Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 58: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 58: Luyện tập

Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Củng cố kiến thức về đa thức; cộng, trừ, đa thức.

 2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.

 3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, khoa học

II/ Đồ dùng dạy học:

 - GV: MTBT

 - HS: MTBT

III/ Phương pháp dạy học:

 - Phương pháp phân tích

 - Phương pháp thảo luận nhóm

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 58: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: 
Tiết 58. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố kiến thức về đa thức; cộng, trừ, đa thức.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
 3. Thái độ: 
 - Cẩn thận, chính xác, khoa học
II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV: MTBT
 - HS: MTBT
III/ Phương pháp dạy học:
 - Phương pháp phân tích
 - Phương pháp thảo luận nhóm
IV/ Tiến trình lên lớp:
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Khởi động mở bài:
 3. Hoạt động 1: Tính tổng của hai đa thức ( 10phút )
	- Mục tiêu: HS tái hiện lại được kiến thức về quy tắc tính tổng của hai đa thức. Áp dụng vào làm bài tập
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 34
? Nêu quy tắc cộng, (hay trừ) các đơn thức đồng dạng.
- Gọi 2 HS vận dụng quy tắc thực hiện yêu cầu bài toán
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS phát biểu quy tắc.
- 2HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
Dạng 1. Tính tổng của hai đa thức
Bài 34 ( SGK - 40 )
a) P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + (3xy2 - x2y + x2y2)
= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 - x2y + x2y2
= (x2y - x2y) + ( xy2 + 3xy2) + (– 5x2y2 + x2y2) + x3
= 4xy2 - 4x2y2 + x3
b) M + N = (x3 + xy + y2 – x2y2 – 2) + (x2y2 + 5 – y2)
 = x3 + xy + 3
 4. Hoạt động 2: Tính hiệu hai đa thức ( 10phút )
	- Mục tiêu: HS tái hiện lại được kiến thức về quy tắc tính hiệu của hai đa thức. Áp dụng vào làm bài tập
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 35
- GV gọi 2HS lên bảng thực hiện.
- GV gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập 35
- 2HS lên bảng thực hiện, HS khác lmà vào vở.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
Dạng 2. Tính hiệu hai đa thức.
Bài 35 ( SGK - 40 )
a) M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
 = (x2 + x2) + (– 2xy + 2xy) + (y2 + y2)
= 2x2 + 2y2 + 1.
b) M – N = -4xy – 1.
 5. Hoạt động 3: Tính giá trị của đa thức ( 10phút )
	- Mục tiêu: HS tính được giá trị của một biểu thức
	- Đồ dùng: MTBT
	- Tiến hành:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 36
? Bài toán yêu cầu gì.
? Muốn tính giá trị của mỗi đa thức trên ta làm thế nào
- GV gọi HS lên bảng thực hiện.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập 36
- Bài toán yêu cầu tính giá trị của mỗi đa thức.
- Ta cần thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thức hiện phép tính.
- 1HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
Dạng 3. Tính giá trị của đa thức
Bài 36 ( SGK - 41 )
a) Ta có :
x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + (- 3x3 +3x3) + (2y3– y3)
= x2 + 2xy + y3.
+ Tại x = 5 và y = 4 ta được:
52 +2.5.4 + 43 =25+40+ 64
= 129
 6. Hoạt động 4: Tìm một trong hai đa thức biết đa thức biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa thức còn lại ( 13phút )
	- Mục tiêu: HS nhận biết và tìm được một đa thức còn lại trong một tổng hay một hiệu
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 38
? Muốn tìm đa thức C để 
C + A = B ta làm thế nào.
- GV gọi 2HS lên bảng thực hiện.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV chốt lại nội dung bài học.
- HS đọc yêu cầu bài tập 38
Muốn tìm đa thức C để 
+ C + A = B ta chuyển vế
 C = B – A
- 2HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
Dạng 4. Tìm một trong hai đa thức biết đa thức biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa thức còn lại
Bài 38 ( SGK - 41 )
a) C = A + B
C = (x2 – 2y +xy+ 1) + (x2 + y – x2y2 - 1)
C = x2 – 2y + xy+ 1 + x2 + y –x2y2 – 1
C = 2x2 – x2y2 + xy – y
b) C + A= B => C = B – A
C = (x2 + y –x2y2 )- (x2 – 2y + xy + 1)
= x2 + y - x2y2 - x2 + 2y - xy - 1
= 3y –xy – x2y2 -2.
 7. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút )
 - Làm bài tập: 31, 32, 37 ( SGK - 40, 41)
 - Đọc trước bài " Đa thức một biến "
 - Hướng dẫn Bài 32: Làm tương tự như bài tập 38.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 58.doc