- Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Tiết 81: luyện tập Soạn : 17/03/2008 Giảng: 21/03/2008 A. mục tiêu: - Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I kiểm tra (7 phút) HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài 49 . HS2: Chữa bài 52 ( bảng phụ ). - HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát Bài 49 . Sau 30' Hùng đi được quãng đường là: (qđg). HS2: Bài 52: Điền số vào ô trống cho thích hợp. ( bảng phụ ). Hoạt động II Luyện tập (20 ph) Bài 53 . "Xây tường". Điền phân số thích hợp theo quy tắc: a = b + c. - Nêu cách xây ? Bài 54. . - GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng HS trả lời. Bài 55: Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ). Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống. - Cho HS nhận xét. Bài 56: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm. - GV chữa, chốt lại. HSG làm bài tập :Tính Bài 53. 0 0 0 - Lần lượt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp điền vào vở. Bài 54. a) sai. Sửa lại: . b) Đúng. c) Đúng. d) Sai. Sửa lại: . Bài 55. + - 1 Bài 56: a) A = A = A = -1 + 1 = 0. b) B = B = B = 1 + c) C = C = C = Số hạng tỏng quát: Kết quả: Hoạt động III Củng cố (5 ph) - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Hoạt động IV Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Làm các phần bài tập còn lại trong SGK, SBT - HSG làm thêm : BT 297, 299 SNC&CĐ T6 - Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. - Đọc trước bài: Phép trừ phân số. Tiết 82: phép trừ phân số Soạn : Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 SGK và quy tắc "Trừ phân số". - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I kiểm tra bài cũ (5 phút) - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu). - áp dụng tính: a) b) c) Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả. - GV ĐVĐ vào bài. - Một HS lên bảng kiểm tra. + Quy tắc. áp dụng: a) b) = c) = . Hoạt động II 1. số đối (12 ph) - GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại. - Yêu cầu HS làm ?2. - GV: Tìm phân số đối của phân số ? - Khi nào 2 số đối nhau ? So sánh : -, , - Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK - Ba HS lên bảng làm. - Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. ?2. Nói là số đối của phân số ; là phân số đối của phân số . - là số đối của phân số . Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau. - Số đối của phân số - là . Vì Bài 58. HS1: có số đối là - (= ). -7 có số đối là 7. có số đối là HS2: = có số đối là có số đối là (= ). HS3: Số 0 có số đối là 0. 112 có số đối là -112. Hoạt động III 2. Phép trừ phân số (12 ph) - Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra quy tắc phép trừ phân số. - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc . - GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng" - Yêu cầu HS tính: a) . b) . Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào? - GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số. - Cho HS làm ?4. HS làm ?3 theo nhóm. ị * Quy tắc SGK. Hai HS lên bảng làm: a) = b) = 4 HS lên làm ?4 Hoạt động IV Củng cố (14 ph) - Gọi HS nhắc lại: + Thế nào là 2 số đối nhau? + Quy tắc trừ phân số ? - Cho HS làm bài 60 . - GV đưa bảng phụ bài 61 . Yêu cầu HS trả lời. Bài 60 . a) ; x = x = b) ; x = x = . Bài 61 Câu 1 : Sai Câu 2 : Đúng. Hoạt động V Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Làm bài 59 . Bài 74, 75, 76, 77 . D. rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: