Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 22 - Tiết 64: Bội và ước của một số nguyên

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 22 - Tiết 64: Bội và ước của một số nguyên

. Kiến thức:

- Nhận biết được nếu 1 số là bội (hoặc ước) của 1 số nguyên a thì số đối của nó cũng là bội (hoặc ước) của a.

- Hiểu được số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 nhưng không là ước của bất kì số nguyên nào.

- Hiểu khái niệm bội và ước của1 số nguyên, KN chia hết, 3 tính chất liên quan đến KN chia hết.

2. Kỹ năng:

- Tìm được bội và ước của 1 số nguyên bất kì.

3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 22 - Tiết 64: Bội và ước của một số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/10/2010
Ngày giảng:16/10/2010 (6ab)
Tuần 22/ Tiết 64: bội và ước của một số nguyên 
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: 
- Nhận biết được nếu 1 số là bội (hoặc ước) của 1 số nguyên a thì số đối của nó cũng là bội (hoặc ước) của a.
- Hiểu được số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 nhưng không là ước của bất kì số nguyên nào.
- Hiểu khái niệm bội và ước của1 số nguyên, KN chia hết, 3 tính chất liên quan đến KN chia hết.
2. Kỹ năng: 
- Tìm được bội và ước của 1 số nguyên bất kì.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
*GV: 
*HS : Ôn lại bội và ước của 1 số TN.
III. Phương pháp:
- Thông báo, thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức giờ học:
* Khởi động (3’)
 *Mục tiêu:
- HS hứng thú tìm hiểu về bội và ước của 1 số nguyên.
*Cách tiến hành:
Tìm các ước trong N của 6 và 5 bội trong N của 6? Nêu cách tìm?
( Ư(6) = {1; 2;3; 6}
 B(6) ={0; 6; 12; 18; 24; }
Vậy ta tìm Ư(- 6), B(- 6) như thế nào? chúng ta cùng đi tìm hiểu bài hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Bội và ước của 1 số nguyên (17’)
 *Mục tiêu: 
- Hiểu khái niệm bội và ước của1 số nguyên, KN chia hết
- Hiểu được số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 nhưng không là ước của bất kì số nguyên nào.
- Nhận biết được nếu 1 số là bội (hoặc ước) của 1 số nguyên a thì số đối của nó cũng là bội (hoặc ước) của a.
- Tìm được bội và ước của 1 số nguyên bất kì.
 *Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm (?1)
- Gọi 2 HS trình bày
Lưu ý HS viết tất cả các tích có thể.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS trả lời (?2)
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, tương tự giới thiệu KN chia hết trong Z, KN bội và ước của 1 số nguyên.
H: Dựa vào ?1 hãy cho biết 6, (-6) là bội của những số nào? 
- GV NX và nhấn mạnh 6 và (-6) cùng là bội của :
1; 2; 3; 6
- Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK.
- Yêu cầu HS làm (?3)
-GV nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV giới thiệu KN chia hết cho trong Z.
H: Tại sao số 0 là bội của mọi số khác 0? 
H: Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì số nào?
H: Tại sao 1 và -1 là ước của mọi số nguyên?
- GV giới thiệu KN ƯC.
- GV chốt lại nội dung chú ý.
- GV nêu VD 2, gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét, chốt lại.
- HĐ cá nhân trả lời ?1
- 2 em lên bảng thực hiện.
- HS dưới lớp nhận xét.
- HĐ cá nhân trả lời miệng ?2.
- HS nghe, ghi nhớ kiến thức.
- 6 và (-6) cùng là bội của :
1; 2; 3; 6
- Đọc VD1.
- HĐ cá nhân trả lời miệng ?3.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe, ghi nhớ kiến thức.
- Vì 0 chia hết cho mội số nguyên khác 0.
- Không tồn taik phép chia cho 0.
- Mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và -1.
- HS đọc chú ý.
- Cá nhân thực hiện ?2.
1.Bội và ước của 1 số nguyên
(?1) 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 
 = (-2).(-3)
- 6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 (-3).2
 (?2) STN a chia hết cho STN b nếu có SNT q sao cho: a = b.q
* KN : SGK/96
* VD1: SGK/96.
(?3) 2 ước của 6: -2; 2
 2 bội của 6: 6; -12
* Chú ý: SGK – 96
*VD2:
Ư(8) = {1; 2;4; 8; -1; -2; -4; -8}
B(3) ={0; 3; -3; 6; -6; 9; -9; }
HĐ2: Tính chất (15’)
* Mục tiêu:
- Hiểu 3 tính chất liên quan đến KN chia hết cho.
- Tìm được bội và ước của 1 số nguyên bất kì.
*Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS HĐ nhóm nhỏ 5p tự đọc các tính chất SGK và lấy VD minh họa các tính chất đó.
- Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày.
-GV nhận xét, khắc sâu các tính chất.
- Yêu cầu HS đọc VD3 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời ?4.
- Gọị 2 em lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.
-HĐ nhóm bàn đọc, hiểu các tính chất, lấy VD minh họa.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày 3 tính chất.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân đọc hiểu VD3.
- HĐ cá nhân thực hiện ?4
- 2HS lên bảng trình bày.
-HS dưới lớp nhận xét.
2.Tính chất 
 * a b và b c thì a c
VD: - 6 6 và 6 3 nên - 6 3
 *a b am b ( m Z )
VD: 6 3 nên (-2).6 = -12 3
 *a c và b c ( a + b) c
 ( a - b) c
VD: 123 và - 6 3 nên: 12+(-6) = 6 3 và: 12- (-6) = 18 3
*Ví dụ 3: SGK - 97
(?4) 
a) 3 bội của -5 là: B(-5) = {5; -5; 10}
b)Ư(10) = {1; 2; 5; 10; -1; -2; -5; -10}.
HĐ3: Luyện tập, củng cố (8’)
*Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức trong bài thông qua bài tập.
* Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS làm bài tập 101; 102 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại.
-HĐ cá nhân làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS dưới lớp nhận xét.
Bài tập 101/SGK-97 
Năm bội của 3 và (-3) là: 
B(-3) = {0; 3; 6; -3; -6}
Bài tập 102/SGK-97
Ư(-3) = {1: -1; 3; -3}
Ư(11) = {1: -1; 11; -11}
Ư(1) = {1: -1}
Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’)
*Tổng kết : GV chốt lại kiến thức của bài.
*Hướng dẫn về nhà: Học bài, BTVN: 104; 105 SGK/ 97 chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docso 6 Tiet 64.doc