Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số. Phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu, so sánh phân số .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu các phân số,rút gọn PS .
3. Thái độ: Tuân thủ, hưởng ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng phụ, bút dạ .
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Ngày soạn:27/2/10 Ngày giảng:2 /3/10 Tuần : 26 Tiết 76 : luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số. Phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu, so sánh phân số . 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu các phân số,rút gọn PS . 3. Thái độ: Tuân thủ, hưởng ứng. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, thước thẳng. HS: Bảng phụ, bút dạ . III. Phương pháp: - Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức giờ học: - Khởi động: (2’) Mục tiêu: - HS hứng thú tìm hiểu bài. Cách tiến hành: Ta sẽ áp dụng quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số , quy tắc rút gọn PS vào giải 1 số bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Nhắc lại lí thuyết (6’) Mục tiêu: - Củng cố quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn PS. Cách tiến hành: ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? quy tắc rút gọn PS? GV chốt lại kiến thức. -HS trả lời miệng nhắc lại kiến thức. - Lớp nhận xét,bổ sung. A Nhắc lại lí thuyết 1. Quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số: -B1:Tìm mẫu chung là BCNN của các mẫu. -B2: Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu chung chia cho từng mẫu. -B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi PS với thừa số phụ tương ứng. 2. Rút gọn PS Chia cả tử và mẫu cho ƯC khác 1 và-1 của chúng. HĐ2: Luyện tập (35’) Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu các phân số,rút gọn PS ,so sánh PS. Đồ dùng: Cách tiến hành: ? Nêu nhận xét về hai mẫu số 9 và 7? ? BCNN(9;7) = ? ? 63 có chia hết cho 21 không? ? Vậy MC bằng bao nhiều? ? Hãy tìm thừa số phụ rồi qui đồng? - Gọi 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm và NX ? Để qui đồng mẫu nhiều phân số trước tiên ta phải làm gì? ? Hãy viết các phân số về mẫu dương rồi qui đồng? - Gọi 1 HS lên bảng. - GV chuẩn kiến thức . ? Mẫu chung của các mẫu số là bao nhiêu ? vì sao? - Gọi 1 HS lên bảng làm bài 34 - Muốn rút gọn PS ta làm thế nào ? - Trên cơ sở đó hãy rút gọn phân số rồi quy đồng? -Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 35a.(4p) - GV nhận xét chốt lại cách làm -Nêu cách so sánh 2 PS ? -Nêu cách so sánh 2 PS cùng mẫu? -để so sánh 2 PS ta làm thế nào? -Gọi HS lên bảng làm bài 31a . - GV nhận xét chốt lại cách làm - Gọi HS đọc bài toán và nêu yêu cầu bài tập. ? Nếu gọi tử số là x thì phân số có dạng như thế nào? ? Hãy biểu thị mối quan hệ bằng biểu thức? ? Hai phân số bằng nhau khi nào? - Hãy thực hiện phép tính để tìm x? ? Vậy phân số phải tìm là ? - GV chốt lại cách làm -Là hai số nguyên tố cùng nhau. - Cá nhân trả lời miệng. - 2 HS lên bảng, dưới lớp cùng làm và nhận xét. - HĐ cá nhân trả lời. - 1 HS lên bảng, dưới lớp cùng làm rồi nhận xét. - HS trả lời miệng. - 1 HS lên bảng giải, HS khác nhận xét. -Chia tử và mẫu cho ƯCLN của tử và mẫu . - HS làm việc theo nhóm -đại diện nhóm báo cáo kết quả,nhận xét. -Trả lời miệng -So sánh 2 tử ,PS nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. -dưa về cùng mẫu rồi so sánh tửl - 1 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp cùng làm và nhận xét. - HS đọc bài toán và nêu yêu cầu bài tập. - HĐ cá nhân trả lời. - HĐ cá nhân tìm x B.Bài tập Bài 32(SGK- 19) a) Qui đồng mẫu MSC: 63 TSP: 9; 7; 3 b) Qui đồng mẫu MC: 23.3.11 = 264 TSP: 22; 3 Bài 33(SGK- 19) Qui đồng mẫu các phân số Hay: MC: 60 TSP: 3; 2; 4 Bài 34(SGK- 20) Qui đồng mẫu các phân số MC: 30 TSP: 30; 6; 5 Bài 35(SGK- 20) Rút gọn rồi qui đồng Bài 31 a(SGK-19) So sánh và MC : 84 Vậy= Bài 48/SBT Gọi tử số là x. Phân số đã cho có dạng: theo bài ra ta có: 35.x = 7x + 112 35x – 7x = 112 28x = 112 x = 112 : 8 x = 4 Vậy phân số phải tìm là Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’) -- Tổng kết : GV chốt lại cho hs các dạng bài tập và các kiến thức liên quan. - Hướng dẫn về nhà: Xem lại bài tập đã chữa, làm BTVN:46; 47/SBT ,chuẩn bị bài so sánh PS.
Tài liệu đính kèm: