) (5 phút)
 Tên gọi và cách tìm các vị trí trong phép toán trừ, phép chia.
 3 . Dạy bài mới : (32 phút) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1 : Gv củng cố các ký hiệu trong phép trừ .
Thông qua tìm x, giới thiệu điều kiện để thực hiện phép trừ và minh họa bằng tia số .
Cho HS làm bài ?1.
HĐ 2 : Tương tự HĐ 1 .Tìm x, thừa số chưa biết , suy ra định nghĩa phép chia hết với 2 số a,b.
 Giới thiệu 2 trường hợp của phép chia thực tế, suy ra phép chia có dư dạng tổng quát.
Cho HS làm bài tập ?3.
trong SGK trang 22
GV treo bảng phụ bảng tổng quát về phép chia hết và phép chia có dư 
Hs : Tìm x theo yêu cầu của gv, suy ra điều kiện để thực hiện phép trừ .
_ Làm bài tập ?1.
 HS tìm ví dụ về phép chia hết từ đó phát biểu tổng quát 
Hs : Tìm x và làm bài tập ?2.
Hs : Thực hiện phép chia, suy ra điều kiện chia hết, chia có dư .
_Làm ?3.
Phát biểu chung theo bảng phụ giao viên treo
I . Phép trừ hai số tự nhiên:
 a – b = c .
 (số bị trừ ) – (số trừ) = hiệu .
Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ .
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự nhiê x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ 
a – b = x 
?1 Điền vào chỗ trống :
 a) a – a = ..0. 
 b) a – 0 = ..a.
 c) Điều kiện để có hiệu a – b là ..a>b.
II . Phép chia hết và phép chia có dư 
 1. Phép chia hết :
Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b ≠ 0 , nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết 
a : b = x 
?2. Điền vào chỗ trống :
 a) 0 : a = ..0.
 b) a : a = ..1.
 c) a : 1 = ..a.
 2. Phép chia có dư :
_ Trong phép chia có dư :
(Số bị chia) = (số chia).(thương) + (số dư)
_ Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia 
_ Số chia bao giờ cũng khác 0.
Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0 , ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho :
 a = b.q +r trong đó 0 ≤ r ≤ b 
?3. Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể sảy ra :
Số bị chia 
600
1312
15
67
Số chia 
17
32
0
13
Thương
35
41
//
4
Số dư 
5
0
//
15
 Tổng quát : .
 4 . Củng cố: (5 phút) 
 Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44SGK/22.
 a/ x : 13 = 41 ; b/ 7x – 8 = 713.
 x = 41 .13 7x = 713 + 8
 x = 533 7x = 721
 x = 721 : 7
 x = 103
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút) 
 Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường .
 Giải bài 42 tương tự với bài 41.
 BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả.
 Aùp dụng phép chia vào BT 45.
 Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25).
 RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docsố học 6 tuần 3.doc