Giáo án môn học Sinh học 6 - Tiết 1 đến tiết 53

Giáo án môn học Sinh học 6 - Tiết 1 đến tiết 53

 I. Mục tiờu:

 1) Kiến thức:

ặ Biết: nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.

ặ Hiểu: phân biệt được vật sống và vật không sống.

ặ Vận dụng: cho vd để phân biệt được vật sống và vật không sống.

 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng so sánh, phân tích cho hs.

 3) Thái độ: gdục lũng yờu thớch bộ mụn.

 II. Chuẩn bị:

 1) Giáo viên:Tranh vẽ phúng to Hỡnh 2.1 “Đại diện 1 số nhóm sinh vật trong tự nhiên”

 2) Học sinh: Bảng phụ ghi nội dung trang 6 sgk

 

doc 128 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Sinh học 6 - Tiết 1 đến tiết 53", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6
Tiết
Ngày
 /
2011
Sĩ số
Vắng
Mụỷ ủaàu sinh hoùc.
Tiết 1. ẹaởc ủieồm cuỷa cụ theồ soỏng.
Nhiệm vụ của cơ thể sống
Mục tiờu: 
Kiến thức: 
Biết: nờu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống. 
Hiểu: phõn biệt được vật sống và vật khụng sống. 
Vận dụng: cho vd để phõn biệt được vật sống và vật khụng sống. 
Kỹ năng: rốn kỹ năng so sỏnh, phõn tớch cho hs. 
Thỏi độ: gdục lũng yờu thớch bộ mụn. 
Chuẩn bị: 
Giáo viên:Tranh vẽ phúng to Hỡnh 2.1 “Đại diện 1 số nhúm sinh vật trong tự nhiờn” 
Học sinh: Bảng phụ ghi nội dung trang 6 sgk
Tiến trỡnh dạy học: 
KTBC: 
Mở bài: Mỗi ngày, chỳng ta tiếp xỳc với cỏc vật dụng, cỏc cõy, con vật khỏc nhau. Chỳng bao gồm những vật sống và vật khụng sống. Vậy, vật sống khỏc vật khụng sống như thế nào ? 
Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật khụng sống. 
M tiờu: pbiệt được vật sống và vật khụng sống qua cỏc biểu hiện bờn ngoài. 
Hoạt động của giỏo viờn
Hđ của học sinh
Nội dung
Y/c hs: Hóy kể tờn 1 số cõy,con, đồ vật xung quanh ? 
Gv ghi lại; Chọn đại diện: con gà và cõy đậu. 
Hóy th.luận nhúm trong 5’: 
 + Con gà, cõy đậu cần những đk gỡ để sống ? 
 + Hũn đỏ (viờn gạch, cỏi bàn) cú cần cú cần những đk như con gà, cõy đậu để t.tại khụng ? 
 + Con gà , cõy đậu cú lớn lờn sau 1 thgian nuụi (trồng) hay khụng ? Trong khi hũn đỏ cú tăng k.thước khụng ? 
Treo Tranh vẽ phúng to ; Bổ sung hoàn chỉnh nội dung.
Đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung: kể tờn cõy, con, đồ vật cụ thể. 
Thảo luận nhúm đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung: 
 + Con gà, cõy đậu cần thức ăn, nước uống để sống. hũn đỏ thỡ khụng cần
I. Nhận dạng vật sống và vật khụng sống: 
Vật sống: con gà, cõy đậu,  lấy thức ăn, nước uống, lớn lờn, sinh sản. 
Vật khụng sống: hũn đỏ, cỏi bàn,  khụng cú cỏc biểu hiện trờn. 
Hoạt động 2: Tỡm hiểu đđiểm của vật sống, so sỏnh với vật khụng sống. 
Mục tiờu: hs nờu được: đđiểm của cơ thể sống: cú qtrỡnh trao đổi chất để lớn lờn, sinh sản,  
Hoạt động của giỏo viờn
Hđ của học sinh
Nội dung
Treo Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 6, hướng dẫn học sinh cột 6, 7 cỏch hoàn thành bảng; Yờu cầu học sinh hoàn thành bảng theo hướng dẫn. 
Yờu cầu học sinh đại diện đọc kết quả h.thành bảng. 
Bổ sung hoàn chỉnh nội dung 
Theo dừi cỏch làm, thảo luận nhúm đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung. 
II. Đặc điểm của cơ thể sống: 
Cú sự trao đổi chất với mụi trường (lấy cỏc chất cần thiết và loại bỏ cỏc chất thải ra ngoài) để tồn tại. 
Lớn lờn và sinh sản. 
 C) Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học
Treo Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 7. Hướng dẫn học sinh cỏch thực hiện. Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm trong 5’hoàn thành bảng theo hdẫn. 
Cú nhận xột gỡ về thế giới sinh vật và vai trũ của chỳng ? 
Treo Tranh vẽ phúng to hỡnh 2.1. 
Hóy dựa vào sự phõn tớch trong bảng trờn và thảo luận nhúm: , thử phõn loại cỏc nhúm sinh vật trong hỡnh này ? và khi phõn chia nhúm em đó dựa vào đặc điểm nào của sv ? 
Yờu cầu học sinh đại diện phỏt biểu, bổ sung. 
Quan sỏt gv hướng dẫn. thảo luận nhúm đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung: thế giới sv rất đa dạng. 
Thảo luận nhúm đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung: phõn loại thành 4 nhúm là: thực vật, động vật, vi khuẩn và nấm. 
III.Sinh vật trong tự nhiờn: 
 1. Sự đa dạng của thế giới sinh vật: 
Thế giới sinh vật rất đa dạng. Chỳng gồm những sv vừa cú ớch, vừa cú hại cho con người. 
 2. Cỏc nhúm sinh vật trong tự nhiờn:
Sinh vật được chia thành 4 nhúm: thực vật, động vật vi khuẩn và nấm. 
Chỳng sống ở nhiều mụi trường khỏc nhau, cú quan hệ mật thiết với nhau và với con người. 
D) Hoạt động 4: Tỡm hiểu nhiệm vụ của sinh học và của thực vật học. 
Mục tiờu: phõn biệt được nhiệm vụ của sinh học và của thực vật học. 
Hoạt động của giỏo viờn
Hđ của học sinh
Nội dung
Yờu cầu học sinh đọc thụng tin ụ vuụng trang 8: 
Hóy nờu những nhiệm vụ của sinh học ? 
Thuyết trỡnh về nhiệm vụ của sinh học. 
Nhiệm vụ của thực vật học là gỡ ? 
Bổ sung hoàn chỉnh nội dung. 
Cỏ nhõn quan sỏt , đọc thụng tin sgk. 
Đại diện phỏt biểu. 
Nghe gv thuyết trỡnh. 
II. Nhiệm vụ của sinh học: 
Nghiờn cứu hỡnh thỏi, cấu tạo, cũng như sự đa dạng của sinh vật núi chung và của thực vật núi riờng để sử dụng hợp lớ, phỏt triển và bảo vệ chỳng phục vụ lợi ớch con người. 
Tổng kết: túm tắc nội dung chớnh của bài. 
Củng cố: Hướng dẫn học sinh trả lời cõu hỏi 1, 2 trang 9. 
Lớp 6
Tiết
Ngày
 /
2011
Sĩ số
Vắng
Tiết 2 Chương I ẹaùi cửụng veà giụựi thửùc vaọt
Bài 3 .ẹaởc ủieồm chung cuỷa thửùc vaọt
Mục tiờu: 
Kiến thức: 
Biết: nờu được đặc điểm chung của thực vật . 
Hiểu: phõn tớch và rỳt ra được sự đa dạng và phong phỳ của thực vật . 
Vận dụng: phõn tớch được sự đa dạng của thực vật ở địa phương. 
Kỹ năng: rốn kỹ năng phõn tớch, khỏi quỏt húa cho hs. 
Thỏi độ: thể hiện tỡnh yờu thiờn nhiờn, yờu thực vật bằng hành động bảo vệ thực vật .
Chuẩn bị: 
Tranh vẽ phúng to cỏc hỡnh tương tự hỡnh trang 10
Bảng phụ ghi nội dung trang 11 sgk. 
Tiến trỡnh dạy học: 
KTBC: Mụn sinh học cú vai trũ như thế nào trong đời sống con người ? Cỏc sinh vật trong tự nhiờn được phõn chia ra sao ? 
Nghiờn cứu đặc điểm hỡnh thỏi,  nhằn phục vụ lợi ớch con người. Sinh vật chia thành 4 nhúm: thực vật, động vật, vi khuẩn và nấm. 
Mở bài: thực vật trong thiờn nhiờn cũng rất đa dạng và phong phỳ về mụi trường sống, về hỡnh dạng, cấu tạo,
Phỏt triển bài: 
Hoạt động 1: Tỡm hiểu sự đa dạng và phong phỳ của thực vật . 
Hoạt động của giỏo viờn
Hđ của học sinh
Nội dung
Gv treo cỏc tranh phúng to, 
Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm trả lời 7 cõu hỏi mục tam giỏc đầu trang 11. 
Hướng dẫn học sinh dựa vào tranh vẽ để trả lời. 
Yờu cầu học sinh bỏo cỏo kết quả. Bổ sung hoàn chỉnh nội dung .
Quan sỏt tranh cỏc nhúm chuẩn bị tỡm hiểu cỏch trả lới cỏc cõu hỏi đầu trang 11. Thảo luận nhúm đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung. 
I. Sự đa dạng vả phong phỳ của thực vật: 
Thực vật trong thiờn nhiờn rất đa dạng và phong phỳ về: mụi trường sống, số lượng loài,
Hoạt động 2: Tỡm hiểu đặc điểm chung của thực vật . 
Mục tiờu: hs nờu được những đặc điểm chung nhất của giới thực vật
Hoạt động của giỏo viờn
Hđ của học sinh
Nội dung
Treo Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 11, hướng dẫn học sinh hoàn thành bảng. 
Hóy thảo luận nhúm hoàn thành bảng và nhận xột 2 hiện tượng sau: 
 + Lấy roi đỏnh con chú. 
 + Đặt chậu cõy gần cửa sổ. 
Hóy rỳt ra đđiểm chung của cỏc loại cõy trờn và thực vật núi chung ? 
Bổ sung hoàn chỉnh nội dung 
Quan sỏt bảng phu tỡm hiểu cỏch thực hiện. 
Thảo luận nhúm hoàn thành: 
 + Bảng trang 11
 + Nhận xột 2 hiện tượng gv vừa nờu. 
Đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Rỳt ra đặc điểm chung của thực vật . 
II. Đặc điểm chung của thực vật: 
Tự tổng hợp được chất hữu cơ. 
Phần lớn khụng cú khả năng di chuyển. 
Phản ứng chậm với cỏc kớch thớch của mụi trường bờn ngoài. 
Tổng kết: 
Túm tắc nội dung chớnh trờn tranh. 
Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất: điểm khỏc nhau cơ bản của thực vật với cỏc sinh vật khỏc là: 
Thực vật rất	 đa dạng và phong phỳ. 
Thực vật sống khắp nơi trờn Trỏi Đất. 
Thực vật cú khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ, phần lớn khụng cú khả năng di chuyển, pứ chậm với kớch thớch của mụi trường. 
Thực vật cú khả năng vận động, lớn lờn và sinh sản. 
Củng cố: Hướng dẫn học sinh trả lời cõu hỏi 1, 2, 3 trang 12. 
Dặn dũ: 
Xem mục “ Em cú biết ” trang 12. 
Hoàn thành bài tập vào tập, 
Cỏc nhúm chuẩn bị: cõy cú hoa (nhỏ, cú mang hoa): đậu, lỳa, cải, ; cõy khụng cú hoa: rau bợ, bũng bong, rỏng, 
Lớp 6
Tiết
Ngày
 /
2011
Sĩ số
Vắng
Tiết3 Bài 4 Coự phaỷi taỏt caỷ thửùc vaọt ủeàu coự hoa
————]––––
Mục tiờu: 
Kiến thức: 
Biết: nờu được đặc điểm cõy cú hoa và cõy khụng cú hoa. 
Hiểu: phõn biệt được sự khỏc nhau giữa cõy cú hoa với cõy khụng cú hoa, cõy 1 năm với cõy lõu năm. 
Vận dụng: phõn loại được cỏc loại cõy xung quanh dựa vào sự ra hoa. 
Kỹ năng: rốn kỹ năng, quan sỏt so sỏnh cho hs. 
Thỏi độ: cú ý thức bảo vệ thực vật . 
Chuẩn bị: 
Giáo viên:Tranh vẽ phúng to Hỡnh 4.1 “Cỏc cơ quan của cõy cải”; Hỡnh 4.2 “Một số cõy cú hoa và cõy khụng cú hoa” 
Học sinh: sưu tầm một số cây dương sỉ 
Tiến trỡnh dạy học: 
KTBC: Trỡnh bày những đặc điểm chung của thực vật ? 
Tự tổng hợp CHC, khụng di chuyển được, pứ chậm với cỏc k.t.
Mở bài: thực vật cú những đặc điểm chung, nhưng giữa chỳng cũn cú những đặc điểm riờng. Vậy đú là những đặc điểm nào ? chỳng ta sẽ tỡm hiểu qua bài học ngày hụm nay ! 
Phỏt triển bài: 
Hoạt động 1: Tỡm hiểu thực vật cú hoa và thực vật khụng cú hoa. 
Mục tiờu: xỏc định được tờn cỏc bộ phõn của CQSD và CQSS của cõy cú hoa; phõn biệt được cõy cú hoa với cõy khụng cú hoa. 
Hoạt động của giỏo viờn
Hđ của học sinh
Nội dung
Yờu cầu học sinh đọc kỹ thụng tin mục tam giỏc, ghi nhớ
Treo Tranh vẽ phúng to hỡnh 4.1 hướng dẫn học sinh quan sỏt , T.Bỏo: những cõy cú đặc điểm tương tự như cõy cải cũng gồm những bộ phận tương tự. 
Treo Bảng phụ ghi nội dung bài tập *: hóy dựng cỏc cụm từ thớch hợp sau để điền vào những chổ trống: CQSD, CQSS, nuụi dưỡng, duy trỡ và phỏt triển nũi giống. Yờu cầu học sinh thảo luận toàn lớp trong 5’: 
 + Rễ, thõn, lỏ là:  cú chức năng chủ yếu là
 + Hoa, quả, hạt là  cú chức năng chủ yếu là  
Yờu cầu học sinh đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Yờu cầu học sinh đem cỏc vật mẫu đó chuẩn bị ra quan sỏt 
 Cho hs thảo luận nhúm trong 5’ hoàn thành bảng trang 13 và sắp xếp chỳng thành 2 nhúm cõy cú hoa và cõy khụng cú hoa ? 
Treo Tranh vẽ phúng to hỡnh 4.2 và bảng phụ yờu đại diện phỏt biểu. 
Bổ sung hoàn chỉnh nội dung 
 Cỏ nhõn đọc thụng tin, quan sỏt tranh hỡnh 4.1, ghi nhớ. 
Trao đổi trờn toàn lớp để hoàn thành bài tập gv yờu cầu. 
Đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Thảo luận nhúm hoàn thành bảng trang 13 và sắp xếp chỳng thành 2 nhúm thực vật cú hoa và khụng cú hoa. 
Đại diện pbiểu, nhúm khỏc bổ sung. 
I. Thực vật cú hoa và thực vật khụng cú hoa: 
 1. Cỏc loại cơ quan của vật cú hoa: cú 2 loại cơ quan: 
 Cơ quan sinh dưỡng gồm: rễ, thõn, lỏ cú chức năng chớnh là nuụi dưỡng cõy. 
Cơ quan sinh sản gồm: hoa, quả, hạt cú chức năng sinh sản, duy trỡ và phỏt triển nũi giống. 
 2. Phõn biệt cõy cú hoa và cõy khụng cú hoa: thực vật chia thành 2 nhúm: 
 Thực vật cú hoa cú qơ quan sinh sản là: hoa, quả hạt. Vớ dụ: cõy cải, cõy đậu, 
Thực vật khụng cú hoa: cú cơ quan sinh sản khụng phải là hoa. Vớ dụ: rờu, cõy rỏng, bũng bong,
Hoạt động 2: Phõn biệt cõy 1 năm và cõy lõu năm. 
Mục tiờu: hs nờu được đđiểm khỏc nhau giữa cõy 1 năm và lõu năm. 
Hoạt động của giỏo viờn
Hđ của học sinh
Nội dung
Yờu cầu h.sinh trao đổi nhúm trả  ... hoại sinh, . mốc tương, mốc rượu,  
Nờu những đặc điểm cấu tạo của nấm rơm ? Lấy Vd về một số loại nấm cú hỡnh dạng tương tự nấm rơm ? 
Sợi nấm: là CQSD: cấu tạo gồm nhiều tế bào  Mũ nấm: là CQSS nằm trờn cuống nấm: mặt dưới mũ nấm cú cỏc phiến mỏng mang cỏc bào tử. VD: nấm hương, nấm mối
Mở bài: Núi về: điều kiện và tầm quan trọng của nấm. 
Phỏt triển bài: 
Hoạt dộng 1: Tỡm hiểu vài đặc điểm sinh học của nấm
Mục tiờu: Nờu được cỏc mặt cú lợi và hại của vi khuẩn. 
Tiến hành: 
Hoạt động của giỏo viờn 
Hđ của hs
Nội dung
Yờu cầu hs thảo luận nhúm trả lời 3 cõu hỏi mục 1 s. 
Hướng dẫn hs trả lời. 
Yờu cầu hs đại diện phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. 
Thảo luận nhúm, đại diện phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Nghe gv thụng bỏo bổ sung. 
I. Đặc điểm sinh học: 
 1) Điều kiện phỏt triển của nấm: 
Chỉ sử dụng chất hữu cơ cú sẵn, 
Cần nhiệt độ, độ ẩm thớch hợp để phỏt triển (25 – 30o C) 
 2) Cỏch dinh dưỡng: 
Sống dị dưỡng bằng cỏch hoại sinh hoặc kớ sinh
Một số nấm sống cộng sinh: địa y 
Tiểu kết: Túm tắt về cỏc điều kiệ sống của nấm. 
Hoạt dộng 2: Tỡm hiểu về vai trũ của nỏm
Mục tiờu: nờu được cỏc cụng dụng và tỏc hại của nấm. 
Hoạt động của giỏo viờn
H.đ của hs
Nội dung
Treo tranh, Yờu cầu hs quan sỏt vật mẫu, đọc thụng tin ừ. 
Hóy nờu những cụng dụng của nấm ? Cho vd minh hoạ ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. 
Nờu những tỏc hại của nấm ? Cho vd minh hoạ ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. 
Cỏ nhõn quan sỏt, đoc thụng tin, đại diện phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Cỏ nhõn đọc thụng tin , đại diện phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung. 
II. tầm quan trọng của nấm: 
 1) Nấm cú ớch: 
Phõn giải cỏc chất hữu cơ thành cỏc chất dinh dưỡng cho cõy. Vd: nấm trong đất. 
Sản xuất rượu, bia, chế biến thực phẩm, làm men nở bột mỡ. VD: cỏc loại nấm men 
Làm thức ăn: nấm rơm, nam71 hương, nấm mốo, 
Làm thuốc: nấm linh chi, mốc xanh 
2) Nấm cú hại: 
Nấm kớ sinh gõy bệnh cho động thực vật và con người. Vd 
Nấm mốc làm hư thức ăn, đồ dựng 
Nấm độc gõy ngộ độc. 
Tiểu kết: túm tắc nội dung. 
Tổng kết: Túm tắt nội dung toàn bài học. 
Củng cố: Hướng dẫn hs trả lời cõu hỏi 1, 2, 3, 4 sgk trang 170 
Dặn dũ: Chuẩn bị theo nhúm mẫu địa y. 
Rỳt kinh nghiệm: 
Duyệt của nhúm trưởng: 
Tuần 33 
Tiết 65
Ns: 
Nd: 
 Bài 5 ẹũa y 
 ————ụ–––– 
Mục tiờu: 
Kiến thức: 
Biết: nờu được những đặc điểm nơi sống, hỡnh dạng, dinh dưỡng của địa y. 
Hiểu: Nờu được thành phần cấu tạo của địa y. Từ đú, rỳt ra khỏi niệm “cộng sinh”. 
Vận dụng: nhận biết được cỏc loại địa y trong tự nhiờn. 
Kỹ năng: rốn kỹ năng quan sỏt, phõn tớch. 
Chuẩn bị: 
Tranh vẽ phúng to hỡnh Địa y . 
Vật mẫu: Cỏc địa y hỡnh vảy. 
Phương phỏp: Trực quan + Đàm thoại 
Tiến trỡnh dạy - học: 
KTBC: Trỡnh bày những đặc điểm sinh học của nấm? Nờu điều kiện cụ thể về nhiệt độ và độ ẩm cụ thể để nấm phỏt triển ? 
Chỉ sử dụng chất hữu cơ cú sẵn, cần nhiệt độ, độ ẩm thớch hợp để phỏt triển (25 – 30o C) 
Mở bài: trong đời sống chỳng ta cú thể bắt gặp những vảy trắng, hồng bỏm trờn vỏ cõy già: mai, xoài, Đú là địa y, vậy địa y cú cấu tạo, dinh dưỡng như thế nào ? 
Phỏt triển bài: 
Hoạt dộng 1: Tỡm hiểu hỡnh dạng, cấu tạo của địa y.
Mục tiờu: Nhận dạng được địa y trong tự nhiờn, nờu được đặc diểm cấu tạo của địa y. Giải hớch được khỏi niệm cộng sinh. 
Tiến hành: 
Hoạt động của giỏo viờn 
Hđ của hs
Nội dung
Hướng dẫn hs quan sỏt vật mẫu và đối chiếu với tranh vẽ, thảo luận nhúm : 
 + Địa y thường bắt gặp ở đõu ? 
 + Nhận xột về thành phần, cấu tạo của địa y ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. 
Trong cơ thể địa y, nấm và tảo cú vai trũ gỡ ? 
Thế nào là “cộng sinh”? 
Thảo luận nhúm the hướng dẫn, đại diện phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung. 
Đại diện phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung. 
I. Quan sỏt hỡnh dạng, cấu tạo của địa y: 
Địa y cú dạng hỡnh vảy hoặc hỡnh cành, thường bỏm trờn cỏc vỏ cõy, tảng đỏ, . 
Cấu tạo địa y: gồm những sợi nấm xen lẫn cỏc tế bào tảo sống cộng sinh với nhau. 
* Cộng sinh: là hỡnh thức sống chung giữa 2 cơ thể sinh vật (cả 2 đều cú lợi)
Tiểu kết: Túm tắt về cỏc đặc điểm của địa y. 
Hoạt dộng 2: Tỡm hiểu vai trũ của địa y
Mục tiờu: nờu được ớch lợi của địa y trong tự nhiờn. 
Hoạt động của giỏo viờn
H.đ của hs
Nội dung
Yờu cầu hs đọc thụng tin mục 2, trả lời: 
Địa y cú vai trũ gỡ trong tự nhiờn ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. 
Cỏ nhõn đọc thụng tin, đại diện phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung. 
II. Vai trũ của địa y: 
Gúp phần phõn huỷ đỏ thành đất. 
Làm thức ăn cho hươu ở Bắc cực. 
Là nguyờn liệu để điều chế nước hoa, thuốc nhuộm. 
Tiểu kết: Túm tắc về vai trũ của địa y. 
Tổng kết: Túm tắt nội dung toàn bài học. 
Củng cố: Hướng dẫn hs trả lời cõu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 172. 
Dặn dũ: 
Rỳt kinh nghiệm: 
Tuần 33 
Tiết 66
Ns: 
Nd: 
 OÂn taọp 
 ————ụ–––– 
Mục tiờu: 
Kiến thức: giỳp hs hệ thống cỏc kiến thức để chuẩn bị thi học kỡ 2. 
Kỹ năng: củng cố kỹ năng vẽ hỡnh, rốn kỹ năng hệ thống hoỏ kiến thức. 
Chuẩn bị: 
Hệ thống cỏc nội dung giới hạn ụn tập (thống nhất trong toàn khối)
Bảng con ghi nội dung cỏc cõu hỏi. 
Nội dung ụn tập: 
 A) Hệ thống cỏc nội dung ụn tập: từ tiết đến tiết 
 B) Cụ thể: 
 * Hỡnh vẽ: 
Tiến trỡnh dạy học: 
Mở bài: 
Phỏt triển bài: 
GV. Nờu cỏc nội dung cần trả lời cho cỏc cõu hỏi (nếu cú) Hướng dẫn hs vẽ hỡnh. 
HS. Rỳt ra cỏc đặc điểm cần lưu ý. 
Duyệt của nhúm trưởng: 
Tuần 34 
Tiết 67
Ns: 
Nd: 
 Thi hoc ki II
 ————ụ–––– 
Mục tiờu: 
Kiến thức: 
Kỹ năng: kiểm tra kỹ năng phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt hoỏ, vẽ hỡnh. 
Thỏi độ: Gd ý thức trung thực. 
Hỡnh thành ma trận: 
Số lưọng: cõu, 
Tỉ lệ tự luận / trắc nghiệm: 7 / 3. 
Lập bảng: 
 Mức độ kiến thức:
Nội dung
Biết 
(50 %)
Hiểu
(30 %)
Vận dụng
(20 %) 
Cộng
Chương 
Chương 
Chương 
Cộng 
Thiết kế cõu hỏi: 
A / PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
B / PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Chọn cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau đõy và ghi vào bài làm của em: 
Đỏp ỏn: 
A / PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
B / PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Rỳt kinh nghiệm: 
Tuần 34, 35 
Tiết 68, 
69, 70
Ns: 
Nd: 
 Bài 53 Tham quan thieõn nhieõn
 ————ụ–––– 
Mục tiờu: 
Kiến thức: 
Biết: xỏc định được nơi sống của một số thực vật, sự phõn bố của cỏc nhúm thực vật chớnh. Quan sỏt đặc điểm hỡnh thỏi để nhận biết một số ngành thực vật chớnh: Rờu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kớn (Pbiệt cõy 1 Lm và 2 LM). 
Hiểu: Mở rộng kiến thức về tớnh đa dạng và thớch nghi của tv trong những đk cụ thể của mụi trường. 
Vận dụng: nhận biết được cỏc loại tv trong tự nhiờn. 
Kỹ năng: rốn kỹ năng quan sỏt, phõn tớch. 
Thỏi độ: GD lũng yờu thiờn nhiờn, bảo vệ thực vật. 
Chuẩn bị: 
Giỏo viờn: 
Kớnh lỳp 20 cỏi, 
Địa điểm tham quan 
Phõn cụng nhiệm vụ cỏc nhúm: nhúm trưởng, thư kớ, thành viờn, .
Học sinh: 
Đọc trước nội dung bài thực hành 
Dụng cụ cỏ nhõn: viết, tập, ỏo mưa,  
Kẻ trước bảng (như sgk trang 173) 
Dụng cụ thớ nghiệm cho 5 nhúm: 5 bay đào đất, 5 kim mũi mỏc, tỳi nilon trắng, 5 kớnh lỳp, 5 kộo cắt cõy, 5 kẹp ộp tiờu bảng, 5 vợt thuỷ sinh, 5 panh. 
Cỏc mónh giấy trắng ghi: 
Tờn cõy: 
Địa điểm lấy mẫu: 
Mụi trường sống: 
Ngày lấy mẫu: 
Người lấy mẫu: 
Phương phỏp: Thực hành 
Kiểm tra sự chuẩn bị của cỏc nhúm hs: 
Nội dung: 
Tập trung toàn lớp tại địa điểm tham quan, nờu nội dung tham quan (cú thể làm trước trờn lớp trong 1 tiết) 
Chia lớp thành 5 nhúm (10 nhúm nhỏ) 
Chia địa điểm quan sỏt cho từng nhúm, nhiệm vụ từng nhúm 
Yờu cầu hs cỏc nhúm làm việc dưới sự hướng dẫn của nhúm trưởng. 
Học sinh khi quan sỏt, tấc cả đều phải ghi chộp 
Khi thu vật mẫu cần buộc ngay nhón (tờn cõy) 
Giỏo viờn hướng dẫn hs quan sỏt, giải đỏp thắc mắc cho hs. 
Hoạt dộng 1: Quan sỏt ngoài thiờn nhiờn: cỏc nhúm thực hiện 3 nội dung sau: 
Quan sỏt hỡnh thỏi của tv, nhận xột đặc điểm thớch nghi của tv với mụi trường, 
Nhận dạng tv, xếp chỳng thành từng nhúm (mục a, b và g) 
Cũn lại mục: c, d, e làm theo phõn cụng: Thu thập vật mẫu: cõy nhỏ (lấy toàn bộ cõy), cõy lớn (chỉ lấy cành, lỏ; hoặc lấy phiến, cuống lỏ)
H.động của giỏo viờn 
Hđ của hs
Nội dung
 Yờu cầu hs quan sỏt, ghi chộp theo mẫu. Hướng dẫn hs cỏch ghi: 
VD: 
1. Cõy rờu: nơi mọc: nơi ẩm ướt, đặc điểm hỡnh thỏi: ngọn cú cuống dài, thuộc nhúm thực vật (ngành rờu, là thực vật bậc cao), lấy mẫu cho vào tỳi nilon. 
Phõn phỏt dụng cụ thực hành cho hs. 
2. Cõy bốo tõy: (lục bỡnh); nơi mọc, đđiểm hỡnh thỏi: so sỏnh cõy mọc trụi nổi trờn mặt nước với cõy bỏm vào bờ lõuvề rễ, thõn, lỏ, nhúm lục bỡnh thuộc ngành hạt kớn, lấy mẫu cuống và phiến lỏ. Hướng dẫn hs quan sỏt bộ rễ cõy bốo tõy: rễ. cú bao đầu rễ rỳt ra được, lỏ lỏng khụng thấm nước, gõn hỡnh cung, cuống phỡnh to chứa khụng khớ
..
Quan sỏt theo dừi sự thực hiện của cỏc nhúm, giải đỏp thắc mắc cho cỏc nhúm. 
..
Nghe giỏo viờn hướng dẫn, ghi nhớ cỏch thực hiện. 
Ghi sơ lược cỏch thực hiện theo hướng dẫn để làm theo. 
Nhận dụng cụ thực hành. 
Lấy mẫu rờu quan sỏt theo hướng dẫn. 
Thực hiện tương tự với cỏc cõy khỏc. 
Nhúm ghi lại thắc mắc. 
Lấy vật mẫu ộp vào cặp ộp cõy. 
I. Quan sỏt ngoài thiờn nhiờn: 
 1) Quan sỏt hỡnh thỏi thực vật, nxột đặc điểm thớch nghi của thực vật với mụi trường:
Quan sỏt cõy: rờu, dương xỉ, 1 số cõy Hạt trần: thụng, tựng, trắc bỏch điệp, .
Quan sỏt cõy ngành Hạt kớn: rễ, thõn, lỏ, hoa, quả. Tỡm đặc điểm khỏc nhau giữa cõy 1 lỏ mầm và 2 lỏ mầm 
Quan sỏt hỡnh thỏi cõy mọc trờn mặt nước: bốo, rau muống, sen, rong, ; so sỏnh chỳng với cõy trờn cạn. Tỡm ra đặc điểm thớch nghi với mụi trường nước. 
Nhận dạng thực vật và xếp chỳng thành từng nhúm: (ngành thực vật)
Lưu ý: địa y, nấm khụng phải là thực vật. 
Phõn loại tới ngành, lớp. 
Quan sỏt biến dạng của rễ, thõn, lỏ: 
Quan sỏt hỡnh thỏi một số cõy cú rễ, thõn, lỏ biến dạng 
Nhận xột mụi trường sống 
Nhận xột sự thay đổi chức năng của cỏc cơ quan biến dạng. 
 Quan sỏt nhận xột mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và giữa thực vật với dộng vật: 
Quan sỏt hiện tượng cõy mọc trờn cõy
Quan sỏt hiện tượng cõy búp cổ 
Quan sỏt thực vật sống kớ sinh: tầm gửi, tơ hồng, 
Quan sỏt sự thụ phấn của sõu bọ, chim làm tổ trờn cõy 
nhận xột mối quan hệ: TV – TV; TV với ĐV 
 Nhận xột sự phõn bố của thực vật trong khu vực tham quan: 
Số loài thực vật nào nhiều, ớt 
Số lượng thực vật so với cỏc ngành khỏc 
Số lượng cõy trồng so với cõy hoang dại. 
Hoạt dộng 2: Tập trung toàn lớp (30 phỳt cuối) Bỏo cỏo buổi tham quan: cỏc nhúm bỏo cỏo: 
Nội dung cả lớp đó thực hiện 
Nội dung nhúm được phõn cụng 
Kết quả thu thập vật mẫu 
Những thắc mắc chưa gải quyết được
Dặn dũ: Cỏc nhúm ộp mẫu cõy khụ
Rỳt kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh 6 tron bo theo giam tai.doc