+ Kiến thức :
+ Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
+ Hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kính .
+ Kỹ năng cơ bản :
+ Sử dụng compa thành thạo .
+ Biết vẽ đường tròn, cung tròn .
+ Biết giữ nguyên độ mở của compa .
+ Thái độ : Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận, chính xác .
Tuần 29 Tiết 26 Ngày soạn: 18. 03. 2010 Ngày dạy: 26 .03. 2010. Bài 8: ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: + Kiến thức : + Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ? + Hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kính . + Kỹ năng cơ bản : + Sử dụng compa thành thạo . + Biết vẽ đường tròn, cung tròn . + Biết giữ nguyên độ mở của compa . + Thái độ : Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận, chính xác . II . CHUẨN BỊ: + GV: Thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ. + HS: Thước thẳng, compa. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: 2. Bài cũ: (không kiểm tra) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Đường tròn và hình tròn: GV: Vẽ đường tròn sử dụng công cụ gì? GV: Hãy vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm. GV vẽ đoạn thẳng quy ước trên bảng, rồi vẽ đường tròn lên bảng, lấy các điểm A, B, C.. trên đường tròn. ? Các điểm này cách tâm O một khoảng bao nhiêu? GV: Vậy đường tròn tâm O bán kính 2 cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2 cm. Vậy tổng quát: đường tròn tâm O bán kính R là hình như thế nào? GV giới thiệu: Đường tròn tâm O bán kính 2 cm được kí hiệu là (O;2cm) Đường tròn tâm O bán kính R (O; R) GV giới thiệu: điểm M là điểm nằm trên đường tròn. Điểm N là điểm nằm trong đường tròn. Điểm P là điểm nằm ngoài đường tròn. ? Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng OM, ON, OP?. ? Làm thế nào để so sánh được đoạn thẳng đó? GV: Rút ra nhận xét gì về khoảng cách các điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn với bán kính của đường tròn? ? Ở tiểu học ta đã biết đường tròn là hình bao quanh hình tròn vậy hình tròn làhình bao gồm những điểm nào? 2. Cung và dây cung: GV: Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình 44, 45 ? Cung tròn là gì? ? Dây cung là gì? ? Thế nào là đường kính của của hình tròn? GV: Yêu cầu HS đo đường kính của đường tròn (O,2 cm) ? Vậy đường kính hình tròn có quan hệ gì với bán kính? 3. Một công dụng khác của Compa GV: ngoài công dụng chính của compa là vẽ đường tròn compa còn có công dụng nào khác? GV: Yêu cầu Hs đọc SGK GV: Yêu cầu HS vẽ hai đoạn thẳng bất kì và dùng compa để so sánh độ dài đoạn thẳng. Yêu cầu HS đọc VD 2. Cũng dùng compa để đặt đoặn thẳng, nếu cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoặn đó mà không cần phải đo riêng từng đoạn thẳng? Hãy đọc SGK, VD2/91 rồi lên bảng thực hiện + Để vẽ đường tròn ta thường dùng compa. HS: Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2 cm vào vở + Các điểm này đều cách tâm O một khoảng bằng 2 cm. + Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R HS: ON < OM OP > OM + Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng + Các điểm nằm trên đường tròn cách tâm một khoảng bằng bán kính đường tròn, các điểm nằm trong cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính, các điểm nằm ngoài đường tròn cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính. + Hình tròn là các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó HS: Lấy 2 điểm A và B thuộc đường tròn. Hai điểm này chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần là một cung tròn. - Dây cung là đoạn thẳng nối 2 mút của cung. - Đường kính của đường tròn là dây cung đi qua tâm. HS: 4cm HS: đường kính dài gấp đôi bán kính HS: So sánh độ dài hai đoạn thẳng. Dùng compa đặt đoạn thẳng AB rồi dặt 1 đầu compa vào điểm M, đầu nhọn kia đặt trên tia MN Nếu đầu nhọn đó trùng với N thì AB = MN Nếu đầu nhọn đó nằm giữa M và n thì AB < MN Nếu đầu nhọn đó nằm ngoài MN thì AB > MN HS vẽ tia Ox, OM = AB; MN = CD Đo độ dài đoạn thẳng ON ON = AB + CD 4. Củng cố: * GV: Cho HS làm bài 38/91 SGK Có hai đường tròn (O; 2 cm) và (A; 2 cm) cắt nhau tại C và D. điểm A(O) Hãy chỉ rõ cung CA lớn, cung CA nhỏ của (O), cung CD lớn, cung CD nhỏ của A Vẽ dây cung CA, dây cung CO, dây cung CD Vẽ đường tròn (C: 2 cm). vì sao đường tròn (C; 2 cm) đi qua O và A Bài 38/91 SGK: HS lên bảng làm lần lượt câu a, b và vẽ đường tròn (C; 2 cm) Đường tròn (C; 2 cm) đi qua O và A vì CO = CA = 2 cm 5. Hướng dẫn về nhà: Nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung Làm bài tập: 39, 40, 41, 42/92 SGK;35, 36, 37/5 59, 60 SBT Tiết sau mang một số vật dụng có hình tam giác Kíduyệt: 20/03/2010
Tài liệu đính kèm: