I. MỤC TIÊU:
- Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước . Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng . Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng .
- Bước đầu tập suy luận .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước ê ke , giấy rời .
- HS : thước thẳng , thước ê ke , giấy rời
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
* Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Cho 2 đường thẳng xx và O thuộc xx hãy vẽ đường thẳng yy đi qua O và vuông góc với xx.
* Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng ? Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ trung trực của AB
* Yêu cầu HS cả lớp cùng làm và nhận xét bài làm trên bảng * HS 1: trả lời định nghĩa . Dùng thước thẳng vẽ xx, xác định điểm O xx sau đó dùng êke vẽ đường thẳng yy xx tại O
* HS 2 : Trả lời định nghĩa , dùng thước vẽ AB = 4cm và xác định điểm O sao cho AO 2cm . Dùng êke vẽ đường thẳng đi qua O và vuông góc với AB l
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 4 I. MỤC TIÊU: - Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. - Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước . Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng . Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng . - Bước đầu tập suy luận . II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước ê ke , giấy rời . - HS : thước thẳng , thước ê ke , giấy rời III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra * Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Cho 2 đường thẳng xx’ và O thuộc xx’ hãy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuông góc với xx’. * Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng ? Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ trung trực của AB * Yêu cầu HS cả lớp cùng làm và nhận xét bài làm trên bảng * HS 1: trả lời định nghĩa . Dùng thước thẳng vẽ xx’, xác định điểm O Ỵ xx’ sau đó dùng êke vẽ đường thẳng yy’^ xx’ tại O * HS 2 : Trả lời định nghĩa , dùng thước vẽ AB = 4cm và xác định điểm O sao cho AO 2cm . Dùng êke vẽ đường thẳng đi qua O và vuông góc với AB l HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập GV cho HS làm bài tập 15/ 86. Sau đó cho HS nhận xét GV đưa bảng phụ có vẽ hình bài 17/ 87 Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra hai đường thẳng a và a’ có vuông góc với nhau không GV cho HS làm bài 18 /87 Gọi 1 HS lên bảng; 1 HS đứng tại chỗ đọc chậm đề bài GV : theo dõi Hs cả lớp làm và hướng dẫn HS thao tác cho đúng GV cho HS làm bài tập 19/ 87 Cho HS hoạt động theo nhóm để có thể phát hiện ra các cách vẽ khác nhau GV cho Hs đọc đềø bài 20/ 87 GV : Em hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, B, C có thể xảy ra GV : Hãy vẽ hình theo hai vị trí của ba điểm A, B, C Gọi 2 Hs lên bảng vẽ hình Trong hai hình vẽ trên có nhận xét gì về vị trí của đường thẳng d1 và d2 trong trường hợp 3 điểm A, B, C thẳng hàng và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng * HS thực hiện các thao tác như hình vẽ và nhận xét HS 1 : Nếp gấp zt vuông góc với đường thẳng xy tạo O HS 2 : Có bốn góc vuông là : xƠz ; zƠy ; yƠt ; tƠx * 3 HS lên kiểm tra các hình - Dùng thước đo góc vẽ góc xƠy = 45º - Lấy điểm A bất kì nằm trong xƠy - Dùng êke vẽ đường thẳng d1 đi qua A và vuông góc với Ox. - Dùng êke vẽ đương thẳng d2 đi qua A và vuông góc với Oy HS trao đổi nhóm và vẽ hình, nêu cách vẽ HS : Vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra : + Ba điểm A, B, C thẳng hàng + Ba điểm A, B, C không thẳng hàng HS1 : Vẽ trường hợp 3 điểm A, B, C thẳng hàng HS2 : Vẽ trường hợp 3 điểm A, B, C không thẳng hàng + 3 điểm A, B, C thẳng hàng : Đường trung trực của AB và BC không có điểm chung (hay s.song) + 3 điểm A, B, C không thẳng hàng : Hai đường trung trực cắt nhau tại 1 điểm 15/ trang 86 Có 4 góc vuông : xƠz ; zƠy ; yƠt ; tƠx 17 /trang 87 : a ^ a’ 18/ trang 87 : d2 y C d1 A O x B 19/ trang 87 : B A O C d1 d2 A O1 B C A C B d1 d2 HOẠT ĐỘNG 3 : củng cố Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc . Phát biểu tính chất đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. Bài tập trắc nghiệm : HS trả lời theo SGK HS chọn câu trả lời HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã sửa - Làm các bài tập : 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 75 SBT - Đọc trước bài : Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: