Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết

I. Mục tiêu :

– On tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên .

– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên .

II. Chuẩn bị :

– HS xem lại các kiến thức có liên quan như phần hướng dẫn tiết trước .

– Bài tập ôn tập chương II .

III. Phương pháp:

- Vấn đáp, thảo luận nhóm

IV. Hoạt động dạy và học :

1. Kiểm tra bài cũ:

– Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98).

2. Dạy bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1 : Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên , biểu diễn số nguyên trên trục số .

GV : Xác định a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ?

GV : Trên trục số , số a lớn hơn b khi nào ?

GV : Xác định các vị trí –a, -b trên trục số .

GV : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Ap dụng vào câu b).

GV : Hướng dẫn HS lần lượt so sánh a với 0 , b với 0 .

HĐ2 : Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên :

GV : Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần , ta thực hiện thế nào ?

GV : Trong các nhà toán học đó ai là người ra đời trước tiên ?

HĐ3 : Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên .

GV : Hướng dẫn theo từng câu hỏi thứ tự như sgk : tr 99 , chú ý tìm vd minh hoạ

HĐ4 : Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính

GV : Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được và xác định cách nào là hợp lí hơn ?

HĐ5 : Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số .

GV : Yêu cầu HS trình bày cách làm .

GV : Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ chẵn . HS : Vẽ trục số H.53 (sgk : tr 98 ) .

HS : a : nguyên âm , b : nguyên dương .

HS : Tùy thuộc vào a nằm bên trái hay bên phải b .

HS : Tìm vị trí các số đối tương ứng của a và b .

HS : Phát biểu định nghĩa .

HS : Hoạt động tương tự .

HS : Sắp xếp các số âm rồi đến các số dương (chú ý số âm : phần số càng lớn thì giá trị càng nhỏ ) .

HS : Xác định số bé nhất trong các năm sinh .

HS : Khẳng định các câu kết luận đã cho là đúng hay sai , tìm vd minh họa .

HS : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính và giải nhanh nếu có thể (áp dụng tính phân phối , kết hợp).

HS : Tính từng lũy thừa theo định nghĩa : (-7)3 , 24

– Tìm tích hay kết quả vừa nhận được .

– Thực hiện tương tự với câu b).

HS : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược .

 BT 107 (sgk : tr 98).

a, b) Vẽ trục số thực hiện như sgk .

c) a < 0="" và="" –a="="> 0 .

 b = = > 0 và -b < 0="">

BT 109 (sgk : tr 98) .

– Theo thứ tự tăng : -624 ; -570 ; -287 ; 1 441 ; 1 596 ; 1 777 ; 1 850 .

BT 110 (sgk : tr 99) .

– Câu a, b đúng .

– Câu c) sai .

vd : (-2) . (-3) = 6.

– Câu d) đúng .

BT 116 (sgk : tr 99).

a) -120 b) -12 .

c) -16 d) -18 .

BT 117 (sgk : tr 99).

a) (-7)3 . 24 = - 5 488 .

b) 54 . (-4)2 = 10 000 .

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 21 .Ngày soạn:07/01/11	
 Tiết 65. § 13 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 
Mục tiêu : 
– HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “.
– Hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “.
– Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
Chuẩn bị :
– HS xem lại các khái niệm bội , ước và “chia hết cho “trong tập hợp N .
– Thế nào là 2 số đối nhau .
Phương pháp:
- Đặt vấn đề, vấn đáp,hoạt động nhóm
Hoạt động dạy và học :
Kiểm tra bài cũ:
 2.Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : Bội và ước của một số nguyên :
GV :Đặt vấn đề điểm khác biệt của bội các số nguyên và số tự nhiên . 
GV : Hình thành bội và ước của số nguyên thông qua bài tập ?1, 2 .
GV : Liên hệ ước và bội trong N giới thiệu ước và bội trong Z tương tự .
GV :Chính xác hóa định nghĩa (như sgk : tr 96) .
– Giới thiệu ví dụ tương tự sgk .
GV : Yêu cầu HS làm ?3 .
GV : Có thể tìm tất cả các Ư(6) không ? Cách làm ?
GV : Tương tự khi tìm bội .
GV : Hướng dẫn phần ví dụ tương tự sgk . Yêu cầu HS tìm ví dụ minh họa .
HĐ2 : Tính chất của ước và bội của một số nguyên :
GV : Củng cố các tính chất chia hết của một tổng trong N và liên hệ giới thiệu tương tự trong Z .
GV : Chú ý minh hoạ các tính chất qua ví dụ và giải thích cách thực hiện .
– Củng cố qua bài tập ?4 
HS : Thực hiện ?1 : Viết các số 6 , -6 thành tích của hai số nguyên .(chú ý viết các trường hợp có thể xảy ra .).
HS : Trả lời ? 2 : là định nghĩa khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b .
HS : Phát biểu định nghĩa ước và bội của một số nguyên .
HS : Đọc ví dụ sgk .
HS : Thực hiện ?3 tương tự như trên (chú ý có nhiều câu trả lời) .
HS : Tìm như trong N và bổ sung các ước là các số đối (các số âm).
HS : Nghe giảng và minh họa với số cụ thể .
HS : Tiếp thu các tính chất như sgk : tr 97 và minh họa bằng ví dụ cụ thể .
HS : Thực iện ? 4 tương tự việc tìm ước và bội ở bài tập ? 3.
I. Bội và ước của một số nguyên :
– Cho a, b Z , b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a .
Vd1 : -12 là bội của 3 vì -12 = 3 . (-4) .
* Chú ý : (sgk : tr 96) .
Vd2 : Các ước của 6 là : 1 , -1 , 2 , -2 , 3 , -3 , 6 , -6 .
II. Tính chất :
a b và b c a c .
Vd : (-16) 8 và 8 4 (-16) 4 .
a b am b (m Z) .
Vd : (-3) 3 5 .(-3) 3 .
a c và b c (a + b) c 
và (a- b ) c .
Vd :12 4 và -8 4 [12 + (-8)] 4 . và [12 - (-8)] 4 .
Củng cố:
– Bài tập 101 ; 103 ; 104 (sgk : tr 97) .
– Chú ý tính chất chia hết của một tổng và giá trị tuyệt đối của số nguyên .
Hướng dẫn học ở nhà :
– Oân tập phần lý thuyết như sgk : tr 98 ( câu 1, 2 , 3) .
– Giải các bài tập (sgk : tr 98, 99) .
 Tuần : 21.
Ngày soạn:07/01/11	
Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
Mục tiêu : 
– Oân tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên .
– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên .
Chuẩn bị :
– HS xem lại các kiến thức có liên quan như phần hướng dẫn tiết trước .
– Bài tập ôn tập chương II .
Phương pháp:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm
Hoạt động dạy và học :
Kiểm tra bài cũ:
– Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98).
Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên , biểu diễn số nguyên trên trục số .
GV : Xác định a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ?
GV : Trên trục số , số a lớn hơn b khi nào ?
GV : Xác định các vị trí –a, -b trên trục số .
GV : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Aùp dụng vào câu b).
GV : Hướng dẫn HS lần lượt so sánh a với 0 , b với 0 .
HĐ2 : Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên :
GV : Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần , ta thực hiện thế nào ?
GV : Trong các nhà toán học đó ai là người ra đời trước tiên ?
HĐ3 : Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên .
GV : Hướng dẫn theo từng câu hỏi thứ tự như sgk : tr 99 , chú ý tìm vd minh hoạ 
HĐ4 : Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính 
GV : Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được và xác định cách nào là hợp lí hơn ?
HĐ5 : Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số .
GV : Yêu cầu HS trình bày cách làm .
GV : Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ chẵn .
HS : Vẽ trục số H.53 (sgk : tr 98 ) .
HS : a : nguyên âm , b : nguyên dương .
HS : Tùy thuộc vào a nằm bên trái hay bên phải b .
HS : Tìm vị trí các số đối tương ứng của a và b .
HS : Phát biểu định nghĩa .
HS : Hoạt động tương tự .
HS : Sắp xếp các số âm rồi đến các số dương (chú ý số âm : phần số càng lớn thì giá trị càng nhỏ ) .
HS : Xác định số bé nhất trong các năm sinh .
HS : Khẳng định các câu kết luận đã cho là đúng hay sai , tìm vd minh họa .
HS : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính và giải nhanh nếu có thể (áp dụng tính phân phối , kết hợp).
HS : Tính từng lũy thừa theo định nghĩa : (-7)3 , 24
– Tìm tích hay kết quả vừa nhận được .
– Thực hiện tương tự với câu b).
HS : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược .
BT 107 (sgk : tr 98).
a, b) Vẽ trục số thực hiện như sgk .
c) a 0 .
 b = = > 0 và -b < 0 .
BT 109 (sgk : tr 98) .
– Theo thứ tự tăng : -624 ; -570 ; -287 ; 1 441 ; 1 596 ; 1 777 ; 1 850 .
BT 110 (sgk : tr 99) .
– Câu a, b đúng .
– Câu c) sai .
vd : (-2) . (-3) = 6.
– Câu d) đúng .
BT 116 (sgk : tr 99).
a) -120 b) -12 .
c) -16 d) -18 .
BT 117 (sgk : tr 99).
a) (-7)3 . 24 = - 5 488 .
b) 54 . (-4)2 = 10 000 .
Củng cố:
– Ngay sau mỗi phần lý thuyết liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
– Chuẩn bị phần câu hỏi lý thuyết . 
– Bài tập còn lại phần ôn tập chương II ( sgk : tr 98 ; 99 ; 100).
Rút kinh nghiệm :
 Tuần : 21. Ngày soạn: 16/01/11
Tiết 67
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)
Mục tiêu : 
– Tiếp tục củng cố các tính chất trong Z , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế , bội ước của một số nguyên .
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị biểu thức , tìm x , tìm bội , ước của một số nguyên .
– Rèn luyện tính chính xác , tổng hợp cho học sinh .
Chuẩn bị :
– HS : Lý thuyết và bài tập còn lại của phần ôn tập chương II.
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
– Câu 4 , 5 (sgk : tr 98).
Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính .
GV : Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ?
GV : Phát biểu hai quy tắc cộng trừ các số nguyên và áp dụng vào bài tập .
HĐ2 : Tìm x liên quan đến thứ tự trong số nguyên :
GV : Xác định các giá trị thỏa yêu cầu ?
GV : Ta có thể tính nhanh như thế nào ?
GV : Giải tương tự cho các câu còn lại .
HĐ3 : Củng cố quy tắc chuyển vế , tìm a .
GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài .Chú ý xác định số thứ nhất và số thứ hai .
GV : Tìm a bằng cách nào ?
GV : Hướng dẫn HS kiểm tra kết quả tìm được .
HĐ4 : Củng cố giá trị tuyệt đối của một số nguyên , tìm giá trị tuyệt đối .
GV : Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a ?
– Chú ý bài e) 
 = (-22) : (-11) = 2 .
HĐ5 : Tìm x theo quy tắc chuyển vế :
GV : Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?
– Chuyển vế sao cho có thể đưa bài toán đã cho thành bài toán dạng căn bản như tiểu học .
HS : Tính trong ngoặc hay bỏ ngoặc và áp dụng tính chất kết hợp (nếu có thể) .
HS : Phát biểu quy tắc như sgk .
HS : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7.
HS : Kết hợp các số đối nhau .
HS Đọc đề bài (sgk : tr 99)
– Số thứ nhất là : 2a
– Số thứ hai là : a .
HS : Aùp dụng quy tắc chuyển vế .
HS : Thay các giá trị a và 2a vào biểu thức đã cho , nếu hai vế bằng nhau là đúng ).
HS : Phát biểu như sgk .
HS : Aùp dụng “quy tắc” tìm giá trị tuyệt đối vào bài tập 
HS : Tìm = ?, sau đó giải tương tự các câu trên .
HS Phát biểu như sgk .
HS : Aùp dụng tương tự cho các câu hỏi . Chú ý việc chia số nguyên âm .(chia dấu như nhân dấu ) .
BT 111 (sgk tr 99).
a) -36 b) -390 .
c) -279 d) 1130 .
BT 114 (sgk : tr 99)
a) -8 < x < 8 .
– Các số x thỏa mãn điều kiện trên là : 
– Tổng bằng 0 .
b) Tương tự : Tổng bằng -9 .
c) Tổng bằng 20 .
BT 112 (sgk : tr 99) .
a – 10 = 2a – 5 .
Suy ra a = -5 ; 2a = -10 .
– Thử lại : a – 10 = 2a – 5 = -15 .
BT 115 (sgk tr 99) .
a) a = 5 hoặc a = -5 .
b) a = 0 .
c) a . 
d) a = 5 hoặc a = -5 .
e) a = 2 hoặc a = -2 .
BT 118 (sgk : tr 99) .
a) x = 25 .
b) x = (-15) : 3 = -5 .
c) x = 1 .
Củng cố:
– Ngay mỗi phần lý thuyết liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
– Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự .
– Oân tập lại lý thuyết toàn chương II , chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tuan 21.doc