Giáo án môn học Hình học lớp 9 - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Giáo án môn học Hình học lớp 9 - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn

- Kiến thức: HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

- Kĩ năng : Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. Thấy được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

 

doc 16 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 9 - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31: vị trí tương đối của hai đường tròn
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Kĩ năng : Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. Thấy được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke, bút chì.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra - chữa bài tập (8 phút)
- GV: Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào ? Nêu định nghĩa.
- Phát biểu tính chất đường nối tâm, định lí về hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau.
- HS2: Chữa bài tập 34 .
- GV vẽ hình sẵn lên bảng phụ.
 O 
 A
 I O'
 B
- HS1: Trả lời câu hỏi.
- HS2: Chữa bài tập 34:
Có IA = IB = = 12 (cm).
Xét DAIO có: I = 900.
OI = 
 = 202 - 122 = 16 (cm).
Xét DAIO' có: I = 900.
IO' = = 9 (cm).
+ Nếu O và O' nằm khác phía đối với AB: OO' = OI + IO' = 16 + 9 = 25 (cm).
+ Nếu O và O' nằm cùng phía đối với AB: OO' = IO - O'I = 16 - 9 = 7 (cm).
- HS nhận xét , chữa bài.
Hoạt động 2
1. hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính (20 ph)
- GV: Xét (O; R) và (O'; r)
 R > r.
a) Hai đường tròn cắt nhau:
- GV đưa hình 90 SGK lên bảng phụ: có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO' và các bán kính R; r ? (?1).
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
- GV đưa hình 91, 92 SGK lên bảng phụ: Tiếp điểm và hai tam quan hệ với nhau như thế nào ?
- Nếu (O) và (O') tiếp xúc ngoài thì đoạn nối tâm có quan hệ với các bán kính như thế nào ?
- Tương tự với trường hợp tiếp xúc trong.
- Yêu cầu HS nhắc lại các hệ thức đã chứng minh ở a, b.
c) Hai đường tròn không giao nhau:
- GV đưa hình 93 SGK lên bảng phụ.
 Nếu (O) và (O') ở ngoài nhau thì đoạn thẳng nối tâm OO' so với (R + r) như thế nào ?
- GV đưa hình 94 SGK lên bảng phụ: Nếu (O) đựng (O') thì OO' so với (R - r) như thế nào ?
 Đặc biết O º O' thì đoạn nối tâm OO' bằng bao nhiêu ?
- Đường tròn đồng tâm:
- GV đưa lên bảng phụ các kết quả đã chứng minh được.
- Yêu cầu HS làm bài tập 35 . (bp).
?1. DOAO' có:
 OA - O'A < OO' < OA + OA'
 (bđt tam giác)
hay R - r < OO' < R + r.
- Cùng nằm trên một đường thẳng.
- Nếu (O) và (O') tiếp xúc ngoài ị A nằm giữa O và O' ị OO' = OA+AO' hay OO' = R + r.
- Nếu (O) và (O') tiếp xúc trong ị O' nằm giữa O và A ị OO' +O'A = OA.
 ị OO' = OA - O'A hay OO' = R - r.
OO' = OA + AB + BO'
OO' = R + AB + r
ị OO' > R + r.
OO' = OA - OB - BA
OO' = R - r - BA
ị OO' < R + r.
OO' = O.
- HS đọc bảng tóm tắt SGK.
 Bài 35:
- Hai HS điền vào bảng phụ.
Hoạt động 3
2. tiếp tuyến chung của hai đường tròn (8 ph)
- GV đưa hình 95, 96 SGK lên bảng phụ giới thiệu d1, d2 là các tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O').
- ở hình 96 có tiếp tuyến chung không ?
- Các tiếp tuyến chung ở hình 95, 96 đối với đoạn nối tâm OO' khác nhau như thế nào ?
- GV giới thiệu tiếp tuyến chung ngoài, tiếp tuyến chung trong.
- Yêu cầu HS làm ?3. (Đầu bài đưa lên bảng phụ).
- Yêu cầu HS lấy VD trong thực tế.
- ở hình 96 có m1, m2 là tiếp tuyến chung của (O) và (O').
- Các tiếp tuyến chung d1, d2 ở hình 95 không cắt đoạn nối tâm OO'.
- Các tiếp tuyến chung m1, m2 ở hình 96 cắt OO'.
?3. H97 a có tiếp tuyến chung ngoài d1 và d2, tiếp tuyến chung trong m.
H97 b có tiếp tuyến chung ngoài d1, d2.
H97 c có tiếp tuyến chung ngoài d.
H97 d không có tiếp tuyến chung.
VD: ở xe đạp có đĩa và líp: dạng hai đường tròn ngoài nhau.
- Hai đĩa tròn ma sát tiếp xúc ngoài truyền chuyển động nhờ lực ma sát ...
Hoạt động 4
Luyện tập (7 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 36 , GV đưa hình vẽ lên bảng phụ.
- HS suy nghĩ chứng minh
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững vị trí tương đối của hai đường tròn cùng các hệ thức, tính chất nối tâm.
- BTVN: 37, 38, 40 SGK; 68 SBT.
- Đọc: Có thể em chưa biết.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 32: luyện tập
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn .
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập. Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra - chữa bài tập (8 phút)
- Yêu cầu HS chữa bài tập 35 SGK.
- HS2: Chữa bài tập 37 SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS 1 bài tập 35.
- HS 2 chữa bài tập 37.
Chứng minh: AC = BD
Giả sử C nằm giữa A và D (D nằm giữa A và C chứng minh tương tự).
Hạ OH ^ CD vâyh OH cũng ^ AB.
Theo định lí đường kính và dây ta có:
 HA = HB và HC = HD 
ị HA - HC = HB - HD.
Hay AC = BD.
Hoạt động 2
Luyện tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 38 SGK.
- Có các đường tròn (O'; 1 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3 cm) thì OO' bằng bao nhiêu ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 39.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình.
- Gợi ý: áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
- GV mở rộng: Nếu bán kính của (O) bằng R, bán kính của (O') bằng r thì độ dài BC bằng bao nhiêu.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 74 . (Đầu bài đưa lên bảng phụ).
 Bài 38:
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nên:
OO' = R + r = 3 + 1 = 4 (cm).
Vậy các điểm O' nằm trên đường tròn (O; 4cm) .
- Hai đường tròn tiếp xúc trong nên:
 OI = R - r = 3 - 1 = 2 (cm)
- Vậy các tâm I nằm trên đường tròn (O;2 cm).
 Bài 39 SGK:
a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: IB = IA ; IA = IC
ị IA = IB = IC = 
ị DABC vuông tại A vì có trung tuyến AI = .
b) Có OI là phân giác góc BIA , có IO' là phân giác góc AIC (theo t/c 2 t2 cắt nhau) mà BIA kề bù AIC ị OIO' = 900.
c) Trong tam giác vuông OIO' có IA là đường cao ị IA2 = OA. AO' (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
IA2 = OA. AO' = 9.4 ị IA = 6 (cm).
ị BC = 2IA = 2. 6 = 12 (cm).
Khi đó IA = 
 Bài 74 SBT:
- HS chứng minh miệng:
 Đường tròn (O') cắt đường tròn (O; OA) tại A và B nên OO' ^ AB (t/c đường nối tâm).
 Tương tự: đường tròn (O') cắt đường tròn (O; OC) tại C và D nên OO' ^ CD. ị AB // CD (cùng ^ OO').
Hoạt động 3
áp dụng vào thực tế (7 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 40 . (bảng phụ).
- GV hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau.
- Hướng dẫn HS đọc "Vẽ chắp nối trơn" .
Bài 40:
- Hình 99a ; 99b hệ thống bánh răng chuyển động được.
- Hình 99c hệ thống bánh răng không CĐ được.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà
- Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở.
- Đọc và ghi nhớ "Tóm tắt các kiến thức cần nhớ".
- BT 41 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 33: ôn tập chương ii
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Kĩ năng : Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của 1 điểm để 1 đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : Ôn tập các câu hỏi chương và làm bài tập . Thứơc kẻ, com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động I 
ôn tập lí thuyết kết hợp với kiểm tra (18 phút)
1) Điền vào chỗ (...) để được các định lí:
a) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là ...
b) Trong 1 đường tròn:
 + Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua ...
 + Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm thì ...
 + Hai dây bằng nhau thì ... Hai dây ... thì bằng nhau.
 + Dây lớn hơn thì ... tâm hơn. Dây ... tâm hơn thì ... hơn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS2 trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK và câu hỏi 1, 2 SGK . GV hỏi tiếp:
- Nếu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- GV đưa hình vẽ 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, yêu cầu HS3 điền vào các hệ thức tương ứng.
- Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn.
- GV đưa bảng phụ tóm tắt các vị trí tương đối của hai đường tròn. Yêu cầu 1 HS điền vào chỗ trống.
- Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào với đường nối tâm ? Các giao điểm của hai đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm.
HS1:
a) Đường kính.
b) Trung điểm của dây ấy.
Vuông góc với dây ấy.
Cách đều tâm. cách đều tâm.
Gần. Gần
Lớn.
- HS2 trả lời.
- Giữa đường thẳng và dường tròn có 3 vị trí tương đối:
 + Đường thẳng không cắt đường tròn.
 + Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
 + Đường thẳng cắt đường tròn.
HS3: (d > R ; d = R; d < R)
Vào hình vẽ tương ứng.
- Tính chất của tiếp tuyến và tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
- Vị trí tương đối của hai đường tròn:
 + Hai đường tròn cắt nhau 
 Û R - r < d < R + r.
 + Hai đường tròn tiếp xúc ngoài:
 Û d = R + r.
 + Hai đường tròn tiếp xúc trong:
 Û d = R - r.
 + Hai đường tròn ở ngoài nhau:
 Û d > R + r.
 + Hai đường tròn ở trong nhau:
 Û d < R + r.
 + Hai đường tròn đồng tâm:
 Û d = 0.
Hoạt động 2
Luyện tập (25 ph)
 Bài 41 .
GV đưa đầu bài lên bảng phụ. Hướng dẫn HS vẽ hình.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu ?
- Tương tự đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF ?
a) Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O) của (K) và (O), của (I) và (K).
b) Tứ giác AEHF là hình gì ? Hãy chứng minh ?
c) CM đẳng thức: AE. AB = AF. AC.
d) CM EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K).
- Muốn chứng minh 1 đường thẳng là tiếp tuyến của 1 đường tròn ta cần CM điều gì ?
- Đã có E ẻ (I). CM: EF ^ EI.
Gọi giao điểm của AH và EF là G.
e) XĐ vị trí của H để EF có độ dài lớn nhất.
 EF bằng đoạn nào ?
a) Có BI + IO = BO
ị IO = BO - BI
nên (I) tiếp xúc trong với (O).
Có OK + KC = OC
ị OK = OC - KC
nên (K) tiếp xúc ngoài với (O).
Có IK = IH + HK
ị đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K).
b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
DABC có: AO = BO = CO = 
ị DABC vuông vì có trung tuyến AO bằng ị Â = 900.
Vậy  = E = F = 900. ị AEHF là hcn.
c) D vuông AHB có HE ^ AB (gt)
ị AH2 = AE. AB (hệ thức lượng trong D vuông).
Tương tự với D vuông AHC có HF ^ AC (gt) ị AH2 = AF. AC
Vậy AE. AB = AF. AC = AH2.
d) DGEH có GE = GH (t/c hcn)
ị DGEH cân ị Ê1 = H1.
DIEH có IE = IH = r (I)
ị DIEH cân ị Ê2 = H2.
Vậy Ê1 = Ê2 = H1 + H2 = 900.
Hay EF ^ EI ị EF là tiếp tuyến của (I).
Tương tự EF là tiếp tuyến của (K).
e) EF = AH (t/c hcn)
Có BC ^ AD (gt) ị AH = HD = (đ/l đường kính và dây).
Vậy AH lớn nhất Û AD lớn nhất Û AD là đường kính Û H º O.
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập lí thuyết chương II.
- Làm bài tập 42, 43 SGK ; 83, 84, 85 SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 34: ôn tập chương ii
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm. 
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động I 
ôn tập lí thuyết kết hợp với kiểm tra (18 phút)
- GV yêu cầu:
1) CM định lí: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2) Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (O; R) tiếp xúc với hai cạnh Ax, Ay lần lượt tại B và C. Hãy điền vào (...) để có khẳng định đúng:
a) Tam giác ABD là tam giác...
b) Tam giác ABC là tam giác ...
c) Đường thẳng AO là ...
d) AO là tia phân giác của góc ...
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS1: Chứng minh định lí.
- HS2 điền:
a) Vuông.
b) Cân.
c) trung trực.
d) BAC.
Hoạt động 2
Luyện tập (33 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 42 .
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
 B 
 O
 M C
 O'
a) Tứ giác AEMF là hcn.
b) Chứng minh đẳng thức: 
ME. MO = MF. MO'.
c) CM OO' là tiếp tuyến của đường tròn có đờng kính là BC.
- Đường tròn có đường kính BC có tâm ở đâu ? Có đi qua A không ?
d) CM BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO'.
- Đường tròn đường kính OO' có tâm ở đâu ?
- Gọi I là trung điểm của OO'. CM:
 M ẻ (I) và BC ^ IM.
- Yêu cầu HS làm bài 43 .
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ.
 C A
 D
 B
- GV hướng dẫn HS vẽ hình.
 Bài 42:
a) Có MO là phân giác BMA (theo t/c tiếp tuyến cắt nhau).
 Tương tự MO' là phân giác AMC, BMA kề bù với AMC ị MO ^ MO' 
ị OMO' = 900.
- Có MB = MA (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau). OB = OA (= R(O) ).
ị MO là trung trực của AB
ị OM ^ AB ị MEA = 900.
Vậy tứ giác AEMF có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật.
b) D vuông MAO có:
AE ^ MO ị MA2 = ME . MO
D vuông MAO' có:
AF ^ MO' ị MA2 = MF. MO'
Suy ra: ME. MO = MF. MO'.
c) - Đường tròn đường kính BC có tâm là M vì: MB = MC = MA, đường tròn này đi qua A.
- Có OO' ^ MA ị OO' là tiếp tuyến của đường tròn tâm M.
d) - Đường tròn đường kính OO' có tâm là trung điểm của OO'.
- D vuông OMO' có MI là trung tuyến thuộc cạnh huyền ị MI = ị Mẻ(I). Hình thang OBCO' có MI là đường trung bình (vì MB = MC và IO=IO') ị MI // OB mà BC ^ OB ị BC ^ IM ị BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO'.
 Bài 43:
a) Kẻ OM ^ AC , O'N ^ AD 
ị OM // IA // O'N.
 Xét hình thang OMNO' có:
IO = IO' (gt).
IA // OM // O'N (c/m trên).
ị IA là đường trung bình của hình thang ị AM = AN.
Có OM ^ AC ị MC = MA = 
(đ/l đường kính và dây).
Chứng minh tương tự: AN=ND= 
Mà AM = AN ị AC = AD.
b) (O) và (O') cắt nhau tại A và B ị 
OO' ^ AB tại H và HA = HB (t/c đường nối tâm).
 Xét DAKB có:
AH = HB (c/m trên)
AI = IK (gt)
ị IH là đường trung bình của tam giác ị IH // KB.
Có OO' ^ AB ị KB ^ AB.
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập và tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- BTVN: 87, 88 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 35: ôn tập học kỳ i
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông, và kĩ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hoi, bài tập. Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, thước đo độ, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động I 
ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn (10 phút)
- Nêu công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a.
Bài 1: (Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng).
 Cho DABC có Â = 900 ; B = 300, kẻ đường cao AH. A
 B H C
a) SinB bằng:
M. N. 
P. Q. 
b) tg300 bằng:
M. N. 
P. Q. 1
c) CosC bằng:
M. N. 
P. Q. 
d) cotgBAH bằng:
M. N. 
P. Q. 
Bài 2: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai ? (với góc a nhọn).
a) Sin2a = 1 - cos2a.
b) tga = 
c) cosa = sin(1800 - a).
d) cotga = .
e) tga < 1.
g) cotga = tg(900 - a).
h) khi a tăng thì cos giảm.
HS: Sina = tga = 
 cosa = cotga = 
- Bốn HS lên bảng xác định kết quả đúng:
a) N. sinB = 
b) tg300 = P.
c) M. CosC = 
d) Q. cotgBAH = .
Bài 2:
a) Đúng.
b) Sai.
c) Sai.
d) Đúng.
e) Sai.
f) Đúng.
g) Sai.
h) Đúng.
Hoạt động 2
ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông (13 ph)
- GV: Cho D vuông ABC, đường cao AH. (h. vẽ) A
 c h b
 c' b'
 B H C
Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác.
- GV: Cho bài tập 4.
 Cho DABC vuông tại A. đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4 cm, 9 cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính độ dài AB, AC.
b) Tính độ dài DE, số đo B, C.
 Bài 2:
- HS viết vào vở.
- Một HS lên bảng viết.
1) b2 = ab' ; c2 = a.c'.
2) h2 = b'c'.
3) ah = bc.
4) 
5) a2 = b2 + c2.
 Bài 4:
 A
 E
 F
 B H C
a) BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 (cm)
AB2 = BC. BH = 13. 4
ị AB = (cm).
 AC2 = BC. HC = 13. 9
ị AC = (cm).
b) AH2 = BH. HC = 4. 9 = 36 (cm)
ị AH = 6 (cm).
 Xét tứ giác ADHE có: Â = D = Ê = 900.
ị Tứ giác ADHE là hcn.
ị DE = AH = 6 cm.
 Trong D vuông ABC
 SinB = 0,8320.
ị B 56019' ; C 33041'.
Hoạt động 3
ôn tập lí thuyết chương II - đường tròn (20 ph)
1. Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn.
- Định nghĩa.
- Cách xác định đường tròn.
- Chỉ rõ trục đối xứng, tâm đối xứng.
- Nêu quan hệ giữa đường kính và dây.
- Phát biểu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
- Phát biểu các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn:
- Giữa đường thẳng và đường tròn: Nêu hệ thức giữa d và R.
- Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn.
- Phát biểu định lí 2 tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn.
- Nêu dấu hiệu nhận biết.
3. Vị trí tương đối của hai đường tròn:
- Yêu cầu HS nhắc lại các vị trí và hệ thức tương ứng giữa R và OO'.
4. Đường tròn và tam giác:
- Định nghĩa đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác, tâm của các đường tròn này ?
- HS trả lời:
Cách xác định: biết: + Tâm và bán kính.
 + 1 đường kính.
 + 3 điểm phân biệt của đường tròn.
- HS trả lời.
- HS nêu 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
1) Đường thẳng cắt đường tròn: d < R.
2) đt tiếp xúc đường tròn ị d = R.
3) đt không giao với đường tròn: d > R.
TH : đt là tiếp tuyến của đường tròn.
- HS nêu 3 vị trí và các hệ thức.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập kĩ lí thuyết để có cơ sở tốt làm bài tập.
- Làm bài tập: 85, 86, 88 .
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I.
D. rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docT 31 - 35.doc