I. Tiến trình dạy học
1\ Ổn định lớp:
2\ Kiểm tra :
3\ Ôn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HOẠT ĐỘNG 1 :ÔN TẬP LÍ THUYẾT
HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình.
Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.CM
HS2: Thế nào là hai đường thẳng song song?
-Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
HS3: Phát biểu tiên đề Ơ-Clit. Vẽ hình minh hoạ.
-Phát biểu định lí (tính chất)hai đường thẳng song song
-Định lí và tiên đề có gì giống nhau và khác nhau.
* On tập một số kiến thức về tam giác:
- Nêu đinh lí về tổng các góc trong tgiác.
- Nêu định lí về góc ngoài của tam giác.
-Nêu các trường hựp bằng nhau của tam giác. Viết kí hiệu trong mỗi trường hợp. HS1: trả lời vẽ hình, nêu gt-kl và chứng minh
HS2: Nêu định nghiã hai đường thẳng song song
- Nêu các dấu hiệu và hai tính chất về quan hệ giữa vuông góc và song song. Ghi GT-KL, vẽ hình
HS3: HS trả lời.
Định lí và tiên đề đều là tính chất của các hình, là cac khẳng định đúng. Đlí được c.minh từ các khẳng định được coi là đúng. Tiên đề là những khẳng định được coi là đúng. Không chứng minh được.
HS lần lượt trả lời từng câu.
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
Bài tập:
a) vẽ hình theo trình tự sau:
- Vẽ ABC
- Qua A vẽ AH BC (HBC)
- Từ H vẽ HK AC (KAC)
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E.
b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình? Giải thích?
c) Chứng minh AH EK
d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH. Chường minh m//EK.
-HS vẽ hình, ghi GT-KL
-GV hướng dẫn HS làm theo từng câu.
GT ABC
AH BC (HBC)
HK AC (KAC)
KE //BC (EAB)
Am AH
KL b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau
c) AH EK
d) m // EK
Chứng minh:
b) ( hai góc đồng vị của EK//BC)
(hai góc đồng vị của EK // BC)
( hai góc so le trong của EK // BC)
(đối đỉnh)
c)
(Quan hệ giữa tính vuông góc và song song)
d)
(Hai đường thẳng cùng với đường thẳng thứ
Tiết 30 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1) Mục tiêu Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của học kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác) Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của HS. Chuẩn bị Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa. Tiến trình dạy học 1\ Ổn định lớp: 2\ Kiểm tra : 3\ Ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HOẠT ĐỘNG 1 :ÔN TẬP LÍ THUYẾT HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình. Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.CM HS2: Thế nào là hai đường thẳng song song? -Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. HS3: Phát biểu tiên đề Ơ-Clit. Vẽ hình minh hoạ. -Phát biểu định lí (tính chất)hai đường thẳng song song -Định lí và tiên đề có gì giống nhau và khác nhau. * Oân tập một số kiến thức về tam giác: - Nêu đinh lí về tổng các góc trong tgiác. - Nêu định lí về góc ngoài của tam giác. -Nêu các trường hựp bằng nhau của tam giác. Viết kí hiệu trong mỗi trường hợp. HS1: trả lời vẽ hình, nêu gt-kl và chứng minh HS2: Nêu định nghiã hai đường thẳng song song - Nêu các dấu hiệu và hai tính chất về quan hệ giữa vuông góc và song song. Ghi GT-KL, vẽ hình HS3: HS trả lời. Định lí và tiên đề đều là tính chất của các hình, là cac khẳng định đúng. Đlí được c.minh từ các khẳng định được coi là đúng. Tiên đề là những khẳng định được coi là đúng. Không chứng minh được. HS lần lượt trả lời từng câu. HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP Bài tập: vẽ hình theo trình tự sau: Vẽ ABC Qua A vẽ AH BC (HỴBC) Từ H vẽ HK AC (KỴAC) Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình? Giải thích? Chứng minh AH EK Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH. Chường minh m//EK. -HS vẽ hình, ghi GT-KL -GV hướng dẫn HS làm theo từng câu. GT ABC AH BC (HỴBC) HK AC (KỴAC) KE //BC (EỴAB) Am AH KL b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau c) AH EK d) m // EK Chứng minh: b) ( hai góc đồng vị của EK//BC) (hai góc đồng vị của EK // BC) ( hai góc so le trong của EK // BC) (đối đỉnh) c) (Quan hệ giữa tính vuông góc và song song) d) (Hai đường thẳng cùng với đường thẳng thứ 4\ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn lại lí thuyết; các định nghĩa, định lí, tính chất đã học trong học kỳ I Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT-KL. Làm bài 47, 48, 49/82-83; bài 45, 47/ 103 (SBT) Tiết sau ôn tập tiếp. IV\ Rút kinh nghiệm:.........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: