Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tiết 1 đến 35 - Năm học 2009-2010

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tiết 1 đến 35 - Năm học 2009-2010

A. Mục tiêu:

- HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.

- HS nắm vững các kiển thức cơ bản về tiên đề Ơclít; hiểu rõ cấu trúc của 1 định lý, biết phát biểu 1 mệnh đề dưới dạng “ Nếu . thì.” phân biệt với tiên đề, định nghĩa.

- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, song song

- Biết vẽ hình chính xác, nhanh

- Tập suy luận

- Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài toán cụ thể.

- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.

- Có ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải toán

B. Chuẩn bị:

- GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận

- HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.

C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT:

3. Bài mới:

Hoạt động thầy - trò Ghi bảng

Tiết3

Hoạt động 1: Các kiến thức cơ bản cần nhớ

- Yc HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:

HS1: ( GV đưa bài tập bảng phụ)

Bài tập: pb nào sau đây là sai:

A - Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo

 thành 4 góc vuông

B - Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn AB.

E – Hai góc đối đỉnh thì bù nhau

C – Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

D – Qua 1 đ nằm ngoài 1 đt, có một và chỉ 1 đt song song với đường thẳng ấy.

HS2: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A – Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.

B – Cho 2 đt song song a và b. Nếu đt d a thì d cũng b.

C – Với 3 đt a,b,c

 Nếu a b và b c thì a c

D – 2đt xx và yy cắt tại O nếu xoy= 900 thì 3 góc còn lại cũng là góc vuông.

Tiết 4

 Dạng 1: vẽ đt vuông góc và vẽ đt song song

- GV đưa bài tập:

 vẽ xoy = 450; lấy A ox

qua A vẽ d1 ox; d2 oy

Bài 2: Cho tam giác ABC hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và vẽ đường thẳng AD//BC

* Cho HSHĐ cá nhân làm bài trên bảng phụ ( bảng con)

+ T/c cho HS thảo luận chung cả lớp

- GV thu một số bài của HS cho HS khác nhận xét

? Nêu rõ cách vẽ trong mỗi trường hợp, so sánh với cách vẽ của mình.

2 – Kiểm tra kiến thức cơ bản:

HS1:

Tiên đề Ơclít thừa nhận điều gì về hai đường thẳng song song ?

HS2: T/c của 2 đt song song khác nhau như thế nào ?

HS3; Phát biểu 1 định lý mà em biết dưới dạng “ Nếu .thì.

Gv: T/c cho HS nhận xét và thống nhất 2 câu trả lời trên

2, Bằng cách đưa ra bảng phụ y/c HS điền chỗ trống :

Gv lưu ý HS: t/c của 2 đt song song được suy ra từ tiên đề Ơclít

Tiết 5

Dạng 2: Luyện tập suy luận toán học .

MT: HS biết vận dụng những điều đã biết, dữ kiện gt cho trong bài toán để chứng tỏ 1 mệnh đề là đúng.

Y/c: Các bước suy luận phải có căn cứ

GV đưa đề bài bảng phụ: Hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a,b lần lượt tại A và B, một góc ơ đỉnh a có số đo n0. Tính các góc ở đỉnh B

- HS HĐ cá nhân (3)

1 em lên bảng trình bày. GV kiểm tra vở 1-3 HS chấm điểm

Bài 2: GV đưa đề bài lên bảng phụ – Hình vẽ. Y/c 1 HS đọc

HS2: XĐ gt, kl bài toán

GVHD HS tập suy luận

GV: Để chứng minh 2 góc bằng nhau có những cách nào

HS: - CM 2 góc có số đo bằng nhau

 - CM 2 góc cùng bằng góc thứ 3

 .

+ Với bài toán đã cho em chọn hướng nào để CM ?

HS: CM: P = C bằng cách CM: P = Â1

 C = Â1

Y/c HS chỉ rõ kiến thức vận dụng

4. Củng cố:

- GV khắc sâu KT qua bài học

- HDVN: Ôn tập kiến thức cơ bản chương I

 Bài tập: 22,23 (128 –SBT)

I. Các kiến thức cơ bản cần nhớ:

- Định nghĩa, tính chất về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:

- Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng

- Vẽ hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song bằng êke và thước thẳng

II. Vận dụng:

Bài 1: E – sai

Bài 2: A, B, C đúng

Bài tập 3 (109 - ôn tập)

 x

 A

 450 d1

 O

 d2 y

Bài tập 8 ( 116 – SBT)

HSA: A

 D

- Vẽ góc CAx

Sao cho: B C

CAx = ACB

- Trên tia Ax lấy điểm A sao cho

 AD = BC

 A

 D

 B C

1, Nhà toán học Ơclít thừa nhận tính duy ý của 1 đt qua 1 đ A là song song với 1 đt a (A a)

Điều thựa nhận đó là 1 tiên đề

2, Đây là 2 t/c được diến tả bằng 2 mệnh đề đảo nhau.

a, c cắt a lvà b nếu 2 góc sole trong bằng nhau ( hoặc .) thì a//b

b, a//b

c cắt a vàb => hai góc.

3, Nếu

 A nằm ngoài đt d

 d đia qua A Thì d là.

 d //d

* Bài Tập số 13: (120 – SBT) C

giả sử Â1 = n0 A a

Thế thì:

B1 = n0 (vì B1, Â1 3 2 b

là hai góc đồng vị) 4 1

B2 = 1800 – n0 B

(B2 và Â1 là cặp góc trong cùng phía)

B3 = n0 (B3 và Â1 là cặp góc sole trong)

B4 = 180 – n0 ( B4và B2là cặp góc đối đỉnh.

 P A p R

 q r

 B C

 Q

 ABC

 qua A vẽ p //BC

 GT qua B vẽ q // AC

 qua C vẽ r //AB

 p,q,r lần lượt cắt nhau tại P,Q,R

 KL So sánh các góc của PQR với các

 góc của ABC

Giải:

+ P = Â1 ( Hai góc đồng vị do q//AC bị cắt bởi P)

Mà Â1 = C1 ( Hai góc so le do P//BC bị cắt AC)

Vậy P = C

HS lập luận tương tự chỉ ra Q = A; R= B

 

doc 56 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tiết 1 đến 35 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1, 2: Các phép toán về số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
- Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. Chuẩn bị: 
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Tiết 1:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
- GV: gọi 2 HS thực hiện các yêu cầu.
- HS1: Cho 2 số hữu tỉ: (mạ0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y
Tính: 
HS2: điền vào chỗ trống:
x.y = ....
x:y = ....
tính hợp lý: 
Hoạt Động 2: Vận dụng.
1 – Củng cố kiến thức cơ bản
- GV: Gọi 2 HS lên bảng.
- HS dưới lớp làm vào nháp – n.xét
 HS1: a, HS2: b,
 c, d,
Thi: Ai tính nhanh hơn – (đúng)
Khắc sâu KT: 
2HS: tiếp tục lên bảng làm bài
HS1: a, b
HS2: c, d
Lưu ý: t/c phép toán: đặc biệt
a.c + b.c = (a+b).c
Tiết 2:
2 – Dạng toán tìm x:
Tìm x biết:
- Để tìm gt của x em vận dụng Kt cơ bản nào ? 
- GS: Quy tắc chuyển vế
 a, b, c, d,m Q
 a + b – c – d = m
 => a – m = - b + c + d
- HS: Hoạt động nhóm làm bài (6 nhóm)
Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả
GV: Thu bài các nhóm
 N1: a, c
 N2: b, d
3 – Dạng toán tổng hợp – nâng cao KT:
Tính nhanh:
a, 
b, 
A – Kiến thức cấn nhớ:
1 – x Q; y Q
2, ; 
B. Vận dụng
1, Bài số 1: Tính:
a, c, 
b, d, 
Bài số 2: Tính:
Bài số 4:
a)
b)
c)
d)
Bài số 5:
a, Nhóm các số hạng là hai số đối nhau 
tổng 
b, Nxét: 
4. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
- BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
*******************************
Tiết 3, 4, 5 : Hai đường thắng vuông góc
Hai đường thẳng song song
A. Mục tiêu: 
- HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- HS nắm vững các kiển thức cơ bản về tiên đề Ơclít; hiểu rõ cấu trúc của 1 định lý, biết phát biểu 1 mệnh đề dưới dạng “ Nếu .... thì....” phân biệt với tiên đề, định nghĩa.
- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, song song
- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài toán cụ thể.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
- Có ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải toán
B. Chuẩn bị: 
- GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận
- HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Tiết3
Hoạt động 1: Các kiến thức cơ bản cần nhớ
- Yc HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:
HS1: ( GV đưa bài tập bảng phụ)
Bài tập: pb’ nào sau đây là sai:
A - Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo 
 thành 4 góc vuông
B - Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn AB.
E – Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
C – Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D – Qua 1 đ’ nằm ngoài 1 đt’, có một và chỉ 1 đt’ song song với đường thẳng ấy.
HS2: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A – Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
B – Cho 2 đt’ song song a và b. Nếu đt’ d ^ a thì d cũng ^ b.
C – Với 3 đt’ a,b,c
 Nếu a ^ b và b ^ c thì a ^ c 
D – 2đt’ xx’ và yy’ cắt tại O nếu xoy= 900 thì 3 góc còn lại cũng là góc vuông.
Tiết 4 
 Dạng 1: vẽ đt’ vuông góc và vẽ đt’ song song
- GV đưa bài tập:
 vẽ xoy = 450; lấy A ox
qua A vẽ d1 ^ ox; d2 ^ oy
Bài 2: Cho tam giác ABC hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và vẽ đường thẳng AD//BC
* Cho HSHĐ cá nhân làm bài trên bảng phụ ( bảng con)
+ T/c cho HS thảo luận chung cả lớp
- GV thu một số bài của HS cho HS khác nhận xét
? Nêu rõ cách vẽ trong mỗi trường hợp, so sánh với cách vẽ của mình.
2 – Kiểm tra kiến thức cơ bản:
HS1:
Tiên đề Ơclít thừa nhận điều gì về hai đường thẳng song song ?
HS2: T/c của 2 đt’ song song khác nhau như thế nào ? 
HS3; Phát biểu 1 định lý mà em biết dưới dạng “ Nếu ...thì...’’
Gv: T/c cho HS nhận xét và thống nhất 2 câu trả lời trên 
2, Bằng cách đưa ra bảng phụ y/c HS điền chỗ trống :
Gv lưu ý HS: t/c của 2 đt’ song song được suy ra từ tiên đề Ơclít
Tiết 5
Dạng 2: Luyện tập suy luận toán học .
MT: HS biết vận dụng những điều đã biết, dữ kiện gt cho trong bài toán để chứng tỏ 1 mệnh đề là đúng.
Y/c: Các bước suy luận phải có căn cứ
GV đưa đề bài bảng phụ: Hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a,b lần lượt tại A và B, một góc ơ đỉnh a có số đo n0. Tính các góc ở đỉnh B 
- HS HĐ cá nhân (3’)
1 em lên bảng trình bày. GV kiểm tra vở 1-3 HS chấm điểm
Bài 2: GV đưa đề bài lên bảng phụ – Hình vẽ. Y/c 1 HS đọc
HS2: XĐ gt, kl bài toán
GVHD HS tập suy luận
GV: Để chứng minh 2 góc bằng nhau có những cách nào
HS: - CM 2 góc có số đo bằng nhau
 - CM 2 góc cùng bằng góc thứ 3
 ..........
+ Với bài toán đã cho em chọn hướng nào để CM ?
HS: CM: P = C bằng cách CM: P = Â1
 C = Â1
Y/c HS chỉ rõ kiến thức vận dụng
4. Củng cố:
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ôn tập kiến thức cơ bản chương I
 Bài tập: 22,23 (128 –SBT)
I. Các kiến thức cơ bản cần nhớ:
- Định nghĩa, tính chất về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:
- Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng
- Vẽ hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song bằng êke và thước thẳng
II. Vận dụng:
Bài 1: E – sai
Bài 2: A, B, C đúng
Bài tập 3 (109 - ôn tập)
 x
 A
 450 d1
 O 
 d2 y
Bài tập 8 ( 116 – SBT)
HSA: 	 A
 D 
- Vẽ góc CAx
Sao cho: B C
CAx = ACB
- Trên tia Ax lấy điểm A sao cho
 AD = BC
 A
 D
 B C
1, Nhà toán học Ơclít thừa nhận tính duy ý của 1 đt’ qua 1 đ’ A là song song với 1 đt’ a (A ẽa)
Điều thựa nhận đó là 1 tiên đề
2, Đây là 2 t/c được diến tả bằng 2 mệnh đề đảo nhau.
a, c cắt a lvà b nếu 2 góc sole trong bằng nhau ( hoặc ....) thì a//b
b, a//b
c cắt a vàb => hai góc.....
3, Nếu
 A nằm ngoài đt’ d
 d’ đia qua A Thì d’ là..........
 d’ //d
* Bài Tập số 13: (120 – SBT) C 
giả sử Â1 = n0 A a
Thế thì: 
B1 = n0 (vì B1, Â1 3 2 b
là hai góc đồng vị) 4 1
B2 = 1800 – n0 B
(B2 và Â1 là cặp góc trong cùng phía)
B3 = n0 (B3 và Â1 là cặp góc sole trong)
B4 = 180 – n0 ( B4và B2là cặp góc đối đỉnh.
 P A p R 
 q r
 B C
 Q
 D ABC
 qua A vẽ p //BC
 GT qua B vẽ q // AC
 qua C vẽ r //AB
 p,q,r lần lượt cắt nhau tại P,Q,R
 KL So sánh các góc của D PQR với các 
 góc của D ABC
Giải: 
+ P = Â1 ( Hai góc đồng vị do q//AC bị cắt bởi P)
Mà Â1 = C1 ( Hai góc so le do P//BC bị cắt AC)
Vậy P = C
HS lập luận tương tự chỉ ra Q = A; R= B
5. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập Kt về tiên đề Ơclít về đường thẳng song song
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
B. Chuẩn bị: 
- GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập.
- HS : Ôn lí thuyết đã học
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính là:
2. Kết quả phép tính là:
3. Cho suy ra x = 
a. 3,7 b. -3,7 c 
4. Kết quả của phép tính là:
5. Kết quả của phép tính là:
6. Kết quả của phép tính là:
7. Kết quả của phép tính là:
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 
b) 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Bài 3: Tìm x, biết:
? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm
Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm
Đáp án:
1. a
2. b
3. c
4. c
5. a
6. b
7. b
- HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng thực hiện
Kết quả:
a) 10
b) -1
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp nhận xét:
Kết quả:
a) x = 3,5
b) không tìm được x
c) x = 
4. Củng cố:
- YC HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã sử dụng để chữa các dạng BT.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
***********************************
Kiểm tra chéo giáo án tháng 9
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Tiết 7,8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ
- Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài toán dạng tính toán tìm x, hoặc so sánh các số...
- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
B. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
- HS : Ôn KT về luỹ thừa.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm.
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm:
1 - Điền vào chỗ trống:
1, xn = .......
2, Nếu thì 
3, x0 = ....
 x1 = ....
 x-n = ....
4, ............= xm+n
 xm: xn = ........
 (x.y)n = ...........
 ........ = (xn)m
5, a ạ 0, a ạ± 1
 Nếu am = an thì........
 Nếu m = n thì........
HS 2: Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm như sau:
 a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6
b, (0.75)3: 0,75 = (0,75)2
c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2
- yc HS nhận xét đúng? sai?
Hoạt động 2: Bài tập tự luận:
Dạng 2: tìm x.
T/c cho HS nhóm ngang
Dãy 1,3: a,b,c,d
Dãy 2: a,d,e,g
- Y/c đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét.
- GV lưu ý HS có thể có những cách tính khác nhau
VD: 
g, 
Dạng3: So sánh 2 số
HS HĐ cá nhân làm bài
- Lần lượt 2HS lên bảng so sánh:
a, 230 và 320
b, 322 và 232
c, 3111 và 1714
- Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ?
- HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sánh số mũ
 + Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi si sánh cơ số.
Dạng đẳng thức ( tính gt biếu thức)
CM : 
- GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là CMĐT.
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại các bài tập, phương pháp giải.
A. Kiến thức cần nhớ:
1 – xn = x.x....x (xẻ Q, n ẻ N)
 n th/số
2–Nếuthì
3 – Qui ước: x0 = 1 (x ạ0)
x1 = x
x-n = 
4, T/C: 
 xm. xn = xm+n
 xm : xn = xm – n (xạ 0)
 (xy)n = xn. yn 
5, Với aạ0, aạ±1 nếu am = an thì m = n
 Nếu m = n thì am = an.
Bài tập 2: 
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 ạ (-5)6
b, Đ
c, Sai = (0,2)5
d, Sai 
e, Đúng
g, Sai
h, 
Bài tập 12: (29 – SGK –sách luyện tập)
Tìm x biết:
a, 
b, 
 ...  baỷng sửừa baứi 
- GV thu moọt soỏ vụỷ cuỷa hs ủeồ kieồm tra veà yự thửực vaứ nhaọn thửực cuỷa HS
Gv coự theồ sửỷa caõu c cho HS neỏu Hs laứm khoõng ủửụùc.
Neõu ủũnh nghúa hai ủụn thửực ủoàng daùng ?
Neõu caựch laứm baứi 64 
- Cho hs laứm baứi treõn phieỏu hoùc taọp 
- Goùi moọt hs neõu caựch laứm baứi.
- Cho hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 4
- Yc HS caực nhoựm cửỷ ủaùi dieọn nhoựm leõn chửừa.
I- Lyự thuyeỏt :
- Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực 
- Thu goùn ủa thửực nghúa laứ gỡ ?
- Neõu caựch tỡm baọc cuỷa ủa thửực 
- Nhửừng caựch saộp xeỏp cuỷa ủa thửực moọt bieỏn 
- Caực caựch coọng trửứ ủa thửực (2caựch)
- Nghieọm cuỷa ủa thửực :
II- Baứi taọp :
Baứi 1:
Cho 2 ủa thửực :
P(x)= x5 – 3x2 + 7x4-9x3+x2-1/4x
Q(x)= 5x4-x5+x2-2x3+3x2 –1/4 
Saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm :
P(x)= x5 + 7x4-9x3-2x2-1/4x
Q(x)= -x5 +5x4-2x3+4x2 –1/4
P(x) +Q(x)=
=12x4 –11x3 +2x2 –1/4x –1/4 
P(x) - Q(x) =
= 2x5 +2x4 –7x3 –6x2 –1/4x +1/4 
c) ta coự : P(0)=0; Q(0) = -1/4 neõn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x) chửự khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) 
Baứi 2:
Saộp xeỏp :
M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 –x3x4+1-4x3 = x4 + 2x2 +1 
tớnh :
M(1)= 14 +2.12 +1= 4
M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1= 4 
chửựng toỷ ủa thửực khoõng coự nghieọm 
Vỡ x4 vaứ x2 nhaọn giaự trũ khoõng aõm vụựi moùi giaự trũ cuỷa x neõn M(x) >0 vụựi moùi x vaọy ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm.
Baứi 3:
Caực ủụn thửực ủoàng daùng vụựi x2y sao cho khi x=-1; y=1 thỡ giaự trũ ủụn thửực luoõn laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 10 : ta coự x2y =1 taùi x=-1 ; y=1 neõn ta chổ caàn vieỏt caực ủụn thửực coự phaàn bieỏn laứ x2y coứn phaàn heọ soỏ nhoỷ hụn 10 nhửng lụựn hụn 0 
Baứi 4:
a)A(x) = 2x-6 choùn nghieọm :3
b)B(x)=3x+1/2 -1/6 
c)C(x)=x2-3x+2 1; 2
d) P(x)=x2+5x-6 1;-6
e) Q(x)= x2+x 0;-1 
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND kieỏn thửực lieõn quan ủeồ chửừa caực daùng BT ụỷ treõn.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- VN oõn taọp lyự thuyeỏt theo SGK 
- BVN: 51;53;54;55;56 57 SBT/ 16;17 
Soạn: 18/ 4/ 2010 Tuần 33
Giảng: 7C: 20/ 4/ 2010
 7A: 21/ 4/ 2010
 7B: 22/ 4/ 2010
Tiết 33 : Ôn tập cuối năm (Tiết 1)
A. Mục tiêu: 
- Học sinh được rèn kỹ năng về thu gọn, tìm bậc đơn thức, kỹ năng thu gọn, tìm bậc, tìm hệ số cao nhất, hệ số tự docủa một đa thức, sắp xếp đa thức theo chiều luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Rèn kỹ năng giải toán.
- Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy.
- HS: Học bài, làm các bài thầy cho về nhà.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS 1: Hai đơn thức đồng dạng là gì ? lấy ví dụ về 3 đồng dạng đơn thức ?
- HS 2: Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức sau:
 (3xy3z).(-4x2y3z).(2x2y)3
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy - trò
Ghi bảng
? Muốn thu gọn đơn thức thì em làm thế nào.
- HS: Tính tích các hệ số với nhau, tích phần biến với nhau.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
Bài 1: Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức: 
Đơn thức có bậc là 9
? Muốn thu gọn đơn thức trên thì em làm thế nào.
- HS: trước tiên em nâng lên luỹ thừa sau đó nhân các đơn thức với nhau.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
Đơn thức có bậc là 8
- Tương tự như trên hãy thu gọn các đơn thức trên.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
 (a là hằng số )
Đơn thức có bậc là 173
- Yêu cầu cả lớp cùng ghi đề bài rồi tìm lời giải.
Bài 2: Cho đa thức: 
a) Thu gọn đa thức.
b) Tính f(3); f(-3).
? Muốn thu gọn đa thức trên thì em làm thế nào.
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng bằng cách cộng các hệ số của chúng với nhau.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
Giải
a)Ta có:
? Muốn tính f(3) và f(-3) thì em làm thế nào.
- HS: Thay giá trị của x vào đa thức f(x) rồi tính.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
b)Tacó
Bài 3: Thu gọn, tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do:
? Hãy thu gọn, tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
a)f(x)=3x3+4x2-5x3+6x2-5x+8
f(x)=-2x3+10x2-5x+8
Đa thức có hệ số cao nhất là: -2
Đa thức có hệ số tự do là:8
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
b)g(x) =4x2-6x5+6x-7x2+x2-3x3+5-x-4
 =-6x5-3x3-2x2+5x+1
Đa thức có hệ số cao nhất là: -6
Đa thức có hệ số tự do là:1
4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức về thu gọn đơn thức và đa thức, tìm bậc đơn thức đa thức.
- Chú ý: khi thu gọn đơn thức nếu có luỹ thừa thì cần nâng lên luỹ thừa rồi tính tích.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học bài, nắm vững nội dung bài học.
- Làm bài tập trong phần đa thức, đơn thức trong SBT.
Soạn: 25/ 4/ 2010 Tuần 34
Giảng: 7C: 27/ 4/ 2010
 7A: 28/ 4/ 2010
 7B: 29/ 4/ 2010
Tiết 34 : Ôn tập cuối năm (Tiết 2)
A. Mục tiêu: 
- Học sinh được rèn kỹ năng về cộng trừ đa thức nhiều biến, đa thức một biến.
- Rèn kỹ năng chứng minh một số là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong giải toán.
B. Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy.
- HS: Học bài, làm các bài thầy cho về nhà.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Tìm đa thức M biết: 
HS 1: M+(3x2y-2xy+6xy2+9)=4xy-2xy2+6
HS 2: (7x2y-5xy+xy2-2) –M= 3xy2-xy-3
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy - trò
Ghi bảng
- Yêu cầu cả lớp cùng nghiên cứu nội dung bài toán.
Bài 1: Cho hai đa thức:
a) tính f(x)+g(x)
b) Tính f(x)-g(x)
? Muốn cộng hai đa thức trên thì em làm thế nào.
- HS: Sắp xếp đa thức theo chiều luỹ thừa giảm của biến rồi cộng theo cột dọc.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
Giải
a)
f(x)+g(x) =7x5-22x4+ 11x3+ 16x2- 16x +8
Tương tự như câu a hãy làm phép trừ hai phân thức.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
b)
 f(x)-g(x)=5x5 - 12x4 - x3 + 14x2- 6x - 4
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu nội dung đề bài.
Bài 2: Cho các đa thức:
f(x)= x3 +4x2 -5x -3
g(x)=2x3 +x2 + x+2
h(x)= x3 -3x2 - 2x+1
a) Tính f(x)+g(x)+h(x)
b) Tính f(x)-g(x)+h(x)
c) Chứng tỏ x= -1 là nghiệm của g(x) nhưng không là nghiệm của f(x) và h(x).
? Muốn tính tổng của ba đa thức một biến thì em làm thế nào.
- Thực hiện theo cột dọc giống như cộng hai đa thức một biến.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
Giải
a) Ta có: 
 f(x)= x3 +4x2 -5x -3
 g(x)= 2x3 + x2 + x+2
 h(x)= x3 - 3x2 -2x+1
 f(x)+g(x)+h(x)= 4x3 +2x2+6x
b) Ta có:
 f(x)= x3 +4x2-5x -3
 g(x)=2x3 +x2 +x +2
 h(x)= x3 -3x2 -2x +1
 f(x)-g(x)+h(x)= -8x -4
? Muốn chứng tỏ x= -1 là một nghiệm của g(x) thì em làm thế nào.
- Tính giá trị của đa thức đó tại x= -1, nếu giá trị đó bằng 0 thì x= -1 là một nghiệm của g(x).
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
c) +Ta có: g(-1) =2(-1)3 +(-1)2 +(-1)+2
g(-1)= -2+1-1+2= 0
Do đó x=-1 là nghiệm của đa thức g(x)
+ f(x)= (-1)3 +4(-1)2 -5(-1)-3
 f(x)= -1+4+5-3=5
Do đó x=-1 là không là nghiệm của đa thức
 f (x)
+ h(-1)= (-1)3 -3(-1)2 -2(-1)+1
h(-1)= -1-3+2+1= -1
Do đó x= -1 là không là nghiệm của đa thức h(x)
Bài 3: Cho đa thức 
a) Thu gọn đa thức f(x)
b)Chứng tỏ đa thức f(x) không có nghiệm.
Giải
Muốn chứng tỏ đa thức f(x) không có nghiệm thì em làm thế nào.
- HS: Chứng tỏ đa thức đó lớn hơn 0 hoặc nhỏ hơn 0 với mọi x.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
a) f(x)=2x6+3x4 +x2+1
b) Vì với mọi x, do đó:
f(x)= 2x6+3x4 +x2+1> 0 với mọi x.
Vậy đa thức f(x) không có nghiệm.
4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức về cộng trừ đa thức và tìm nghiệm của đa thức.
- Chốt lại cách chứng tỏ đa thức không có nghiệm.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học bài, nắm vững nội dung bài học.
- Làm bài tập 10,12,13 (SGK –tr91)
Soạn: 2/ 5/ 2010 Tuần 35
Giảng: 7C: 4/ 5/ 2010
 7A: 5/ 5/ 2010
 7B: 6/ 5/ 2010
Tiết 35 : Ôn tập cuối năm (Tiết 3)
A. Mục tiêu: 
- Học sinh nắm vững tính chất về những yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác, biết áp dụng tính chất đó vào giải toán.
- Rèn kỹ năng giải các bài toán về liên quan đến các yếu tố trong tam giác.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và trong giải toán.
B. Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy.
- HS: Học bài, làm các bài thầy cho về nhà.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
HS 1: Phát biểu các tính chất về đường trung trực của một đoạn thẳng.
HS 2: Giải bài tập 55 (SBT- trang 30)
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy - trò
Ghi bảng
- Muốn chứng minh AB vuông góc với CD thì em làm thế nào ?
- HD bằng pp phân tích đi lên.
gt
- Hãy trình bầy lời giải bài toán trên.
Bài 58: (SBT-30).
GT
Cho như hình vẽ
KL
AB vuông góc với CD
Chứng minh
Xét có 
AC=AD; BC=BD (theo giả thiết)
AB cạnh chung.
Do đó: 
Xét , có 
AC=AD (gt)
 (cmt)
AE cạnh chung.
Do đó: (c.g.c)
mà
Bài 82(SBT-33): 
GT
KL
so sánh các góc AMB và ANC
b) so sánh độ dài AM và AN
? Muốn so sánh hai góc AMB và ANC thì em làm thế nào. 
- So sánh quan hệ giữa các góc trong tam giác.
? so sánh những góc nào.
So sánh góc ABC với góc ACB vì
 và mà ;
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
? Hãy so sánh hai đoạn thẳng AM và AN.
- Chỉ cần so sánh hai góc của tam giác AMN.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bầy lời giải.
Chứng minh.
a) Ta có: AB=BM (gt) 
nên ABM cân tại B. Do đó 
Do AC=CN (gt). Do đó CAN cân tại C
Nên 
Mà ABC có AB< AC (gt)
nên 
Mà (theo tc góc ngoài t. giác)
có (theo tc góc ngoài t.giác)
Suy ra: 
b) Xét AMN có 
suy ra AM<AN.
4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
- Chú ý đên góc ngoài của tam giác, tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học bài, nắm vững nội dung bài học.
- Làm bài tập 84;85;86 (SBT-33)
- Cần sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm xem có thr vẽ được mấy tam giác từ 3 trong 5 đoạn thẳng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon toan 7.doc