A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Nắm được khái niệm căn thức bậc hai . Nắm được hằng đẳng thức =
2.Kỷ năng:
Biết cách tìm ĐKXĐ của .
Biết cách chứng minh định lí = và biết vận dụng hàng đẳng thức
3.Thái độ:
Liên hệ căn bậc hai số học.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
Tiết 2. §2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = Ngày soạn: 19/8 Ngày giảng: 9A: 22/8; 9B: 22/8 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Nắm được khái niệm căn thức bậc hai . Nắm được hằng đẳng thức = 2.Kỷ năng: Biết cách tìm ĐKXĐ của . Biết cách chứng minh định lí = và biết vận dụng hàng đẳng thức 3.Thái độ: Liên hệ căn bậc hai số học. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: 5’ Tìm căn bậc hai số học của 900; 4225 ? So sánh 2 và ? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. tồn tại khi nào ? = ? 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: 10’ GV: Lấy ví dụ. GV: Giới thiệu khái niệm căn thức bậc hai GV: vậy tồn tại khi nào ? HS: A ≥ 0 GV: xác định khi nào ? HS: Khi 5x ≥ 0 GV: Cho học sinh làm ?2 . Hoạt động 2: (25’) GV: Cho học sinh làm ?3 . GV: Em có nhận xét gì vè mối quan hệ giữa và a ? HS: =. GV: Từ đó rút ra định lí . GV: Hướng dẫn học sinh chứng minh định lí . GV: Cho học sinh tính ; . HS: = = 3 = = 0,5. GV: Hướng dẫn các ví dụ 2; 3 GV: Biểu thức A ở ví dụ là biểu thức nào? GV: Với A là một biếu thức khi đó = ? HS : = GV: Cho học sinh mở HS: = GV: Hãy rút gọn . a) với x ≥ 2 b) với a ≤ 0 GV: Cho học sinh làm BT 7 Căn thức bậc hai.. Ví dụ: ; Ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2 , còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn. TQ: SGK (8) xác định ( hay có nghĩa ) khi A ≥ 0 Ví dụ 1; xác định khi 5x ≥ 0 ó x ≥ 0. ?2 xác định khi : 5 – 2x ≥ 0 ó 5 ≥ 2x ó x vậy x ≤ thì xác định . 2) Hằng đẳng thức = ?3 a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Định lí: Với mọi số a, ta có = Chứng minh: SGK Ví dụ 2:Tính a) = = 3 b) = = 0,5. Ví dụ3: Rút gọn. a) 2 ; b) 2 Giải: a)2 = = (vì > 1). Vậy 2 = b) 2 = = - 2 (vì>2) Vậy 2 = - 2 Chú ý : Với A là một biểu thức ta có: = = Ví dụ 4 :Rút gọn. a) với x ≥ 2 Ta có = = x – 2 (vì x ≥ 2 ). b) với a ≤ 0 Ta có = = = -a3 Do a +a3 = - a3. vậy = - a3 ( với a < 0 ) Củng cố: 10’ Các dạng bài tập: Dạng: Tìm điều kiện xác định: Bài 1; 12 HD: xác định ( hay có nghĩa ) khi A ≥ 0 Dạng: Rút gọn biểu thức chúa căn: Bài 8; 13 HD: Đưa biểu thức về dạng ; Sử dụng hằng đẳng thức = để trục căn thức Hướng dẫn về nhà: 5 Bài 9: Rút gọn biểu thức chứa căn.
Tài liệu đính kèm: