Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Tiết 105: ôn tập chương iii Soạn: Giảng: A. Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: - Học sinh: C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (10 ph) HS1: Phân số là gì ? - Phát biểu và viết dạng TQ tính chất cơ bản của phân số. Chữa bài 126 (b) . HS2: Nêu quy tắc phéo nhân phân số. Viết công thức - Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Chữa bài 152 . HS1: Bài 162. b) Tìm x: (4,5 - 2x).1 x = 2. HS2: Bài 152. 1 = = = Hoạt động 2 ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số (33 ph) Bài 164 . - Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài. - GV đưa bảng "Ba bài toán cơ bản về phân số" lên trước lớp. Bài 166 . - Dùng sơ đồ để gợi ý. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. HKI: HS giỏi: HS còn lại: HS cả lớp : 9 phần. HKII: HS giỏi: HS còn lại: HS cả lớp : 5 phần. Bài 165. - Yêu cầu HS lên bảng giải, HS còn lại làm vào vở. - Bài tập: Khoảng các giữa hai thành phố là 105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm. a) Tìm tỉ lệ xích. b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km ? Bài 164. Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ. Tính số tiền phải trả ? Giải: Giá bìa của cuốn sách là: 1200 : 10% = 12 000 (đ). Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12 000 - 1200 = 10 800 (đ). (hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ). Bài 166. HKI, số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp. HKII: Số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp. Phân số chỉ số HS đã tăng là: số HS cả lớp. Số HS cả lớp là: 8: (HS). Số HS giỏi học kì I của lớp là: 45. 10 (HS). Bài 165: Lãi suất 1 tháng là: 100% = 0,65%. Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là: 10 000 000 . = 56 000 đ Sau 6 tháng số tiền lãi là: 56 000 . 3 = 168 000 đ. Bài tập: a) Tỉ lệ xích: = b) AB thực tế : 72 km. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập các câu hỏi bảng TK . - Xem lại các dạng bài đã chữa. D. Rút kinh nghiệm: Tiết 106: ôn tập cuối năm Soạn: / /07 Giảng: A. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 ôn tập về tập hợp (12 ph) - Đọc các kí hiệu: ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ. - Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên. - Chữa bài 168 . - Chữa bài 170 . - Yêu cầu giải thích. - HS đọc kí hiệu, cho ví dụ. Bài 168. ẻ Z ; 0 ẻ N. 3,275 ậ N ; N ầ Z = N N è Z. Bài 170. C ầ L = ặ. Hoạt động 2 ôn tập về dấu hiệu chia hết (12 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm. Bài 1: Điền vào dấu ã để: a) 6 ã 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. b) ã 53 ã chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 c) ã 7 ã chia hết cho 15. Bài 2: Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. - Phát biểu các dấu hiệu chia hết. a) 642 ; 672. b) 1530. c) ị ã 7 ã M 3 ; M 5 ị 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870. Bài 2. Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: n ; n + 1 ; n + 2. Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3 (n+ 1) M 3. Hoạt động 3 ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (14 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8. - ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? - BCNN của hai hay nhiều số là gì ? - Yêu cầu HS làm câu hỏi 9. - Yêu cầu HS làm bài tập: Tìm số N x biết: a) 70 M x ; 84 M x ; và x > 8. b) x M 12 ; x M 25 ; x M 30 và 0 < x < 500. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Bài tập: Điền đúng, sai: a) 2610 M 2 ; 3 ; 5 ; 9. b) 342 M 18 c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6 d) BCNN (35; 15; 105) = 105 Câu hỏi 8. Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1. Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước. Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. VD: 2.3 = 6. - Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó. - Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó. Câu 9: Cách tìm ƯCLN BCNN + Phân tích các số ra TSNT + Chọn ra chung chung và các TSNT riêng. + Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Bài tập: Đại diện một nhóm lên bảng trình bày. a) x ẻ ƯC (70 ; 84) và x > 8. ị x = 14. b) x ẻ BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500 ị x = 300. Bài tập: a) Đúng. b)Sai vì 342 M 18. c) Sai (= 12) d) Đúng. Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số. - Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 . - Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 . D. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: