. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm bội và ước của1 số nguyên và 3 tính chất liên quan đến KN chia hết cho.
2. Kỹ năng:
-Tìm được bội và ước của 1 số nguyên bất kì.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tuân thủ, hưởng ứng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV: SBT
*HS: Ôn lại các kiến thức bài trước.
Ngày soạn: 6/9/2010 Ngày giảng:16/9/2010 (6ab) Tuần 22 / Tiết 65: luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm bội và ước của1 số nguyên và 3 tính chất liên quan đến KN chia hết cho. 2. Kỹ năng: -Tìm được bội và ước của 1 số nguyên bất kì. 3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tuân thủ, hưởng ứng. II. Đồ dùng dạy học: *GV: SBT *HS: Ôn lại các kiến thức bài trước. III. Phương pháp: - Đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức giờ học: * Khởi động (2’) *Mục tiêu: - HS hứng thú làm bài tập tìm bội và ước của 1 số nguyên. *Cách tiến hành: Ta đã được tìm hiểu khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, bài hôm nay ta sẽ vận dụng các kiến thức đó vào làm 1 số bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Ôn lại kiến thức cơ bản (6’) *Mục tiêu: - Củng cố khái niệm bội và ước của1 số nguyên và 3 tính chất liên quan đến KN chia hết cho. *Cách tiến hành: H: Khi nào số nguyên a chia hết cho số nguyên b? H: Nêu các tính chất liên quan đến kN chia hết cho? - Gv nhận xét, chốt lại. -HS trả lời miệng nhắc lại kiến thức. - HS khác nhận xét, bổ sung. I.Lí thuyết. *Nếu: a = b.q (a, bz, b 0) Thì a bvà a gọi là bội của b, b gọi là ước của a. * Tính chất: a b và b c thì a c a b am b ( m Z ) a c và b c ( a + b) c ( a - b) c HĐ2: Luyện tập (35’) * Mục tiêu: -Tìm được bội và ước của 1 số nguyên bất kì. *Đồ dùng: SBT. *Cách tiến hành: -Yêu cầu HS làm bài 150 (sGk- 73) - Gọi 2 em lên bảng làm, lưu ý HS tìm cả bội âm. - GV nhận xét, đánh giá -Yêu cầu HS làm bài 151 (sGk- 73) - Gọi 2 em lên bảng làm - GV nhận xét, đánh giá. -Yêu cầu HS làm bài 104 (sBT- 97) - Gọi 2 em lên bảng làm Lưu ý phần b: x có thể có nhiều giá trị. - GV nhận xét, chốt lại cách làm. - Tương tự yêu cầu HS làm bài tập 153 (sBT- 73) - Gọi 2 em lên bảng làm. - GV nhận xét. -HĐ cá nhân làm bài. -2 HS lên bảng làm. -HS dưới lớp nhận xét -HĐ cá nhân làm bài. -2 HS lên bảng làm. -HS dưới lớp nhận xét -HĐ cá nhân làm bài. - HS 1: Làm ý a. - HS 2: Làm ý b. -HS dưới lớp nhận xét -HĐ cá nhân làm bài. - HS 1: Làm ý a. - HS 2: Làm ý b. -HS dưới lớp nhận xét II.Bài tập. Bài tập 150(SBT- 73) B(2) ={0; 2; -2; 4; - 4; } B(- 2) ={0; 2; -2; 4; - 4; } Bài tập 150(SBT- 73) Ư(- 2) = {1: -1; 2; - 2} Ư(1) = {1; -1} Ư(4) = {1; -1; 2; -2; 4; - 4} Ư(13) = {1; -1; 13; - 13} Ư(15) = {1; -1; 3; - 3; 5; -5; 15; -15.} Bài tập 104(SGK- 97) Tìm số nguyên x biết: a) 15.x = - 75 x = - 75 :15 x = - 5 b) 3. = 18 = 18 : 3 = 6 x = 6 hoặc x = - 6. Bài tập 153(SBT- 73) Tìm số nguyên x biết: a) 12.x = - 36 x = - 36 :12 x = - 3 b) 2. = 16 = 16 : 2 = 8 x = 8 hoặc x = - 8. Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’) *Tổng kết : GV chốt lại các kiến thức cơ bản và các dạng bài tập liên quan. *Hướng dẫn về nhà: Xem lại các dạng bài tập đã chữa, chuẩn bị bài ôn tập chương II: trả lời câu hỏi 1; 2; 3, 4, 5 SGK/98, làm bài tập 107; 111; 116 SGK/98, 99.
Tài liệu đính kèm: