- Ôn tập các kiến thức các phép tính cộng trừ nhân chia và nâng len luỹ thừa
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tac trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
TuÇn :13 Ngày soạn:16/11/2010 Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1) I. Mục tiêu bài học Ôn tập các kiến thức các phép tính cộng trừ nhân chia và nâng len luỹ thừa Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tac trong học tập II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm III.Ph¬ng ph¸p: - th¶o luËn nhãm, vÊn ®¸p, ®µm tho¹i IV. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết Cho học sinh ôn tập và kiểm tra chéo trong 15’ Hoạt động 2: Bài tập Bài 160 cho học sinh thảo luận nhóm Bài 161 7.(x + 1) =? x + 1 =? x = ? 3x – 6 =? 34 : 3 = ? 3x – 6 =? 3x =? x = ? theo bài ra ta có biểu thức nào ? =>3x – 8 =? 3x =? x = ? Thời gian thay đổi tăng dần hay giảm dần ? Còn cây nến cháy tăng dần hay giảm dần ? => cách điền ? Từ 18 giờ đến 22 giờ là mấy tiếng ? chảy được ? cm => 1 giờ cháy hết ? cm Hoạt động 3: Củng cố Kết hợp trong luyện tập Học sinh ôn tập và tự kiểm tra chéo, báo cáo. Học sinh thảo luận nhóm a. = 240 – 7 = 233 b. = 15 . 8 + 4 . 9 – 35 = 120 + 36–35 = 120 + 1 = 121 c. = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d. = 164 . (53 + 47) = 164 . 100 = 16400 219 – 100 119 : 7 16 34 : 3 27 27 27 + 6 11 (3 . x – 8) : 4 = 7 28 28 + 8 12 Tăng dần Giảm dần 18 giờ ; 33 cm; 22 giờ ; 25 cm 4 tiếng, cháy được 8 cm 2 cm A. Lý thuyết. B. Bài tập Bài 160 Sgk/63 a. 240 – 84 : 12 = 240 – 7 = 233 b. 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 120 + 1 = 121 c. 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d. 164 . 53 + 47 . 164 = 164 . (53 + 47) = 164 . 100 = 16400 Bài 161 Sgk/63 a. 219 – 7.(x + 1) = 100 7.(x + 1) = 219 – 100 7.(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 b. ( 3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 Bài 162 Sgk/63 Theo bài ra ta có: (3 . x – 8) : 4 = 7 3 . x – 8 = 7 . 4 3 . x – 8 = 28 3 . x = 28 + 8 3 . x = 36 x = 36 : 3 x = 12 Bài 163 Sgk/63 Lúc 18 giờ cao 33 cm. Đến 22 giờ cao 25 cm. Trong thời gian 4 tiếng từ 18 giờ đến 22 giờ ngọn nến giảm 33 – 25 = 8 (cm) Vậy trong 1 giờ ngọn nến giảm: 8 : 4 = 2 (cm) Đ/s : 2 cm Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø Về coi lại kiến thức về số nguyên tố, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, luỹ thừa Xem lại các dạng bài tập đã làm, hoàn thành bàng tổng hợp kiến thức Sgk/62 Tiết sau ôn tập tiết 2 BTVN: Bài 164 đến bài 168. Ngày soạn:16/11/2010 Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (T2) I. Mục tiêu bài học Ôn tập các kiến thức chia hết của một tổng, số nguyên tố, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN và các dạng toán về ƯC, BC Kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập Có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ HS: Bài tập III.Ph¬ng ph¸p: - th¶o luËn nhãm, vÊn ®¸p, ®µm tho¹i IV. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho VD ? ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Hoạt động 2: Ôn tập Bài 164 Cho học sinh thảo luận nhóm Kết quả ? Vậy 91 = ? Kết quả Vậy 225 = ? Kết quả ? Vậy 900 = ? GV treo bảng phụ cho học sinh tự làm trong 5’ và cho lên điền Và giải thích vì sao ? x là gì của 84 và 180 ƯCLN(84, 180) = ? =>ƯC(84, 180) = ? vậy A = ? x là gì của 12, 15, 18 ? BCNN(12,15,18) = ? => BC(12,15,18) = ? a là gì của 10, 12, 15 ? BCNN(10,12,15) = ? BC(10,12,15) = ? => Kết luận ? Hoạt động 3: Củng cố Kết hợp trong ôn tập GV hướng dẫn học sinh về tìm kết quả bài 168, 169 Sgk/64. Là hai số có ƯCLN bằng 1 VD: ƯCLN(8; 9) = 1 Là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của hai hay nhiều số đó Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó Học sinh thảo luận nhóm 91 7 . 11 225 32 . 52 900 = 22 . 32 . 52 Vì 747 9 Vì 235 5 a 3 b là số chẵn c = 2 x ƯC(84, 180) và x > 6 12 = {1,2,3,4, 6, 12 } { 12 } x BC(12,15,18) 180 { 180 } a BC(10,12,15 ) 60 {0,60,120,180,} 120 quyển Bài 164 Sgk/63 a. (1000 + 1 ) : 11 = 1001 : 11 = 91 Ta có: 91 7 13 1 Vậy 91 = 7 . 11 b. 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 Ta có: 225 3 3 5 5 1 Vậy: 225 = 32 . 52 c. 29 . 31 + 144 : 122 = 29 . 31 + 144 : 144 = 899 + 1 = 900 900 = 22 . 32 . 52 Bài 165 Sgk/63 a. Vì 747 9 Vì 235 5 b. Vì a 3 c. vì b là số chẵn ( tổng của hai số lẻ) d. vì c = 2 Bài 166 Sgk/63 a. Vì 84 x và 180 x => x ƯC(84, 180) và x > 6 Ta có: ƯCLN(84, 180) = 12 =>ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1,2,3,4 6, 12 } Vì x > 6 . Vậy A = { 12 } b. Vì x 12 , x 15, x18 =>x BC(12,15,18) và 0 < x <300 Ta có: BCNN(12,15,18) = 180 => BC(12,15,18) = {0,180,360,} Vì 0 < x< 300. Vậy B = { 180 } Bài 167 Sgk/63 Gọi a là số sách thì a BC(10,12,15 ) và 100 < a <150 Ta có: BCNN(10,12,15) = 60 BC(10,12,15) = {0,60,120,180,} Vì 100 < a < 150 Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà Về ôn tập toàn bộ lý thuyết của chương Xem lại các dạng bài tập đã làm chuẩn bị kiểm tra 45’ Chú ý: Số nguyên tố, thứ tự thực hiện các phép toán, luỹ thừa, các dạng toán giải áp dụng của ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Ngµy so¹n:16/11/2010 Tiết 39 KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu bài học Kiểm tra kiến thức chương 1 thông qua hệ thống bài tập Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra II. Phương tiện dạy học GV: Đề, đáp án HS: Ôn tập lý thuyết, bài tập III. Tiến trình A. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau Câu Đúng Sai a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4 b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5 c. Số chia hết cho 2 là hợp số d. 128 : 124 = 124 e. 143 . 23 = 283 f. 210 < 1000 Câu 2: Chọn * bằng các số nào trong các câu sau để số là số nguyên tố ? a. 1, 2, 5, 9 b. 1, 2, 4, 5, 7, 8 c. 3, 5, 4, 7, 8 d. 4, 5, 7, 8 Câu 3: Điền kí hiệu vào ô trống sao cho thích hợp a. 24 BC(12, 6) b. 3 ƯC(9, 18, 16) c. {56} BC(8, 7) d. 15 ƯC(45, 25) Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 và 3 ? a. 1235 b. 2345 c. 9650 d. 35 B. Tự luận Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x bết rằng a. 6x - 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 .32 Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng x 8, x 10, x 15 và 100 < x < 200 Câu 3: (2,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu sếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm. Câu 1: S, Đ, S, Đ, S, S đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 2: b 0,25đ Câu 3: a. b. c. d. mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 4: a 0,25đ B. Tự luận. Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ a. 6x – 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 . 32 6x – 39 = 201 2x – 138 = 72 6x = 201 + 39 2x = 72 + 138 6x = 240 2x = 110 x = 240 : 6 x = 110 : 2 x = 40 x = 55 Câu 2 Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ BC(8,10,15) = B(120) = { 0, 120, 240,} 0,5đ => x = 120 0,5đ Câu 4: Gọi a là số học sinh của trường 0,5đ Ta có: a BC(40, 45) 0,5đ BCNN(40, 45) = 360 0,5đ BC(40, 45) = B(360) = { 0, 360, 720, 1080, } 0,5đ => a = 720 0,25đ Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh 0,25đ KÝ duyƯt:
Tài liệu đính kèm: