Một số đề kiểm tra chắc nghiệm Đại số Lớp 9 - Năm học 2008-2009

Một số đề kiểm tra chắc nghiệm Đại số Lớp 9 - Năm học 2008-2009

 Nội dung đề: 003

01. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :

 A. x = B. x = C. x = -1 D. Cả ba giá trị trên đều đúng .

02. Cho a R ta có :

 A. - là căn bậc hai âm của a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a .

C. với mọi a . D. 0 với mọi a 0 .

03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :

 A. - -5 B. -5 C. 5 D. 5

04. Cho x2 = a

A. Với a Q ta có x = B. Với a R ta có x =

C. Với a R+ ta có x = D. Với a R+ ta có x =

05. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?

 A. = = a3 B. = = a3

 C. = = -a3 D. = =

06. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :

 A. -12a > 0 khi a < 0="" và="" -12a="">< 0="" khi="" a=""> 0 . B. -12a 0 với mọi a .

 C. -12a 0 với mọi a không âm . D. -12a 0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0

07. Tìm x từ phương trình

 A. x = - 4 B. x = 6 C. x = - 6 và x = 4. D. x = 6 và x = - 4

08. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?

 A. B. C. D.

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra chắc nghiệm Đại số Lớp 9 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO . KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS . 	Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 001
01. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
 A. -5 	B. 5 	C. 5 D. - -5
02. Cho aR ta có :
 A. 0 với mọi a0 . 	 B. - là căn bậc hai âm của a .
 C. với mọi a . D. và - là hai số đối nhau với mọi a . 
03. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = -a3 	B. = = 
 C. = = a3	 D. = = a3
04. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. B. 	C. 	D. 
05. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0	B. -12a0 với mọi a không âm .
 C. -12a0 với mọi a . D. -12a > 0 khi a 0 .
 06. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. B. 	 C. 	 D. x > 1
07. Tìm x từ phương trình 
 A. x = - 6 và x = 4.	 B. x = 6	 C. x = 6 và x = - 4 	 D. x = - 4 
08. Với giá trị nào của x thì : 
A. x = 4	B. x > 0 C. x = 0 hay x = 1 D. x > 1
09. Cho x2 = a
A. Với aR ta có x = 	B. Với aQ ta có x = 
C. Với aR+ ta có x = 	D. Với aR+ ta có x =
10. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = 	 B. x = C. x = -1	 D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS 	 Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 002
01. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a > 0 khi a 0 . B. -12a0 với mọi a không âm .
 C. -12a0 với mọi a . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0
02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
03. Cho x2 = a
A. Với aR+ ta có x = 	B. Với aQ ta có x = 
C. Với aR ta có x = 	D. Với aR+ ta có x =
04. Với giá trị nào của x thì : 
A. x = 4	B. x > 1 C. x = 0 hay x = 1	 D. x > 0
05. Tìm x từ phương trình 
 A. x = - 4 	B. x = 6	 C. x = 6 và x = - 4 D. x = - 6 và x = 4.
06. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
A. -5 	 B. - -5	 C. 5 D. 5 
07. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = 	 B. x = -1	 C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
08. Cho aR ta có :
A. và - là hai số đối nhau với mọi a . B. 0 với mọi a0 .
 C. - là căn bậc hai âm của a . 	 D. với mọi a .
09. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = -a3 	 B. = = a3
 C. = = a3	 D. = = 
10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. x > 1	 B. 	 C. 	 D. 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS  	 Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 003
01. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = 	B. x = C. x = -1	 D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
02. Cho aR ta có :
 A. - là căn bậc hai âm của a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a . 
C. với mọi a . D. 0 với mọi a0 .
03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
 A. - -5	 B. -5 	 C. 5 D. 5 
04. Cho x2 = a
A. Với aQ ta có x = 	B. Với aR ta có x = 
C. Với aR+ ta có x =	D. Với aR+ ta có x = 
05. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = a3	 B. = = a3
 C. = = -a3 	 D. = = 
06. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a > 0 khi a 0 . B. -12a0 với mọi a .
 C. -12a0 với mọi a không âm . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0
07. Tìm x từ phương trình 
 A. x = - 4 	B. x = 6	 C. x = - 6 và x = 4.	 D. x = 6 và x = - 4
08. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. 	B. C. 	 D. 
09. Với giá trị nào của x thì : 
A. x > 1	B. x = 0 hay x = 1	C. x > 0	D. x = 4
10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. 	B. 	 C. x > 1	 D. 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO.. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS. 	 Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 004
01. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = 	 B. x = -1	 C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
03. Cho x2 = a
A. Với aQ ta có x = 	B. Với aR+ ta có x =
C. Với aR+ ta có x = 	D. Với aR ta có x = 
04. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
A. -5 	B. 5 	C. 5 D. - -5
05. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a0 với mọi a không âm . B. -12a > 0 khi a 0 .
 C. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0	 D. -12a0 với mọi a .
06. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = 	B. = = a3
 C. = = -a3 	 D. = = a3
07. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. 	 B. x > 1	 C. 	 D. 
08. Tìm x từ phương trình 
 A. x = - 6 và x = 4.	 B. x = 6 và x = - 4 	C. x = 6	 D. x = - 4
09. Với giá trị nào của x thì : 
A. x = 0 hay x = 1	B. x > 1	C. x = 4 D. x > 0
10. Cho aR ta có :
 A. với mọi a .	 B. - là căn bậc hai âm của a .
 C. 0 với mọi a0 . D. và - là hai số đối nhau với mọi a . 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS. 	 Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 005
01. Với giá trị nào của x thì : 
A. x = 0 hay x = 1	 B. x > 0	 C. x = 4	D. x > 1
02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. 	B. 	 C. 	D. 
03. Cho aR ta có :
A. với mọi a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a . 
 C. 0 với mọi a0 .	 D. - là căn bậc hai âm của a 
04. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a > 0 khi a 0 . 
 B. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 C. -12a0 với mọi a .
 D. -12a0 với mọi a không âm .
05. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. 	 B. 	 C. 	D. x > 1
06. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = -1	 B. x = C. x = 	 D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
07. Cho x2 = a
A. Với aQ ta có x = 	B. Với aR ta có x = 
C. Với aR+ ta có x = 	D. Với aR+ ta có x =
08. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = B. = = a3	
 C. = = -a3 D. = = a3
09. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
 A. -5 	B. 5 	C. 5 D. - -5
10. Tìm x từ phương trình 
 A. x = 6 và x = - 4 B. x = - 6 và x = 4.	 C. x = - 4 D. x = 6
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS . 	 Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 006
01. Cho aR ta có :
A. 0 với mọi a0 . B. với mọi a .
 C. - là căn bậc hai âm của a . D. và - là hai số đối nhau với mọi a . 
02. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = a3	 B. = = a3
 C. = = -a3 	 D. = = 
03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
A. -5 	 B. 5 	C. 5 D. - -5
04. Tìm x từ phương trình 
A. x = - 6 và x = 4.	B. X = 6 và x = - 4 C. X = - 4 D. x = 6
05. Với giá trị nào của x thì : 
A. x = 0 hay x = 1	 B. x = 4	C. x > 1 D. x > 0
06. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a > 0 khi a 0 .
 B. -12a0 với mọi a không âm .
 C. -12a0 với mọi a . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0
07. Cho x2 = a
A. Với aR ta có x = 	B. Với aR+ ta có x =
C. Với aR+ ta có x = 	D. Với aQ ta có x = 
08. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = -1	 B. x = C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
09. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. B. C. D. 
10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. B. 	 C. x > 1	 D. 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS . 	 Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 007
01. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = 	B. = = a3	
 C. = = a3 	 D. = = -a3
02. Tìm x từ phương trình 
 A. x = 6	B. x = - 4 	C. x = 6 và x = - 4 D. x = - 6 và x = 4.
03. Cho x2 = a
A. Với aQ ta có x = 	B. Với aR+ ta có x =
C. Với aR ta có x = 	D. Với aR+ ta có x = 
04. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
A. 5 B. -5 	 C. 5 D. - -5
05. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = 	B. x = -1	 C. x = 	D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
06. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. B. 	 C. 	D. 
07. Với giá trị nào của x thì : 
A. x = 0 hay x = 1	 B. x = 4	C. x > 1 D. x > 0
08. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a0 với mọi a không âm . B. -12a > 0 khi a 0 .
 C. -12a0 với mọi a . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0
09. Cho aR ta có :
 A. và - là hai số đối nhau với mọi a . B. với mọi a .
 C. - là căn bậc hai âm của a . D. 0 với mọi a0 .
10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. x > 1	 B. 	 C. 	 D. 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1)
TRƯỜNG THCS. 	 Môn: Toán ĐẠI SỐ 9
	 Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... 
¯ Nội dung đề: 008
01. Tìm x từ phương trình 
 A. x = 6 và x = - 4 	B. x = 6	 C. x = - 6 và x = 4.	 D. X = - 4 
02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
 A. 	B. 	C. 	 D. 
03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
 A. 5 	B. - -5	 C. -5 	 D. 5
04. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
 A. -12a0 với mọi a không âm . 	B. -12a0 với mọi a .
 C. -12a > 0 khi a 0 .
 D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0
05. Cho x2 = a
A. Với aR+ ta có x = 	B. Với aR+ ta có x =
C. Với aR ta có x = 	D. Với aQ ta có x = 
06. Cho aR ta có :
 A. - là căn bậc hai âm của a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a . 
C. 0 với mọi a0 . D. với mọi a .
07. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. 	B. x > 1	 C. 	 D. 
08. Với giá trị nào của x thì : 
A. x = 0 hay x = 1	 B. x > 0 C. x > 1 D. x = 4
09. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
 A. x = 	 B. x = C. x = -1	 D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 
10. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
 A. = = a3	 B. = = 
 C. = = a3 D. = = -a3
TN100 tổng hợp đáp án TN 8 đề Đại số ( bài 1 )
1. Đáp án đề: 001
	01. { - - - 	04. { - - - 	07. - - } - 	10. { - - - 
	02. { - - - 	05. - | - - 	08. - - } - 
	03. - | - - 	06. - - } - 	09. - - } - 
2. Đáp án đề: 002
	01. - | - - 	04. - - } - 	07. { - - - 	10. - | - - 
	02. { - - - 	05. - - } - 	08. - | - - 
	03. { - - - 	06. { - - - 	09. - - - ~ 
3. Đáp án đề: 003
	01. - | - - 	04. - - - ~ 	07. - - - ~ 	10. - - - ~ 
	02. - - - ~ 	05. - - - ~ 	08. { - - - 
	03. - | - - 	06. - - } - 	09. - | - - 
4. Đáp án đề: 004
	01. { - - - 	04. { - - - 	07. { - - - 	10. - - } - 
	02. { - - - 	05. { - - - 	08. - | - - 
	03. - - } - 	06. { - - - 	09. { - - - 
5. Đáp án đề: 005
	01. { - - - 	04. - - - ~ 	07. - - } - 	10. { - - - 
	02. { - - - 	05. { - - - 	08. { - - - 
	03. - - } - 	06. - - } - 	09. { - - - 
6. Đáp án đề: 006
	01. { - - - 	04. - | - - 	07. - - } - 	10. - - - ~ 
	02. - - - ~ 	05. { - - - 	08. - - } - 
	03. { - - - 	06. - | - - 	09. { - - - 
7. Đáp án đề: 007
	01. { - - - 	04. - | - - 	07. { - - - 	10. - - } - 
	02. - - } - 	05. - - } - 	08. { - - - 
	03. - - - ~ 	06. { - - - 	09. - - - ~ 
8. Đáp án đề: 008
	01. { - - - 	04. { - - - 	07. - - } - 	10. - | - - 
	02. { - - - 	05. { - - - 	08. { - - - 
	03. - - } - 	06. - - } - 	09. { - - - 

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac nghiem toan 9.doc