Tài liệu đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Tài liệu đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Bài 3: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 10. Khi đó:

A. .

B. .

 

C. .

D. .

 

Bài 4: .Cho tập hợp . Khi đó:

A. .

B.

 

C.

D.

 

Bài 5.Tập hợp được hiểu là tập hợp

A. các số tự nhiên nhỏ hơn 5. B. các số tự nhiên không vượt quá 5.

C. các số tự nhiên nhỏ hơn 5. D. các số tự nhiên khác không không vượt quá 5.

Bài 6.Tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và nhỏ hơn 4 là

A. .

B. .

 

C. .

D.

 

Bài 7.Cho khẳng định nào sau đây là sai ?

A. .

B. .

C. .

D. .

 

Bài 8.Cho và khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. .

B. .

C. .

D. .

 

Bài 9.Tập hợp có số phần tử là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Bài 10.Tập hợp có bao nhiêu phần tử ?

A. 97. B. 98. C. 99. D. 100.

Bài 11.Tập hợp có số phần tử là

A. 100. B. 101. C. 102. D. 103.

Bài 12.Số x trong biểu thức 3x – 2 = 7 có giá trị bằng:

A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.

Bài 13.Nếu 2.(x + 2) = 24 thì x bằng

A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.

Bài 14.Với khi đó an bằng

A. a.n. B. a + n. C. a + a + . + a

(n số hạng) D. a.a.a

(n thừa số)

Bài 15.Biểu thức 35.32 có kết quả là

A. 37. B. 33. C. 310. D. 97.

Bài 16.Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5 trong các số sau

A. 130. B. 230. C. 330. D. 430.

Bài 17. Phép tính (- 3) + (- 5) có kết quả là

A. 8. B. – 8. C. 2. D. – 2.

Bài 18. Kết quả phép tính 2.(- 5) + (- 3).(- 4) là

A. – 22. B. – 2. C. 2. D. 22.

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
PHẦN SỐ HỌC:
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a/ Nếu tổng các chữ số của một số bằng 2003 thì số đó không chia hết cho 3. 
b/ Nếu 2 số đều không chia hết cho 2 thì tổng của chúng chia hết cho 2. 
c/ Nếu a là số tự nhiên thì a là số nguyên. 
d/ Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau. 
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: 
a/ Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3. 
b/Tập hợp các số nguyên không âm cũng là tập hợp các số tự nhiên. 
c/Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. 
d/Số chia hết cho 2 là hợp số. 
Bài 3: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 10. Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 4: .Cho tập hợp . Khi đó:
A. .
B. 
C. 
D. 
Bài 5.Tập hợp được hiểu là tập hợp
A. các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
B. các số tự nhiên không vượt quá 5.
C. các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
D. các số tự nhiên khác không không vượt quá 5.
Bài 6.Tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và nhỏ hơn 4 là
A. .
B. .
C. .
D. 
Bài 7.Cho khẳng định nào sau đây là sai ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 8.Cho và khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 9.Tập hợp có số phần tử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Bài 10.Tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
A. 97.
B. 98.
C. 99.
D. 100.
Bài 11.Tập hợp có số phần tử là
A. 100.
B. 101.
C. 102.
D. 103.
Bài 12.Số x trong biểu thức 3x – 2 = 7 có giá trị bằng:
A. 9.
B. 5.
C. 3.
D. 7.
Bài 13.Nếu 2.(x + 2) = 24 thì x bằng
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Bài 14.Với khi đó an bằng
A. a.n.
B. a + n.
C. a + a + ... + a
(n số hạng)
D. a.a.....a
(n thừa số)
Bài 15.Biểu thức 35.32 có kết quả là
A. 37.
B. 33.
C. 310.
D. 97.
Bài 16.Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5 trong các số sau
A. 130.
B. 230.
C. 330.
D. 430.
Bài 17. Phép tính (- 3) + (- 5) có kết quả là
A. 8.
B. – 8.
C. 2.
D. – 2.
Bài 18. Kết quả phép tính 2.(- 5) + (- 3).(- 4) là
A. – 22.
B. – 2.
C. 2.
D. 22.
Bài 19. Biểu thức bằng
A. 2.
B. – 2.
C. 8.
D. – 8.
Bài 20.Phép tính 34 được hiểu là:
A. 3 + 3 + 3 + 3.
B. 3×4.
C. 3×3×3×3.
D. 3:4.
Bài 21Điều kiện để phép trừ a – b (a, b là hai số tự nhiên) thực hiện được là:
A. .
B. .
C. và .
D. và .
Bài 22.Cho hai số tự nhiên a và b, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r sao cho
 a = b.q + r. Khi đó r có điều kiện gì ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 23.Trong mỗi phép chia số tự nhiên bất kỳ cho 4 số dư có thể là những số nào ?
A. 1; 2; 3.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 0; 1; 2; 3.
D. đáp án khác.
Bài 24.Cho hai tập hợp và khi đó cách viết nào sau đây không đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 25. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ?
A. 48 + 54.
B. 80 + 17 + 9.
C. 54 – 36.
D. 60 – 14.
Bài 26. Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 5.
B. 5 hoặc 8.
C. 8 hoặc 2.
D. 0 hoặc 4.
Bài 27. Cho các số 621; 1205; 1327; 6354. Có mấy số chia hết cho 9 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 28. Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số ?
A. 4.
B. 5.
C. 10.
D. 3.
Bài 29. Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.3.7
B. 3.4.7
C. 23.7
D. 2.32.7
Bài 30. Ước chung của 12 và 30 là:
A. ước của 12.
B. ước của 30.
C. ước của 6.
D. đáp án khác.
B.Bài tập tự luận
1.Thực hiện phép tính :
 	 D = [(-8) + (-7)] + 13
E = (- 203) + 134 + (- 97) + (- 34) 	 	 F = 52 . 32 + 25.91
G = 75: 73 – 62 . 2 + 23.22 	 H = 
I = 	 K = 
2.Tìm x, biết
a) 	 b) 
c) 	 d) - 5 = 3
e) 	 f) 2(- 3) – 1 = 7
g) 	 h) 
3.Tìm UCLN và BCNN của
a) 48 và 120. 	b) 54 và 90.	c) 168 và 180.
d) 24; 30 và 80. 	e) 108 và 72 	f) 300 ; 160 và 56.
4.Các bài toán có lời giải dựa trên BCNN và UCLN
4.1. Trong một buổi lao động trong cây trồng vườn trường của lớp 6A, học sinh được chia làm hai nhóm. Mỗi học sinh nhóm I phải trồng 12 cây, mỗi học sinh nhóm II phải trồng 10 cây. Tính số học sinh mỗi nhóm, biết rằng 2 nhóm trồng được tổng số cây bằng nhau và trong khoảng từ 150 đến 200 cây.
4.2.Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ?
4.3.Số học sinh của một khối trong trường là bao nhiêu, biết rằng nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều dư 1 học sinh, nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ và số học sinh chưa đến 400.
4.5.Một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước là 105m và 60m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được la bao nhiêu ?
4.6.Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ?
Bài 2: Tính tổng: a/ ( -68) + 34 	 b/ 105 + 	 c/( -3) – ( -8) +3
Bài 3: Cho 2 số 120 và 180. 
a/ Hãy phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố. 
b/Tìm ƯCLN ( 120; 180) Và BCNN ( 120; 180). 
Bài 5: Chứng tỏ tổng: 2+ 22+ 23+ 24++ 259+ 260 chia hết cho 3.
Bài 2: Thực hiện phép tính: a/ 10: [35.3- ( 6+22)2] b/ ( -76 )- ( 24 - 100) c/ - 40
Bài 3: Cho 2 số 45 và 60 
a/ Hãy phân tích 2 số trên ra thừa số nguyên tố. 
b/ Tìm ƯCLN ( 45; 60) và BCNN ( 45; 60)
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau:
(-312) + 198
483 + (-56) + 263 + (-64)
(-456) + (-554) + 1000
(-87) + (-12) + 487 + (-512)
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau đây:
(–175) – 436 
(– 630) – (– 360) 
 – 210
312 – 419 
Bài 6: Tính:
– 364 + (- 97) – 636 
– 87 + (- 12) – ( - 487) + 512
768 + (- 199) – (-532)
Bài 7 Tìm số nguyên x, biết rằng: 
x + 7 = - 5 - 14 
– 18 – x = - 8 – 13 
311 – x + 82 = 46 + (x – 21)
PHẦN HÌNH HỌC:
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau cho biết những gì?
A
B
a
A
B
C
A
B
C
a
b
I
n
m
B
A
O
A
B
M
N
A
x
M
N
K
x
A
B
m
x
y
O
 (H1) 
 (H2)
 (H3)
 (H4)
 (H5)
 (H6)
 (H7)
 (H8)
 (H9)
 (H10)
Bài 2: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng
a/ Trong ba điểm thẳng hàng ................................................................ nằm giữa hai điểm còn lại. 
b/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua ........................................................................................
c/ Mỗi điểm trên một đườn thẳng là  ...............................................................của hai tia đối nhau. 
d/ Nếu . .......................................................................................thì AM + MB = AB
e/ Nếu MA = MB = AB/2 thì .......................................................................................................... 
 Bài 3: Đúng hay sai: 
a/ Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B. 
b/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M các đều hai điểm A và B 
c/ Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B. 
d/ Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung 
e/ Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng. 
f/ Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau. 
g/ Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song.
e/ Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau , hoặc song song. 
f/ Nếu MA=MB=AB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
e/Hai tia chung gốc và cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau. 
f/Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.
Bài 4. Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. giới hạn ở một đầu.
B. kéo dài mãi về một phía.
C. giới hạn ở hai đầu.
D. kéo dài mãi về hai phía.
Bài 5. Trong các cách viết sau cách viết nào sử dụng sai các kí hiệu ?
A. a Î b.
B. M a.
C. N Ï xy.
D. M a.
Bài 6. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng MP đi qua N.
B. Đường thẳng MN đi qua P.
C. M, N, P thuộc một đường thẳng.
D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng.
Bài 71. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN
B. MN + EN = ME
C. ME + EN = MN
D. đáp án khác.
Bài 8. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Bài 9. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó:
A. M nằm giữa O và N.
B. N nằm giữa O và M.
C. O nằm giữa M và N.
D. đáp án khác.
Bài 10. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN.
B. IM + IN = MN.
C. IM = IN = .
D. đáp án khác.
Bài 11. Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là:
A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia đối nhau.
C. hai tia phân biệt.
D. hai tia không có điểm chung.
B.Bài tập tự luận
Bài 1: Cho hai tia phân biệt Ox, Oy không đối nhau.Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia đó tại A và B khác 0.Vẽ M nằm giữa A và B. Vẽ tia OM.Vẽ tia ON là tia đối của tia OM. 
a/ Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình.
b/ Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình 
c/ Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại không?
Bài 2: Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên đoạn thẳng AB lấy các điểm M và N sao cho AM= 2 cm; AN = 6 cm. 
a/ Tính độ dài đoạn thẳng CA; CM. 
b) Xác định trung điểm các đoạn thẳng MN; CA; CB. Giải thích.
Bài 3: Trên tia 0x vẽ ba đoạn thẳng OM; ON; OP sao cho OM = 3cm; ON = 5cm; OP = 7cm.
Tính MN; NP? b/N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao?
Bài 4: Cho đoạn thẳng AC = 7 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6 cm. So sánh BC và CD.
c.Điểm C có là trung điểm của BD không?
Bài 5: Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm; AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB.
Bài 6: Cho hai tia đối nhau Hx và Hy. Trên các tia Hx, Hy lần lượt lấy các điểm B, C sao cho HB = 6cm, HC = 4cm. Gọi M, N là trung điểm thứ tự của HB, HC.
a) Tính độ dài đoạn MN.
b) Lấy điểm A không thẳng hàng với B, C rồi nối A với H, B, C, M, N. Hãy vẽ hiình và ghi lại tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
Bài 7:.Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
a.Tính MR và RN.
b.Lấy P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP=NQ= 3 cm. Tính PR; RQ.
c.Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không ? Vì sao?
Bài 8: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.
a.Tính AB.
b.Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Điểm O có là trung điểm của CB không? Vì sao?
Bài 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.
a.Tính AB.
b.Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5 cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c.Tính BC; CA.
d.Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap toan 6 ky I.doc