Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường

câu 1. cho tập hợp h = {3; 4; 5; 6 }

a. 3

b 4

c 5 h

 d 7

 

câu 2. tập hợp e = { x ; x.0=2}

a. không có phần tử nào b. có một phần tử c. có vô số phần tử d. một kết quả khác

câu 3. tổng 3.5 + 2.5 bằng :

a. 5 b. 60 c.25 d.15

câu 4. hiệu bằng;

a.360 b.36 c.90 d.45

câu 5. tính tổng s= 1+2+3+4+ .+ 20 ta được kq là:

a.210 b.220 c.420 d.một kq khác

câu 6. khi viết m= dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên ta được kq là :

a. m=

b. m=

c. m=

d. m=

 

câu 7. cho số chia hết cho cả 2 và 5 thì x bằng :

a. 0 b.5 c. x là số chẵn d. một kq khác

câu 8. đoạn thẳng mn là hình gồm :

a. điểm m và điểm n b. hai điểm m, n và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm m;n.

c. hai điểm m, n và tất cả các điểm nằm ngoài hai điểm m;n. d. đoạn thẳng mn và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm m;n.

ii. tự luận

câu 9. tính giá trị biểu thức

a/ 15-5 +21

b/ 24.35 + 76.35 – 500

câu 10. tìm x biết :

a/ 2(x + 3 ) + 4 ( x + 5 ) = 50

b/ 72- [ 41-( 2x-5 )] =

câu 11. người ta muốn chia 200 quyển vở, 140 quyển sách, 100 khăn quàng thành một só phần thưởng như nhau. hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, quyển sách, khăn quàng ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd- dt
vĩnh tường
đề kiểm tra học kỳ 1
năm học : 2009 -2010
môn : toán 6
thời gian : 90 phút không kể thời gian giao đề
i. trắc nghiệm. chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau
câu 1. cho tập hợp h = {3; 4; 5; 6 }
a. 3
b 4
c 5 h
 d 7
câu 2. tập hợp e = { x ; x.0=2}
a. không có phần tử nào
b. có một phần tử
c. có vô số phần tử
d. một kết quả khác
câu 3. tổng 3.5 + 2.5 bằng :
a. 5
b. 60
c.25
d.15
câu 4. hiệu bằng;
a.360
b.36
c.90
d.45
câu 5. tính tổng s= 1+2+3+4+.+ 20 ta được kq là:
a.210
b.220
c.420
d.một kq khác
câu 6. khi viết m= dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên ta được kq là :
a. m=
b. m=
c. m=
d. m=
câu 7. cho số chia hết cho cả 2 và 5 thì x bằng :
a. 0
b.5
c. x là số chẵn
d. một kq khác 
câu 8. đoạn thẳng mn là hình gồm :
a. điểm m và điểm n
b. hai điểm m, n và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm m;n.
c. hai điểm m, n và tất cả các điểm nằm ngoài hai điểm m;n.
d. đoạn thẳng mn và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm m;n.
ii. tự luận 
câu 9. tính giá trị biểu thức
a/ 15-5 +21
b/ 24.35 + 76.35 – 500
câu 10. tìm x biết :
a/ 2(x + 3 ) + 4 ( x + 5 ) = 50
b/ 72- [ 41-( 2x-5 )] =
câu 11. người ta muốn chia 200 quyển vở, 140 quyển sách, 100 khăn quàng thành một só phần thưởng như nhau. hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, quyển sách, khăn quàng ?
câu 12. cho ba điểm a, b, c thuộc tia cho sao cho oa= 3 ( cm ), ob= 7 ( cm ), ac= 1 ( cm ).
a, trong ba điểm a, b, o điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao ?
b, tính độ dài đoạn thẳng bc
câu 13.
a/ tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số của nó bằng 21
b/ tìm số tự nhiên x, y thỏa mãn ( x + 1 ) ( 2y + 1 ) = 29 
đáp án
i trắc nghiệm 4 điểm mỗi câu đúng cho 0,5 đ
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
a
a
c
c
a
c
a
b
ii, tự luận 
câu
phần
nội dung trình bày
điểm
 9
 1 đ
a
31
0,5
b
= 35 ( 24 = 76 ) -500
= 35.100 – 500
=3500- 500
=3000
0,5
10
1,5 đ
a
 x= 4
0,75
b
72- [ 41-( 2x-5 )] == 8.5=40
41-( 2x-5 )= 72-40=32
2x-5 = 41-32=9
2x= 9 + 5= 14
x=7
0,75
11
2 đ
số phần thưởng nhiều nhất chính là ưcln ( 200, 140, 100)
ta có ; 140= 100=
ưcln ( 200, 140, 100) = = 20
vậy có thể chia được nhiều nhất 20 phần thưởng như nhau
 khi đó mỗi phần thưởng có :
200:20 = 10 quyển vở
 140 : 20 = 7 quyển sách
100; 20= 5 khăn quàng
0,5
0,5 
0,5
0,5
12
 2 đ
a
 vì a, b cùng thuộc tia õ , có oa < ob 9 3 cm < 7 cm ) nên điểm a nằm giữa o và b
0,5
b
* th1 : c nằm giữa o và a ta có hình vẽ 
 o c a b x
0,25
 bc= ca + ab = 1 + 4 = 5 ( cm )
* th2 : c nằm giữa b và a ta có hình vẽ 
 o a c b x
cb= ab- ac = 4 -1 = 3 ( cm )
0,5
0,25
0,5
13
1 đ
a
số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 21 phải có từ 3 chữ số trở lên
( vì 9 +9= 18 < 21 )
 chữ số hàng trăm là 3 ( vì 2 + 9 + 9 = 20 < 21 0
số cần tìm là 399
0,25
0,25
b
 vì 29 là số nguyên tố suy ra 29= 1.29=29.1
vì x, y là các số tự nhiên nên x+1, 2y + 1 cũng là số tuwjnhieen ta có hai trường hợp :
* th1: 
*th2 : 
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docdvt 28-12-09.doc