I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa và tính chất về góc ngoài của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
3. Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bút dạ, bảng phụ, phấn màu
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: Kiểm diện HS
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 18. tổng ba góc của một tam giác(tiếp) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa và tính chất về góc ngoài của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập. 3. Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh II/ Chuẩn bị: - GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bút dạ, bảng phụ, phấn màu - HS: Thớc thẳng, thớc đo góc III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: Kiểm diện HS 2. Khởi động: Kiểm tra: (5 phút) HS1: Phát biểu Đlý về tổng 3 góc của tam giác. Làm bài tập 1a, (SBT-97) HS2: Làm bài tập 1b, (SBT-97) Bài 1 (SBT-97) a)Tam giác ABC: Ta có A + B + C = 1800 (Định lý tổng ba góc của tam giác) => x + 300 + 1100 = 1800 => x = 1800 - (1100 + 300 ) = 400 b) Tam giác DEF: Ta có D + E + F = 1800 (Định lý tổng ba góc của tam giác) => 400 + x + x = 1800 => 2x = 1800 - 400 = 1400 => x = 1400 : 2 = 700 3. Các hoạt động: 3.1 Hoạt động 1: áp dụng vào tam giác vuông(15 phút) - Mục tiêu: HS nhận biết được định nghĩa hai tam giác vuông và định lí về hai goc phụ nhau - Đồ dùng: Thước thẳng, thước đo góc. - Tiến hành: - Gọi 1 HS đọc định nghĩa tam giác vuông - Yêu cầu HS vẽ D vuông ABC (Â = 900) - GV thông báo về tam giácvuông - Gọi 1 HS lên bảng vẽ D DEF (Ê = 900) chỉ rõ cạnh góc vuông, cạnh huyền ? Hãy tính góc ? Từ kết quả tính em có kết luận gì ? Hai góc có tổng số đo bằng 900 được gọi là 2 góc nh thế nào ? - GV: Ta có định lý : Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. - GV vẽ hình lên bảng ? Đọc tên các D vuông, chỉ rõ vuông tại đâu ? Tính x ; y ? - 1 HS đọc định nghĩa tam giác vuông - HS vẽ Dvuông ABC có Â = 900 - HS lắng nghe - 1 HS lên bảng vẽ D DEF (Ê = 900) ED ; EF cạnh góc vuông DF : Cạnh huyền = 1800 - 900 = 900 Trong D vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 900 Hai góc phụ nhau - HS đọc định lý DABC vuông tại A DAHB vuông tại H DAHC vuông tại H DABC vuông tại A có: x = 900 – 300 = 600 DAHC vuông tại H y = 900 – 300 = 600 2. áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: (SGK-107)D ABC (Â = 1 v)AB ; AC là cạnh góc vuông; BC là cạnh huyền ?3: D ABC có: Â + = 1800 (Đ Lý) => 900 + = 1800 => = 1800 - 900 = 900 Định lý (SGK-107) Hoạt động 2: Góc ngoài của tam giác(10 phút) - Mục tiêu: HS nhận biết được định nghĩa góc ngoài tam giác và định lí về góc ngoài tam giác - Đồ dùng: Thước thẳng, thước đo góc. - Tiến hành: - GV vẽ và giới thiệu là góc ngoài tại đỉnh C của DABC. ? góc có vị trí nh thế nào đối với của DABC ? Vậy góc ngoài của 1 D là góc như thế nào - Yêu cầu HS vẽ góc ngoài tại đỉnh B của D ABC và đỉnh A của D ABC. ? áp dụng các định lý đã học hãy so sánh và góc ? Có nhận xét gì về góc ngoài của mỗi D - Gọi 2 HS đọc lại định lý ? So sánh góc ngoài của tam giác với tổng hai góc trong không kề với nó - HS vẽ hình vào vở và lắng nghe kề bù với Góc ngoài của 1 D là góc kề bù với 1 góc của D ấy. - HS thực hiện theo yêu cầu GV - HS thực hiện yêu cầu GV Mỗi góc ngoài của D bằng tổng 2 - 2 HS đọc định lý góc ngoài của tam giác - Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó. 3. Góc ngoài của tam giác Định nghĩa: ( SGK-107) ?4 = vì: = 1800 (Đlý tổng 3 góc) ACX + C = 1800 (Tchất 2 góc kề bù) Định lý: (SGK-107) Nhận xét (SGK-107) 3.3 Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) - Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức vào giải bài tâp. - Đồ dùng: Thước thẳng, thước đo góc, MTBT. - Tiến hành: - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm ngang làm bài - Gọi đại diện 1 nhóm trình bày - GV: Chốt lại kiến thức: Tính chất góc ngoài tam giác - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài 3 phần a - HS hoạt động nhóm làm bài 1 hình 50 - Đại diện nhóm trình bày - HS lắng nghe - 1 HS đứng tại chỗ trả lời 4. Luyện tập Bài 1/107. Hình 50 Vận dụng tính chất góc ngoài tam giác EDK Có: y = = 600 + 400 =1000 = 1800 – 1000 = 800 X = = 600 + 800 = 1400 Bài 3/108 Ta có BIK là góc ngoài của D ABI=> BIK > BAK (theo nhận xét) 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các định nghĩa, định lý đã học trong bài - Làm bài:5; 6;7 (SGK-108) Bài 3; 5; 6 (SBT-98) - Hướng dân bài tập 5: + Tính số đo góc còn lại. + So sánh các góc vơi 900 từ đó kết luận tam giác: vuông, tù, nhọn.
Tài liệu đính kèm: