- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Tiết 87: phép chia phân số Soạn : Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 , bài 84. - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I Kiểm tra (5 phút) Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ? áp dụng tính: - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. - GV ĐVĐ vào bài mới. - 1 HS lên bảng: + Quy tắc. + = = Hoạt động 2 1. số nghịch đảo (10 ph) - Cho HS làm ?1. -8 . . GV: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau. - Yêu cầu HS làm ?2. - Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3. - Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của HS làm ?1. -8. = 1 ?2. là số nghịch đảo của . là số nghịch đảo của Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. ?3. Số nghịch đảo của là = 7. -5 là là . Số nghịch đảo của (a, b ẻ Z; a ạ 0, b ạ 0) là . Hoạt động 3 2. phép chia phân số (14 ph) - Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện: 1) 2) Cho HS so sánh kết quả hai phép tính. - Nêu nhận xét. - Làm tiếp: -6 : - -6 có thể viết dưới dạng phân số không. - Yêu cầu HS nêu quy tắc. - Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc. - Cho HS làm ?5. Bổ sung: - Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát. - Yêu cầu làm ?6. Lưu ý HS rút gọn nếu có thể. 1) 2) HS: - 6 = . -6 : * Quy tắc : SGK. TQ: a : (a, b, c, d ẻ Z ; b, d, c ạ 0). ?5. a) . b) c) d) (b, c ạ 0). ?6. a) b) -7 : . c) Hoạt động 4 3. luyện tập (14 ph) - Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 . - Yêu cầu HS viết cách khác. - Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau. - Phát biểu quy tắc chia phân số. Hai đội chơi. (bài 84). Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm bài tập: 86, 87, 88 . - Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT . D. rút kinh nghiệm: Tiết 88: luyện tập Soạn : Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 . - Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c. HS1: Chữa bài 86. a) x = x = b) x = ; x = HS2: Bài 87 . a) b) So sánh số chia với 1: 1 = 1 ; ; > 1. c) So sánh kết quả với số bị chia: ; HS3: Chữa bài 88 . Chiều rộng của hình chữ nhật là: (cm) Chu vi hcn là: (cm). Hoạt động 2 Luyện tập (20 ph) - Cho HS làm bài 90 . - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu. Bài 92. Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán này là dạng nào đã biết ? - Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? viết công thức liên hệ. - Cho HS hoạt động nhóm bài 93. Bài 90. a) x. ; x = b) x : ; x = c) x = x = ; x = d) ; x = x = e) ; x = x = g) x = ; x = . Bài 92: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: 10. = 2 (km). Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2. (giờ). - HS làm theo nhóm bài 93. a) b) = = Hoạt động 3 Củng cố (8 ph) Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là: A. -12 ; B: 12 ; C . D: Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai: = - Yêu cầu HS lên bảng giải lại - GV chốt lại. Bài 1 B : 12. Bài 2: Phép chia không có tính chất phân phối. Chữa: = Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Làm bài tập: 89, 91 . - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 . D. rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: