Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Hoạt động của giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

- Vẽ hai điểm A, B dùng thước và viết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những điểm như thế nào ?

-GV giới thiệu đoạn thẳng AB đoạn thẳng AB là như thế nào ?

3. Dạy bài mới :

* HĐ 1 : Đoạn thẳng AB là gì ?

- Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B gọi là đoạn thẳng AB hoặc đoạn thẳng BA.

 A, B gọi là 2 mút (2 đầu)

* HĐ 2 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.

-GV treo bảng phụ hình vẽ để học sinh quan sát, hiểu về hình biển diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.

 H ình 33

 Hình 34

 Hình 35

- Chú ý cho hs mô tả từng trường hợp trong hình vẽ.

- Cho hs quan sát tiếp bảng phụ, nhận dạng một số trường hợp khác về đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.

 Hình 1 Hình 2

 Hình 3 Hình 4

4. Củng cố :

-Treo bảng phụ BT 33, SGK trang 115. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh.

- BT 34, SGK trang 115.

- BT 35, SGK trang 115.

BT 36, SGK trang 115.

5. Dặn dò :

- Về nhà học bài.

- Làm BT 37; 38; 39, SGK trang 116.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 6: Đoạn thẳng - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 07.	Ngày soạn : 01/10/09 
Tiết : 07	Ngày dạy : 02/10/09
	§ 6. ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng, đoạn thẳng khác đường thẳng.
	2. Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng, nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết mô tả hình vẽ bằng cách diễn đạt khác nhau.
	3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
	1.GV : Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
	2.HS : Bút chì, thước thẳng.	
III. Tiến trình dạy học :
T
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
8
17
14
1
§ 6. ĐOẠN THẲNG
1. Đoạn thẳng AB là gì ?
Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA.
* Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
 Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB.
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng :
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại K.
-Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại H.
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Vẽ hai điểm A, B dùng thước và viết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những điểm như thế nào ?
-GV giới thiệu đoạn thẳng AB ® đoạn thẳng AB là như thế nào ?
3. Dạy bài mới :
* HĐ 1 : Đoạn thẳng AB là gì ?
- Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B gọi là đoạn thẳng AB hoặc đoạn thẳng BA.
 A, B gọi là 2 mút (2 đầu)
* HĐ 2 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.
-GV treo bảng phụ hình vẽ để học sinh quan sát, hiểu về hình biển diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
 H ình 33
 Hình 34
 Hình 35
- Chú ý cho hs mô tả từng trường hợp trong hình vẽ.
- Cho hs quan sát tiếp bảng phụ, nhận dạng một số trường hợp khác về đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
4. Củng cố :
-Treo bảng phụ BT 33, SGK trang 115. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh.
- BT 34, SGK trang 115.
- BT 35, SGK trang 115.
BT 36, SGK trang 115.
5. Dặn dò : 
- Về nhà học bài.
- Làm BT 37; 38; 39, SGK trang 116.
-Nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng SGK.
- Quan sát bảng phụ nhận dạng hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng AB cắt tia Ox.
-Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy.
-Hình 1 : Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
-Hình 2 : Đoạn thẳng BD cắt đoạn thẳng CD.
-Hình 3 : Đoạn thẳng AB cắt tia Ox.
-Hình 4 : Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a.
-HS : 
a). RS
b). Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q.
-HS :
Có 3 đoạn thẳng AB, BC, AC.
-HS : Câu d đúng.
-HS :
a). Không
b). a cắt đoạn thẳng AB, AC.
c). a không cắt đoạn thẳng BC.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7.doc