Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế

* Kiến thức:

- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.

- HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế.

* Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế

* Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.

II Chuẩn bị:

* GV: Phấn màu, bảng phụ.

 

doc 24 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngµy so¹n: 20/1 /2012
 Ngµy d¹y: .......... /2012
Tiết 59:
 QUI TẮC CHUYỂN VẾ 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.
- HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế.
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
* Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ.
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III. Tiến trình lên lớp: 
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ: 
( 4')T×m sè nguyªn x biÕt : x + 3 = 2
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Ho¹t ®éng 1: (7')TÝnh chÊt ®¼ng thøc
* Kiến thức:- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.	
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành tÝnh chÊt ®¼ng thøc
GV: Treo b¶ng phô néi dung ? 1 vµ h×nh 50
Yªu cÇu HS nhËn xÐt
Yªu cÇu HS thùc hµnh ®iÒu chØnh cho hai ®Üa c©n th¨ng b»ng .
§Æt lªn hai ®Üa c©n hai vËt cã khèi l­îng b»ng nhau
 Cho thªm vµo 2 ®Üa c©n 2 vËt cã khèi l­îng nh­ nhau.
Bít ë 2 ®Üa c©n 2 vËt cã khèi l­îng nh­ nhau.
ChuyÓn 2 vËt cã khèi l­îng nh­ nhau tõ ®Üa nµy sang ®Üa kia
GV: DÉn d¾t HS ®Õn ®¼ng thøc 
Nªu ý nghÜa to¸n häc cña ®¼ng thøc
HS quan s¸t vµ nhËn xÐt:
Kim chñ v¹ch sè 0 chøng tá khèi l­îng ë 2 bµn c©n b»ng nhau
C©n vÉn th¨ng b»ng
C©n vÉn th¨ng b»ng
1) TÝnh chÊt ®¼ng thøc
* TÝnh chÊt: SGK ( T 86)
Ho¹t ®éng 2: VÝ dô ( 9')
GV: Cho HS ®äc th«ng tin VD : t×m sè nguyªn x biÕt x - 2 = -3
? §Ó t×m sè nguyªn x ng­êi ta ®· lµm nh­ thÕ nµo?
Thùc chÊt ®· sö dông tÝnh chÊt ?
GV: NhËn xÐt chèt l¹i
GV: Yªu cÇu HS lµm ?2
T×m sè nguyªn x biÕt
 x + 4 = -2
GV: NhËn xÐt vµ chèt l¹i
Tõ x - 2 = -3
®­îc x = -3 + 2
Tõ x + 4 = -2
®­îc x = - 2 - 4
? Quan s¸t c¸c sè h¹ng -2; 2; 4; 
-4 ë hai vÕ cã nhËn xÐt g×?
GV: Th«ng b¸o ®ã chÝnh lµ qui t¾c chuyÓn vÕ. §Ó hiÓu râ qui t¾c nµy ta chuyÓn sang phÇn 3
HS: §äc th«ng tin trong 2'
Céng vµo 2 vÕ 2 ®¬n vÞ
HS: Lµm ®äc lËp 2'
Mét HS tr×nh bÇy
HS: NhËn xÐt
- 2 ë vÕ tr¸i ®¼ng thøc khi chuyÓn sang vÕ ph¶i thµnh + 2
?2: x + 4 = -2
 x + 4 - 4 = -2 - 4
 x = -6
Ho¹t ®éng 3: ( 12') Qui t¾c chuyÓn vÕ
* Kiến thức:- HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế.
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
? Khi chuyÓn vÕ 1 sè h¹ng tõ vÕ nµy sang vÕ kia ta lµm nh­ thÕ nµo?
GV: Uèn n¾n bæ sung
? Nªu qui t¾c chuyÓn vÕ.
? A + B + C = D
Suy ra A + B = D - C ? v× sao?
GV: NhËn xÐt chèt l¹i
GV : Cho HS ®äc th«ng tin VD
? ë phÇn a ®Ó t×m x ng­êi ta ®· lµm nh­ thÕ nµo?
Hái t­¬ng tù víi phÇn b
? T­êng tù lµm ? 3
GV: thu 1; 2 b¶ng cho HS nhËn xÐt
? Tõ VD trªn rót ra nhËn xÐt g×?
GV: Uèn n¾n bæ sung vµ nªu nhËn xÐt
§æi dÊu sè h¹ng ®ã
HS: §äc qui t¾c .
ChuyÓn C tõ vÕ tr¸i sang vÕ ph¶i
HS: §äc th«ng tin 2'
ChuyÓn -2 tõ vÕ tr¸i sang vÕ ph¶i 
Bá dÊu ngoÆc
ChuyÓn 4 sang vÕ ph¶i
HS: lµm theo nhãm trong 3'
HS: §äc nhËn xÐt
3) Qui t¾c chuyÓn vÕ
* Qui t¾c: SGK - T 86
? 3: T×m sè nguyªn x biÕt
x + 8 = ( -5) + 4
x + 8 = -1
x = - 1 - 8 = -9
* NhËn xÐt: SGK - T 86
Ho¹t ®éng 4: ( 12')Cñng cè luyÖn tËp
* Kiến thức:- HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế.
* Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
? Nªu qui t¾c chuyÓn vÕ
GV: Gäi 2 HS lªn lµm bµi 61
GV: NhËn xÐt bæ sung vµ chèt l¹i c¸ch t×m x
GV: Cho HS lµm bµi 63
? ViÕt tæng 3 sè 3 ; -2 ; vµ x
B»ng 5 d­íi d¹ng ®¼ng thøc råi tÝnh
GV: Thu 1; 2 b¶ng nhãm nhËn xÐt råi chèt l¹i
GV: Cho HS lµm bµi 66
? Tr­íc khi t×m x ta lµm nh­ thÕ nµo?
1; 2 HS tr¶ lêi
C¶ líp lµm Ýt phót
2 HS lªn tr×nh bÇy
HS kh¸c nhËn xÐt
HS: §äc néi dung bµi to¸n
HS thùc hiÖn theo nhãm
HS lµm bµi ®äc lËp 
4) LuyÖn tËp:
Bµi 61 - T 87
T×m sè nguyªn x biÕt
a) 7 - x = 8 - ( -7)
 7 - x = 8 + 7
 7 - x = 15
 7 - 15 = x x = -8
b) x - 8 = ( -3) - 8
 x - 8 = - 11
 x = - 11 + 8 = -3
Bµi 63 - T 87
3 + ( -2) + x = 5
 1 + x = 5
 x = 5 - 1 = 4
Ho¹t ®éng 4 . H­íng dÉn vÒ nhµ: (1')
- Thuéc vµ n¾m ch¾c qui t¾c chuyÓn vÐ
- BTVN: 62; 64; 65; 67; 68 - T 87
III. Rót kinh nghiÖm
 Ngµy so¹n: 20/1 /2012
 Ngµy d¹y: .......... /2012
:
Tiết: 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
* Kỹ năng: Học sinh hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu và biết vận dụng vào một số bài toán thực tế.
* Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ
HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III. Tiến trình lên lớp: 
Ổn định lớp: 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
 ?Thực hiện các phép tính: a) (-3) + (-3) + ( - 3) + ( -3)
 b) (-2) + ( -2) + ( -2) + ( - 2) + (-2) 
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (13p)Tích của hai số nguyên khác dấu
* Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
* Kỹ năng: Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu 
GV: Yêu cầu HS làm ?1
? Hoàn thành phép tính 
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
? Có nhận xét gì về dấu của hai thừa số , dấu của tích?
GV: Cho HS làm ?2.
? Theo cách tính trên hãy tính:
 (-5) . 3 ; 2 . (-6)
GV: Nhận xét cách thực hiện.
? Có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của hai số nguyên khác dấu.
GV: Nhận xét và chuyển ý sang phần 2
HS làm ít phút
1HS trình bầy
(-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= - 12
Hai thừa số khác dấu kết quả là số nguyên âm
HS thực hiện nhóm
Nhóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối
Dấu của tích là dấu ( - )
1) Tích của hai số nguyên khác dấu
Hoạt động 2: Qui tắc ( 14p)
* Kiến thức: HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. N¾m v÷ng qui t¾c nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu.
* Kỹ năng: Học sinh hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu và biết vận dụng vào một số bài toán thực tế.
Nhân hai số nguyên khác dấu
? Từ nhận xét trên nêu cách nhân 2 số nguyên khác dấu
GV: Nhận xét , bổ sung và thông báo: đó chính là qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
? a . ( - b) = ? - a . b = ?
? Tính : a . 0 ; 0 . a aZ
từ đó có nhận xét gì?
GV: Chốt lại và nêu chú ý
? Vận dụng qui tắc :tính
 5 . (-17)
 ( - 25) . 12
GV: Nhận xét và chốt lại
GV: Treo bảng phụ nghi nội dung ví dụ - SGK – T 89
GV: Hướng dẫn giải
? Làm đúng 1SPđược 20000đ lam đúng 40SP đươc bao nhiêu? 
? Làm sai 1SP phạt 10000đ nghĩa là thế nào?làm sai 10SP phạt bao nhiêu? 
? lương công nhân A được bao nhiêu?
GV: Gọi 1HS lên trìng bầy 
GV: Nhân xét - chốt laị
GV: Cho HS làm ?4
GV:Nhân xét và chốt lại cách nhân hai số nguyên khác dấu
Nhân hai giá trị tuyệt đối 
Đặt dấu (-) trước kết quả
HS : đọc qui tắc
a . 0 = 0 ; 0 . a = 0
Hia HS lên bảng làm
HS đọc nội dung ví dụ
20000 . 40 = 800000
(-10 000).10 = 100 000
Hai HS lên làm
a) 5 . ( -14) = - 70
b) (-25) . 12 = -300
2) NHân hai số nguyên khác dấu:
*Qui tắc: SGK – T 88
*Chú ý : SGK – T89
a . 0 = 0 . a = 0 aZ
VD: 
5 . (-17) = - 85
(-25) . 12 = -300
* VD: SGK – T 89
Hoạt động 3: ( 10p)Củng cố - Luyện tập
* Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
* Kỹ năng: Học sinh hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu và biết vận dụng vào một số bài toán thực tế.
? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
GV: Cho HS làm bài 73 – T 89
GV: Nhận xét đánh giá
? Bài 73 – T 89 yêu cầu điều gì?
GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét
GV: CHốt lại 
GV: Cho HS làm bài 75 – T 89
? Để so sánh ta dựa trên cơ sở nào?
GV: Nhận xét chốt lại
1; 2 HS phát biểu
3 HS lên thực hiện
Tính 125 . 4
sau đó suy ra kết quả các phép tính
HS: Thực hiện nhóm trong 2 phút
3) Luyện tập
Bài 73 – T 89
a) (-5) . 6 = - 30
b) 9 . (-3) = - 27
c) (-10) . 11 = - 110
Bài 74 – T89
125 . 4 = 500
Nên: 
a) (-125) . 4 = -500
b) (-4) . 125 = - 500
c) 4 . ( -125) = - 500
Bài 75 – T89
a) ( - 67) . 8 < 0
b) (-7) . 2 < -7
Hoạt động 4) Hướng dẫn về nhà: (2p)
- Nắm vững và thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- BTVN: 76; 77 ( SGK – T89) 114; 115; 116; 117 ( SBT – T68)
III. Rót kinh nghiÖm
 Ngµy so¹n: 20/1 /2012
 Ngµy d¹y: .......... /2012
 Tiết: 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.
- Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác
* Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích.
* Thái độ: Học sinh biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số.
II. Chuẩn bị: 
* GV: Phần màu, bảng phụ
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:( 5P)
 ? Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
 Áp dụng tính: a) (-15) . 4
 b) 32 . ( -5)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 5p)
Nhân hai số nguyên dương
* Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên dương , 
- Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác
* Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích.
? Tính:
a) 12 . 3
b) 6 . 120
? Có nhận xét gì về dấu của các thừa số với dấu của tích
? Nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào.
GV: Nhận xét và chốt lại
HS làm ra nháp
2 HS lên làm
Các thừa số và tích đều mang dấu “ + “
Nhân như hai số tự nhiên
1)Nhân 2 số nguyên dương:
VD: 
a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 125 = 600
Hoạt động 2: (13p)
Nhân hai số nguyên âm
* Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên âm, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.
- Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác
* Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích.
GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2
Quan sát kết quả 4 phép tính đầu dự đoán kết quả 2 phép tính cuối
GV: Hướng dẫn quan sát các thừa số ở vế trái và kết quả tương ứng.
? Từ kết quả trên hãy cho biết để nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào.
GV: Nhận xét và thông bào về qui tắc
? Vận dụng tính
+) ( - 4) . (-25)
+) (-7) . (-24)
GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách làm
GV: Cho HS làm ?3
GV: Thu một vài bảng cho HS nhận xét
GV: Bổ sung và nhắc lại qui tắc
? Từ VD và ? 3 cho biết nhận xét của mình về tích 2 số nguyên âm
GV: Thông báo đó chính là nội dung phần nhận xét
Từ đó GV chốt lại qui tắc
HS suy nghĩ độc lập và đưa ra dự đoán
(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
Nhân hai giá trị tuyệt đối
HS: Đọc qui tắc
HS: Làm ... giá 
HĐ 1 – 3: GV cho HS làm ? 3
Tìm hai bội, hai ước của 6, từ đó nêu cách tìm bội ước .
GV: nhận xét và khắc sâu.
Bội của 6 có dạng 6 . n ( n Z)
GV: Nếu a = b . q ( b khác 0) chứng tỏ điều gì?
? Số 0 có phải là bội của mọi số nguyên không? vì sao?
? Số 0 có là ước của mọi số nguyên không? vì sao?
? Số 1; -1 có là ước của mọi số nguyên không?
? – 2 là ước của số nào? lấy VD
-2 quan hệ với số 6; 8 như thế nào và được gọi là gì.
GV: Cho HS nhận xét dẫn dắt đến chú ý
? Tìm tất cả các ước của 8, bội của 3.
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại.
HS thực hiện theo nhóm(2P)
6 = 6 . 1 = 2 . 3 
=(-2) . (-3) = (-1) . (-6)
a = b . k ( k N)
a = b . q ( q Z)
a là bội của b
b là ước của a
HS đọc nội dung khái niệm ước và bội
-6 = 2 . (-3)
-6 là bội của 2; -3
2; -3 là ước của -6
HS làm bài độc lập thông báo kết quả.
a chia hết cho b bằng q
Số 0 là bội của mọi số 
Số 0 không là ước của bất cứ số nào
-2 là ước của 6; 8
HS đọc nội dung chú ý
HS làm bài độc lập trong 2p
Hai HS lên trình bầy
Bội và ước của một số nguyên
* Khái niệm: SGK – T 96
 a; b Z , b 0
a = b . q a b
a là bội của b
b là ước của a
VD: 
-6 là bội của 2 vì :
-6 = 2 . (-3)
*Chú ý: SGK – T 96
VD: a) Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
b) B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9.... }
Hoạt động 3: (19’)
Củng cố - Luyện tập
* Kiến thức: .Bieát tìm boäi vaø öôùc cuûa moät soá ngueân . 
* Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần nhuyễn giữa các quy tắc vối các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu 
? nêu khái niệm ước; bội của số nguyên, cách tìm.
GV: Cho HS làm bài 101
? Bội của 3; -3 có tính chất gì với 3; -3
GV: Nhận xét đánh giá
? để tìm bội của 3; -3 ta làm thế nào?
GV: Chốt lại 
GV: Cho HS làm bài 102
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.
HS trả lời
Chia hết cho 3; -3
một HS lên làm
HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy
HS:Nhận xét
Luyện tập
Bài 101 – T 97
Tìm 5 bội của 3; -3
6; 9; -12; -15; 15
Bài 102 – T97
Các ước của -3 là 
1; -1; 3; -3
Các ước của 6 là 
1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6
Hoạt động 4) Hướng dẫn về nhà: (2p)
 - Nắm vững khái niệm ước và bội của số nguyên.
 -BTVN: 103; – T97
III. Rót kinh nghiÖm
 Ngµy so¹n: 20/1 /2012
 Ngµy d¹y: .......... /2012
Tiết: 66: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I - Mục tiêu:
* Kiến thức: H/S hieåu ñöôïc ba tính chaát lieän quan vôùi khaùi nieäm “ chia heát cho “. Bieát tìm boäi vaø öôùc cuûa moät soá ngueân . 
* Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần nhuyễn giữa các quy tắc với các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu 
* Thái độ: H/S hieåu vaø vaän duïng thaønh thaïo caùc tình chaát vaøo vieäc giaûi baøi taäp có ý thức cố gắng tìm tòi lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập 
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Bội và ước của một số tự nhiên
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : (3p)
 ? khái niệm ước và bội sè nguyªn
 ? Cách tìm ước và bội của sè nguyªn 
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 19P)Tính chất
* Kiến thức: H/S hieåu ñöôïc ba tính chaát lieän quan vôùi khaùi nieäm “ chia heát cho “. 
* Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập 
GV: Dẫn dắt HS đến tính chất
? a b; b c suy ra ?
? Lấy VD minh hoạ
? a b, am có chia hết cho b 
không.
? Lấy VD minh hoạ
? a c; b c hỏi tổng và hiệu 
của a và b có chia hết cho c 
không.
Lấy VD minh hoạ
GV: Nhận xét và chốt lại các tính chất.
GV: Cho HS làm ? 4
GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét 
? Để tìm bội ước của một số nguyên ta làm như thế nào? từ đó GV chốt lại.
HS suy nghĩ trả lời
12 6; 6 2 12 2
15 5 15 . -2 5
-8 2; 4 2
 ( -8 + 4 ) = -4 2
 ( -8 - 4 ) = -12 2
HS làm ? 4 theo nhóm
Nhóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
2)Tính chất
a) a b; b c a c
b) a b a.m b ( m Z)
c) a c; b c (a + b) c và (a - b) c
Hoạt động 2: (20’)
Củng cố - Luyện tập
* Kiến thức: H/S hieåu ñöôïc ba tính chaát lieän quan vôùi khaùi nieäm “ chia heát cho “. Bieát tìm boäi vaø öôùc cuûa moät soá ngueân . 
* Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập, kết hơp nhuần nhuyễn giữa các quy tắc với các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu 
? nêu khái niệm ước; bội của số nguyên, cách tìm.
? Nêu tính chất.
GV: Cho HS làm bài 103
GV: Nhận xét đánh giá
GV: Chốt lại 
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.
Tìm x lieân quan ñeán thöù töï trong soá nguyeân :
G/V : Xaùc ñònh caùc giaù trò thoûa yeâu caàu ?
G/V : Ta coù theå tính nhanh nhö theá naøo ?
G/V : Giaûi töông töï cho caùc caâu coøn laïi .
HS trả lời
một HS lên làm
HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy
HS:Nhận xét
H/S : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7.
H/S : Keát hôïp caùc soá ñoái nhau .
3Luyện tập
Baøi taäp 103 (sgk : tr 97) : Cho hai taäp hôïp :
 A = {2;3;4;5;6} vaø 
B = {21;22;23}
 a) Vì taäp hôïp A coù 5 phaàn töû ,taäp hôïp B coù 3 phaàn töû neân coù theå laäp ñöôïc : 3 . 5 = 15 daïng toång (a + b) vôùi aÎ A , bÎ B 
b) Trong caùc toång noùi treân coù 7 toâng laø chia heát cho 2 Chuù yù tính chaát chia heát cuûa moät toång vaø giaù trò tuyeät ñoái cuûa soá nguyeân
BT 114 (sgk : tr 99).
a) -8 < x < 8 .
 Caùc soá x thoûa maõn ñieàu kieän 
 treân laø : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7
 (-7) + (-6) + ......+ 6 + 7 = 0 
 Toång baèng 0 .
b) -6 < x < 4
 Töông töï : Toång baèng -9 .
c) -20 < x < 21
 Töông töï : Toång baèng 20 .
 Hoạt động 3) Hướng dẫn về nhà: (2p)
 - Nắm vững khái niệm ước và bội của số nguyên.
 -BTVN: 103; – T97
III. Rót kinh nghiÖm
 Ngµy so¹n: 20/1 /2012
 Ngµy d¹y: .......... /2012
 Tiết: 67
 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I - Mục tiêu:
* Kiến thức: OÂn taäp cho hs khaùi nieäm veà taäp Z caùc soá nguyeân , giaù trò tuyeät ñoái cuûa moät soá nguyeân , quy taéc coäng , tröø , nhaân hai soá nguyeân vaø caùc tính chaát cuûa pheùp coäng , pheùp nhaân soá nguyeân . H/S vaän duïng caùc kieán thöùc treân vaøo baøi taäp veà so saùnh soá nguyeân , thöïc hieän pheùp tính , taäp veà giaù trò tuyeät ñoái , soá ñoái cuûa soá nguyeân .
* Kỹ năng: - Rèn cho HS có kỹ năng làm bài tập cơ bản của chương
Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần Nhiễn giữa các quy tắc với các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu. 
* Thái độ: H/S có ý thức hăng say học tập , đoàn kết tập thể , thi đua , cố gắng tìm tòi lời giải sáng tạo . Học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập 
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Trả lời câu hỏi ôn tập.
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 18p) Hệ thống kiến thức cơ bản
* Kiến thức: OÂn taäp cho hs khaùi nieäm veà taäp Z caùc soá nguyeân , giaù trò tuyeät ñoái cuûa moät soá nguyeân , quy taéc coäng , tröø , nhaân hai soá nguyeân vaø caùc tính chaát cuûa pheùp coäng , pheùp nhaân soá nguyeân . 
* Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức
? Trong chương II đã học những kiến thức cơ bản nào.
GV: Hệ thống kiến thức thông qua hệ thóng câu hỏi.
? Tập hợp các số nguyên bao gồm số nào ? Viết tập hợp Z.
? Số đối của số nguyên a là gì.
? Số đối của số nguyên a có thể là những sô nào? Cho VD.
GV: Bổ sung và chốt lại.
? Có số nguyên nào bằng số đối của nó.
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì.
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là những số nào.
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại.
? Phát biểu qui tắc cộng , trừ, nhân số nguyên.
? nêu tính chất của phép cộng và phép nhấnố nguyên.
? Khi nào số nguyen a chia hết cho số nguyên b
GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức.
HS suy nghĩ trả lời
Số 0
HS suy nghĩ trả lời
Là số nguyên dương hoắc số 0
I - Hệ thống kiến thức cơ bản.
1) Tập hợp Z các số nguyên
Z = {...-3; -2; -1; 0; 1;2; 3...}
2)Số đối
Số đối của số nguyên a là –a số đối của số -a là số a
- Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
- Số 0 bằng số đối của nó.
3) Giá trị tuyệt đối .
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 
- Giá trị tuyệt đối của 0 là 0
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó
4) Các phép tính số nguyên
- Phép cộng
-Phép trừ
-Phép nhân
5) Tính chất của phép toán
6) bội và ước của số nguyên
a chia hết cho b nếu a = b . q
a là bội của b
b là ước của a
Hoạt động 2: (25p)
Luyện tập
* Kiến thức: H/S vaän duïng caùc kieán thöùc treân vaøo baøi taäp veà so saùnh soá nguyeân , thöïc hieän pheùp tính , taäp veà giaù trò tuyeät ñoái , soá ñoái cuûa soá nguyeân .
* Kỹ năng: - Rèn cho HS có kỹ năng làm bài tập cơ bản của chương
HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán và hướng dẫn
xét hai trường hợp a > 0; a < 0
? a > 0 thì – a ?
 a < 0 thì - a ?
GV: Uốn nắn và chốt lại
HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 110 – T99
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.
HĐ 2 – 3 : GV cho HS làm bài 111 – T 99
GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét – Chốt lại
GV: Cho HS làm bài 116 – T99
? Có nhận xét gì các phần
( Gồm những phép tính nào ? nêu cách thực hiên)
GV: Uốn nắn - Chốt lại
GV: Cho HS làm bài 117 – T99
? Bài 117 gồm những phép toán nào.
? Nêu cách thực hiện
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại.
HS đọc tìm hiểu nội dung và suy nghĩ làm
1 HS lên trình bầy
HS thảo luận theo bàn 
Đại diện thông báo kết quả
HS làm theo nhóm trong 3p
NHóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c
HS làm bài độc lập (2p)
2 HS lên trình bầy 
HS khác nhận xét
Nhân và luỹ thừa 
HS: làm độc lập ít phút
2 HS lên trình bầy
II – Luyên tập
Bài 108 – T 98
Xét hai trường hợp 
a > 0 thì –a < 0 và –a < a
a 0 và – a> a
Bài 110 – T 99
a) Đúng
b) Đúng
c) sai
d) Đúng
Bài 111 – T 99
a) [( -13) + (-15) ] + (-8)
= ( -28) + (-8)
= -36
b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 +200 + -(210) + (-100)
= 390
Bài 116 – T 99
a) ( -4) . ( -5) . ( -6)
 = 20 . (-6) = -120
b) ( -3 + 6 ) . ( -4) 
 = 3 . ( -4) = -12
c) ( -3 – 5 ) . ( -3 + 5)
 = (-8) . 2 = -16
Bài 117 – T 99
a) (-7)3 . 24
 = - 343 . 16
= - 5488
b) 54 . (-4)2
= 625 . 16 = 10000
Hoạt động 3) Hướng dẫn về nhà: ( 1p)
- Ôn lại kiến thức cơ bản đã hệ thống
- BTVN: 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118 – T 99
III. Rót kinh nghiÖm

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 T 59-67.doc