- Về kiến thức :
+ Học sinh đuợcđ làm quen với khái niệm tập hợp qua cc ví dụ thuờng gặp trong tốn học v trong đời sống.
-Về kỹ năng :
+ HS nhận biết đuợc một đối tuợng cụ thể thuộc hay khơng thuộc một tập hợp cho truớc
+HS biết viết một tập hơp theo cch diễn đạt bằng lời của tốn học, biết sử dụng kí hiệu ,
Ngày dạy :.. Tuần :1 Tiết :1 Chương I ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1 TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I Mục tiêu : - Về kiến thức : + Học sinh đuợcđ làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ thuờng gặp trong tốn học và trong đời sống. -Về kỹ năng : + HS nhận biết đuợc một đối tuợng cụ thể thuộc hay khơng thuộc một tập hợp cho truớc +HS biết viết một tập hơp theo cách diễn đạt bằng lời của tốn học, biết sử dụng kí hiệu Ỵ,Ï -Về tư duy : +Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những kí hiệu khác nhau để viết một tập hợp II Chuẩn bị : - Giáo viên : bảng phụ, SGK, phấn màu . - Học sinh : SGK, dụng cụ học tập. III/ Phưong pháp dạy học: Sử dụng phối hợp các phưong pháp : Trực quan,vấn đáp, đàm thoại gợi mở , thảo luận nhĩm IV/Tiến trình dạy học và các hoạt động: 1.Giới thiệu mơn học và nêu một số yêu của mơn học: + khi đi học phải mang đầy đủ SGK, tập vở ,dụng cụ học tập cần thiết. +Thuộc bài ,làm bài tập về nhà đầy đủ , đọc bài trứoc ở nhà . 2.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ 12’ 8’ -Giới thiệu nội dung chuơng I - Cho học sinh quan sát hình 1 sgk, giáo viên giới thiệu về tập hợp các đồ vật trên bàn lấy ví dụ cho học sinh. - Gọi vài học sinh nêu ví dụ -GV khẳng địnhđ : - Cách viết một tập hợp như thế nào ? - Gọi học sinh nêu những số tự nhiên nhỏ hơn 4, sau đó nêu cách đặt tên cho tập hợp dùng chữ cái in hoa, giới thiệu các phần tử của A. - Gọi học sinh viết tập hợp các chữ cái a, b, c, cho học sinh nêu các phần tử của B. - Giới thiệu các kí hiệu Ỵ vàÏ, lấy ví dụ cho học sinh làm quen với các kí hiệu -Treo bảng phụ sau đĩ gọi 1 HS lên bảng điền -Cho HS nhận xét -Qua hai ví dụ trên em hãy cho biết các phần tử của tập hợp được viết như thế nào ? Đặt ở đâu ? Cách nhau bởi dấu gì ? - Cho học sinh đọc chú ý sgk - Hãy nêu cách viết khác của tập hợp ? Viết tập hợp A bằng cách viết khác ? Vậy để viết một tâp hợp ta có mấy cách viết ? - Cho học sinh đọc phần ghi nhớ sgk - Giới thiệu cách minh họa tập hợp bằng sơ đồ ven. - Gọi 1 học sinh vẽ sơ đồ ven tập hợp B -HS lắng nghe - Học sinh quan sát hình vẽ sgk. - Lấy ví dụ tập hợp -L ắng nghe ,ghi bài -Các số tư nhiên nhỏ hơn 4: 0; 1; 2; 3 - 1 học sinh lên bảng viết tập hợp - 1 học sinh nêu các phần tử của B - Học sinh ghi vào vở - Học sinh nhận xét -Trả lời -Đọc chú ý SGK - Có hai cách viết Hoạt động 1: 1/ Các ví dụ : -Tập hợp là một khái niệm tốn học khơng địng nghĩa ,thừong gặp trong tốn học và trong đời sống. Hoạt động 2 : 2. Cách viết, các kí hiệu : A = { 0;1;2;3 } Hay A={1;3;0;2} B = { a , b , c } Hay B ={ c , a , b} -Kí hiệu:Ï:đ( khơng thuộc) , Ỵ:( thuộc) VD: 0 Ỵ A , 5 Ï A -BT vận dụng : Hãy điền kí hiệu : Ỵ hoăc Ï thích hợp vào ơ trống 3 ð A ; Ï A ; a B ;2 B ; Ï B ; b A Hoạt động 3: Chú ý SGK A ={ x Ỵ N \ x < 4} A ∙2 ∙1 ∙3 ∙0 B ∙c ∙a ∙b 14’ -Chia lớp thành 4 nhĩm ,yêu cầu nhĩm 1,3 giải ?1;nhĩm 2,4 giải ?2. -Gọi đại diện nhĩm nhận xét ( nhĩm 3,4) -Treo bảng phụ,yêu cầu HS nhìn vào hình viết các tập hợp A,B,M,H -Đại diện nhĩm lên bảng trình bày( nhĩm 1,2) - nhận xét -HS lên bảng trình bày Hoạt động 4:Cũng cố ?1 Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng:2 D; 10 D ?2 Viết tập hợp các chữ cái trong từ “NHA TRANG” -BT 4 SGK trang 6 4. Dặn dò : (1’) Làm bài tập 2, 3, 5 SGK Rút kinh nghiệm tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy:././. Tuần: 1 Tiết :2 §2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I Mục tiêu : -Về kiến thức + Học sinh được biết tập hợp số tự nhiên , quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, phân biệt được tập hợp N và N* . -Về kỹ năng: +Biết sử dụng các kí hiệu ≥ , ≤. -Về tư duy : + Rèn luyện tính chính xác trong sử dụng các kí hiệu. II Chuẩn bị : Giáo viên : bảng phụ, thước thẳng Học sinh : ôn tập các số tự nhiên ở lớp 5 III Phưong pháp dạy học Sử dụng phối hợp các phưong pháp : Trực quan,vấn đáp, đàm thoại gợi mở , thảo luận nhĩm IV / Tiến trình dạy học và các hoạt động : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 7’ - Gọi một học sinh cho ví dụ về tập hợp, làm bài tập 3. - Gọi học sinh viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách - 1 học sinh cho ví dụ và làm bài tập 3 . - 1 học sinh lên bảng viết tập hợp M Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ : Bài mới : 8’ 8’ - Em nào cho biết các số tự nhiên gồm những số nào ? - Hãy viết tập hợp các số tự nhiên - Treo bảng phụ điền vào ô trống các kí hiệu Ỵ , Ï : 100 N ; 0,5 N N ; 0 N - Vẽ tia số hướng dẫn học sinh biểu diễn các số 0 , 1 , 2, - Gọi học sinh lên bảng biểu diễn tiếp các điểm 4 , 5. Nhìn vào tia số cho học sinh nhận xét mỗi số tự nhiên biểu diễn bao nhiêu điểm trên tia số. - Giới thiệu tập hợp N* - Hãy so sánh 2 và 5 ? - Vẽ tia số cho học sinh quan sát điểm 2 và điểm 5 . Điểm nào nằm bên trái ? - Giới thiệu “ ” . - Nếu 3 < 5 và 5 < 7 so sánh 3 và 7 ? Vậy a < b và b < c suy ra được gì? - Hãy nêu số liền trước, số liền sau, hai số tự nhiên liên tiếp . - Cho học sinh làm dấu ? - Hãy cho biết số tự nhiên lớn nhất ? - Hãy cho biết số tự nhiên nhỏ nhất ? - Học sinh trả lời - Học sinh viết tập hợp N -Nhìn lên bảng - Học sinh lên bảng biểu điễn các điểm 4 , 5 trên tia số. -Lắng nghe - Học sinh lên bảng viết tập hợp N* - 2 < 5 - Điểm 2 nằm bên trái điểm 5 Hoạt động 2: 1. Tập hợp N và N* : -Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N N ={ 0 ;1 ; 2 ; 3; . . .} 0 1 2 3 4 N = { 1 ; 2 ; 3 . . .} -Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* N* ={ 1 ; 2 ; 3 } hoặc N*={ x Ỵ N/ x ≠ 0} Hoạt động 2 : 2. Thứ tự trong N : a , b Ỵ N a b a ≥ b nghĩa là a > b hoặc a = b b ≥ a nghĩa là b > a hoặc b = a - Nếu a < b và b < c thì a < c - Mỗi số tự nhiên có một số liền sau - Số 0 là số tự nhiên - Không có số tự nhiên lớn nhất V/. Củng cố : ( 10’ ) - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 6 sgk - Trò chơi : chuẩn bị 2 bộ số từ 0 -> 9 , cho B ={ x Ỵ N / x < 7} các đội chọn số Ỵ B gắn lên bảng đội nào hoàn thành trước sẽ thắng. VI/. Dặn dò : ( 2’ ) làm bài tập 7 a, c 8 ,9 sgk . Xem trước bài ghi số tự nhiên. Rút kinh nghiệm tiết dạy : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy :../../.. Tuần: 1 Tiết: 3 §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I Mục tiêu : -Về kiến thức: + Giúp học sinh hiểu được hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. -Về kỹ năng: + Giúp học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30. + Rèn luyện kỷ năng đọc và viết các số tự nhiên. -Về tư duy: +HS thấy đựoc ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn II Chuẩn bị : - Giáo viên : bảng ghi sẳn các số la mã từ 1 đến 30. - Học sinh : sgk , vở III/ Phưong pháp dạy học : -Sử dụng phối hợp các phưong pháp : Trực quan,vấn đáp, đàm thoại gợi mở , thảo luận nhĩm IV/ Tiến trình dạy học và các hoạt động : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ Gọi + HS1 câu 1 +HS 2 - Chữa bài cho điểm - Học sinh lên bảng làm bài ... :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy : Tuần 29 Tiết 91 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN ( T1) I Mục tiêu : - Thông qua luyện tập, học sinh được rèn luyện kỉ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - Học sinh luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng ( hoặc hiệu ) hai hổn số. - Học sinh biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị của biểu thức một cách nhanh nhất. II Chuẩn bị : Bảng phụ để giải các bài tập 106, 108 / 48 sgk. III Hoạt động trên lớp : 1. Luyện tập : Tg Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung 34’ 10’ - Treo bảng phụ đưa bài 106 / 48. Để thực hiện bài này trước tiên ta phải làm gì ? - Trình bày lời giải đúng cho học sinh . - Dựa vào cách trình bày ở bài 106 / 48 làm bài 107/ 48. - Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài. - Treo bảng phụ bài tập 108/48. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để làm bài - Các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình. - Yêu cầu học sinh làm bài 110/49. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài A, C, E. - Em nào có thể nêu cách làm bài 114 / 22 SBT. - Hướng dẫn học sinh làm bài a. - Gọi 1 học sinh làm bài b. - Học sinh tìm thừa số phụ. - 4 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh hoạt động nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày bài làm của nhóm mình. - Học sinh làm bài cá nhân - 3 Học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh nêu cách làm. - 1 học sinh lên bảng làm bài. Dạng 1 : Các phép tính về phân số: Bài 1 : 106 / 48. Bài 2 : 107 / 48. Bài 3 : 108 / 48. Bài 4 : 110 / 49. Dạng tìm x : Bài 5 : : 114 / 22 SBT. a/ 0,5 x -x = b/ : (-4) = - 2. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập 111/49 , 116, 118, 119 /23 SBT. Rút kinh nghiệm tiết dạy :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy : Tuần 30 Tiết 92 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN ( T2) I Mục tiêu : - Thông qua luyện tập học sinh củng cố khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Có kỉ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. - Học sinh biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. II Chuẩn bị : - Bảng phụ, bảng nhóm. III Các hoạt động trên lớp : 1. Kiểm tra bài cũ : Tg Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung 10’ Hs1 : khoanh tròn vào kết quả đúng : Số nghịch đảo của : -3 là : 3 ; ; . Hs2 : Chữa bài tập 111 / 49 sgk - hs1 chọn kết quả đúng. - Hs2 : lên bảng chữa bài tập * Bài 1 : Số nghịch đảo của : -3 là : 3 ; ; . * Bài 2 : Bài 111 / 49 sgk 2. Luyện tập : 10’ 9’ 5’ - Treo bảng phụ bài 112 cho học sinh kiểm tra và làm bài. - Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kêt quả vào ô trống. - Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau. - Treo bảng phụ bài 113 các em có nhận xét gì về bài tập này. - Gọi lần lượt 3 học sinh điền kết quả vào ô trống và giải thích. - Yêu cầu học sinh làm bài 114 / 50 sgk . Gọi 1 hs lên bảng chữa bài. - Hs xem xét kiểm tra từng bài. - Hs hoạt động nhóm. - Hs nhận xét kết quả lẩn nhau. - Học sinh tính các tích và sử dụng các tính chất đã học để điền vào ô trống. - 3 hs lên bảng điền kết quả vào ô trống. - Hs hoạt động cá nhân. - 1 hs lên bảng chữa bài. * Bài 3 : bài 112 / 49 sgk. * Bài 4 : bài 113 / 50 sgk. * Bài 5 : bài 114 / 50 sgk. 3. Hướng dẫn về nhà : (1’). - Oân lại các kiến thức trong chương III về phân số. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết . Rút kinh nghiệm tiết dạy :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày kiểm tra : Tuần 30 Tiết 93 KIỂM TRA 1 TIẾT I Mục tiêu : - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. - Nắm vững các khái niệm về hổn số, số thập phân, phần trăm. - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỉ năng tính đúng, nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa. Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt , nhạy cảm, chính xác. II Đề kiểm tra : * Câu 1 : So sánh các phân số sau : a/ - và - b/ - và c/ và 0 d/ - và * Câu 2 : Tính tổng các hổn số sau ( bằng cách đổi thành phân số ) a/ -5 + 4 b/ -3 + 7 * Câu 3 : Rút gọn các phân số sau : a/ b/ c/ * Câu 4 : Tìm x biết : a/ x + = b/ x . = * Câu 5 : Tính giá trị của các biểu thức sau : A = + B = + III Đáp án và biểu điểm : * Câu 1 : a/ - < - ( 0,5 ) b/ - = ( 0,5) c/ > 0 ( 0,5) d/ - < ( 0,5 ) * Câu 2 : a/ -5 + 4 = + = ( 0,5 ) ( 0,5 ) b/ -3 + 7 = + = = 4 ( 0,5 ) ( 0,5 ) * Câu 3 : a/ = ( 0,5) b/ = = (0,5) c/ = = 3 – 2 = 1 (0,5) (0,5) * Câu 4 : a/ x = - = = (0,5) (0,5) b/ x = : = . = (0,5) (0,5) * Câu 5 : A = - - = - - = - ( 0,5) (0,5) B = - + 2 = -1 + 2 = 1 ( 0,5) (0,5) Ngày dạy : Tuần 30 Tiết 94 §14 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I Mục tiêu : - Học sinh nhận xét và hiểu quy tắc tìm giá trị của một số cho trước. - Có ý thức áp dụng quy tắc để giải 1 số bài toán thực tế. II Chuẩn bị : - Máy tính bỏ túi. III Các hoạt động trên lớp : 1. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung 10’ 14’ - Hoàn thành sơ đồ sau : :5 .4 20 .4 :5 - Cho nhận xét và nêu cách làm - Gọi học sinh đọc ví dụ. Hảy cho biết đầu bài cho biết gì ? và yêu cầu gì ? - Dẫn dắt học sinh cách tìm số học sinh thích bóng đá và số học sinh thích chơi đá cầu ? - Yêu cầu học sinh tìm số học sinh thích chơi bóng bàn và bóng chuyền. - Cách làm đó chính xác là tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Vậy để tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? - Muốn tìm của b ta làm thế nào ? - Cho học sinh làm ?2. Gọi 3 hs lên bảng làm bài. - Hs điền số và rút ra nhận xét 2 kết quả của hai cách làm. - Hs đọc đề bài và nêu yâu cầu của bài toán. - Học sinh chú ý lắng nghe. - Học sinh tìm số học sinh thích bóng bàn và bóng chuyền. - Hs : lấy số cho trước nhân với phân số đó. - Học sinh trả lời. - 3 hs lên bảng làm ?2. 1. Ví dụ : ( SGK) 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b . ( m, n Ỵ N, n ≠ 0 ) 3. Củng cố : 20’ - Yêu cầu học sinh làm bài 115, 116 và gọi 4 học sinh lên bảng làm bài 115. - Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - 4 hs lên bảng làm bài. - Hs dùng máy tính tìm giá trị phân số của một số cho trước. * Bài 115, 116 trang 551 * Bài 120 trang 52 sgk. 4. Dặn dò : ( 1’ ) Làm các bài tập 117, 118, 119. Rút kinh nghiệm tiết dạy :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy : Tuần 31 Tiết 95 + 96 luyện tập I Mục tiêu : - Học sinh được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Có kỉ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiển. II Chuẩn bị : - Bảng phụ. III Các hoạt động trên lớp : 1. Kiểm tra bài cũ : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 20’ Hs1 : Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước – chữa bài tập 117. Hs2 : chữa bài tập 118. - Hs1 : nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Hs2 chữa bài tập 118 * Bài 1 : bài 117 sgk * Bài 2 : bài 118 sgk 2. Luyện tập : Phát phiếu học tập cho học sinh. Hảy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được kết quả đúng. Số giờ giờ giờ giờ giờ giờ giờ giờ Đổi ra phút - Kiểm tra phiếu học tập của học sinh từ 1 đến 3 hs và cho điểm. - Cho học sinh thi đua giữa các nhóm, nhóm nào điền nhanh nhóm đó sẻ thắng. Cột A 1/ của 40 2/ 0,5 của 50 3/ của 4800 4/ 4 của 5/ của 4 % - Hs hoạt động nhóm * Bài 3 : Cột B a/ 16 b/ c/ 4000 d/ 1,8 e/ 2,5 * Bài 3 3. Dặn dò: ( 1’ ) - Làm bài tập 121 / 52 sgk Rút kinh nghiệm tiết dạy :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: