Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 26 - Tiết 76 : Luyện tập

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 26 - Tiết 76 : Luyện tập

Kiến thức:

- Củng cố khắc sâu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số. Phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu, so sánh phân số .

2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu các phân số,rút gọn PS .

3. Thái độ: Tuân thủ, hưởng ứng.

II. Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng phụ, thước thẳng.

HS: Bảng phụ, bút dạ .

III. Phương pháp:

- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1035Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 26 - Tiết 76 : Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/2/10
Ngày giảng:2 /3/10 Tuần : 26
Tiết 76 : luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Củng cố khắc sâu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số. Phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu, so sánh phân số .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu các phân số,rút gọn PS .
3. Thái độ: Tuân thủ, hưởng ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng phụ, bút dạ .
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức giờ học:
- Khởi động: (2’)
 Mục tiêu:
- HS hứng thú tìm hiểu bài.
 Cách tiến hành:
Ta sẽ áp dụng quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số , quy tắc rút gọn PS vào giải 1 số bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Nhắc lại lí thuyết (6’)
 Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn PS.
 Cách tiến hành:
? Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? quy tắc rút gọn PS?
GV chốt lại kiến thức.
-HS trả lời miệng nhắc lại kiến thức.
- Lớp nhận xét,bổ sung.
A Nhắc lại lí thuyết
1. Quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số:
-B1:Tìm mẫu chung là BCNN của các mẫu.
-B2: Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu chung chia cho từng mẫu.
-B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi PS với thừa số phụ tương ứng.
2. Rút gọn PS
Chia cả tử và mẫu cho ƯC khác 1 và-1 của chúng.
HĐ2: Luyện tập (35’)
 Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu các phân số,rút gọn PS ,so sánh PS.
 Đồ dùng: 
 Cách tiến hành:
? Nêu nhận xét về hai mẫu số 9 và 7?
? BCNN(9;7) = ?
? 63 có chia hết cho 21 không?
? Vậy MC bằng bao nhiều?
? Hãy tìm thừa số phụ rồi qui đồng?
- Gọi 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm và NX
? Để qui đồng mẫu nhiều phân số trước tiên ta phải làm gì?
? Hãy viết các phân số về mẫu dương rồi qui đồng?
- Gọi 1 HS lên bảng.
- GV chuẩn kiến thức .
? Mẫu chung của các mẫu số là bao nhiêu ? vì sao?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 34
- Muốn rút gọn PS ta làm thế nào ? 
- Trên cơ sở đó hãy rút gọn phân số rồi quy đồng?
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 35a.(4p)
- GV nhận xét chốt lại cách làm 
-Nêu cách so sánh 2 PS ?
-Nêu cách so sánh 2 PS cùng mẫu?
-để so sánh 2 PS ta làm thế nào?
-Gọi HS lên bảng làm bài 31a .
- GV nhận xét chốt lại cách làm
- Gọi HS đọc bài toán và nêu yêu cầu bài tập.
? Nếu gọi tử số là x thì phân số có dạng như thế nào?
? Hãy biểu thị mối quan hệ bằng biểu thức?
? Hai phân số bằng nhau khi nào?
- Hãy thực hiện phép tính để tìm x?
? Vậy phân số phải tìm là ?
- GV chốt lại cách làm
-Là hai số nguyên tố cùng nhau.
- Cá nhân trả lời miệng.
- 2 HS lên bảng, dưới lớp cùng làm và nhận xét. 
- HĐ cá nhân trả lời.
- 1 HS lên bảng, dưới lớp cùng làm rồi nhận xét.
- HS trả lời miệng.
- 1 HS lên bảng giải, HS khác nhận xét.
-Chia tử và mẫu cho ƯCLN của tử và mẫu .
- HS làm việc theo nhóm
-đại diện nhóm báo cáo kết quả,nhận xét.
-Trả lời miệng
-So sánh 2 tử ,PS nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
-dưa về cùng mẫu rồi so sánh tửl
- 1 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp cùng làm và nhận xét.
 - HS đọc bài toán và nêu yêu cầu bài tập.
- HĐ cá nhân trả lời.
- HĐ cá nhân tìm x
B.Bài tập
Bài 32(SGK- 19) 
a) Qui đồng mẫu 
MSC: 63
TSP: 9; 7; 3
b) Qui đồng mẫu 
MC: 23.3.11 = 264
TSP: 22; 3
Bài 33(SGK- 19) 
Qui đồng mẫu các phân số
 Hay: 
MC: 60
TSP: 3; 2; 4
Bài 34(SGK- 20) 
Qui đồng mẫu các phân số 
MC: 30
TSP: 30; 6; 5
Bài 35(SGK- 20) 
 Rút gọn rồi qui đồng
Bài 31 a(SGK-19)
So sánh và
MC : 84
Vậy= 
Bài 48/SBT 
Gọi tử số là x. Phân số đã cho có dạng: theo bài ra ta có:
 35.x = 7x + 112
 35x – 7x = 112
 28x = 112
 x = 112 : 8 
 x = 4
Vậy phân số phải tìm là 
Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’)
-- Tổng kết : GV chốt lại cho hs các dạng bài tập và các kiến thức liên quan.
- Hướng dẫn về nhà: Xem lại bài tập đã chữa, làm BTVN:46; 47/SBT ,chuẩn bị bài so sánh PS. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 6 Tiet 76.doc