I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, cần đạt được:
1, Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức chương I của HS.
2, Kỹ năng: rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải.
3, Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI:
· Giáo viên: đề kiểm tra.
· Học sinh: giấy, bút.
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1, Ổn định lớp: (1 phút)
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Bài mới: Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Điểm – Đường thẳng 1
0.5 1
0.5 2
1
Ba điểm thẳng hàng 1
0.5 1
0.5 1
1 3
2
Đường thẳng đi qua 2 điểm 1
0.5 1
0.5 2
1
Tia 1
0.5 1
0.5 2
1
Đoạn thẳng 1
0.5 1
0.5 2
1
Độ dài đoạn thẳng 1
0.5 1
1 2
1.5
Trung điểm của đoạn thẳng 1
0.5 1
0.5 1
0.5 1
1 4
2.5
Tổng 5
2.5 6
3 6
4.5 17
10
Đề :
I.
Trắc Nghiệm (6 đ): Hãy khoanh tròn vào câu đúng
Câu 1: Cho hình vẽ .
A. A a và Ba C. Aa
B. A a và Ba D. Ba
Câu 2: Cách gọi tên đường thẳng ở hình bên là:
A. Đường thẳng M B. Đường thẳng mn
C. Đường thẳng MN D. Đường thẳng N
Câu 3: Cho hình vẽ:
A. Tia Pm trùng với tia Qm C. Tia PQ trùng với tia QP
B. Tia QP trùng với tia Qm D. Không có tia nào trùng với tia nào
Câu 4: Cho hình vẽ :
A.
Hai điểm A,B nằm khác phía đối với điểm C.
B. Hai điểm B,C nằm cùng phía đối với điểm A.
C. Điểm A, C nằm khác phía đối với điểm B.
D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
Tiết 15: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 18/11/08 I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, cần đạt được: 1, Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức chương I của HS. 2, Kỹ năng: rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải. 3, Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI: Giáo viên: đề kiểm tra. Học sinh: giấy, bút. III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1, Ổn định lớp: (1 phút) 2, Kiểm tra bài cũ: 3, Bài mới: Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm – Đường thẳng 1 0.5 1 0.5 2 1 Ba điểm thẳng hàng 1 0.5 1 0.5 1 1 3 2 Đường thẳng đi qua 2 điểm 1 0.5 1 0.5 2 1 Tia 1 0.5 1 0.5 2 1 Đoạn thẳng 1 0.5 1 0.5 2 1 Độ dài đoạn thẳng 1 0.5 1 1 2 1.5 Trung điểm của đoạn thẳng 1 0.5 1 0.5 1 0.5 1 1 4 2.5 Tổng 5 2.5 6 3 6 4.5 17 10 Đề : Trắc Nghiệm (6 đ): Hãy khoanh tròn vào câu đúng Câu 1: Cho hình vẽ . A a và Ba C. Aa A a và Ba D. Ba Câu 2: Cách gọi tên đường thẳng ở hình bên là: A. Đường thẳng M B. Đường thẳng mn C. Đường thẳng MN D. Đường thẳng N Câu 3: Cho hình vẽ: Tia Pm trùng với tia Qm C. Tia PQ trùng với tia QP Tia QP trùng với tia Qm D. Không có tia nào trùng với tia nào Câu 4: Cho hình vẽ : Hai điểm A,B nằm khác phía đối với điểm C. Hai điểm B,C nằm cùng phía đối với điểm A. Điểm A, C nằm khác phía đối với điểm B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Câu 5:Gọi M là điểm nằm giữa A, B. Biết AM= 5 cm. AB= 9 cm. suy ra: BM=13 cm C. BM= 4 cm BM=3 cm D. BM= 14 cm. Câu 6: Gọi I là trung điểm của CD. Biết CD= 10cm. Tính IC IC = 5 cm B. IC = 4 cm C. IC = 3 cm D. IC=2 cm Câu 7: Tổng số đường thẳng đi qua 5 điểm E, F,G,H,K là: 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 8: Điểm M là trung điểm của AB khi: MA=MB C. AM=MB= MA+MB=AB và MA=MB D. câu B và C đúng. Câu 9: Điền vào chỗ trống Nếu MP+PQ=MQ thì điểmnằm giữa hai điểm Đoạn thẳng MN là hình gồm hai điểm và những điểm..hai điểm M,N Câu 10: Khẳng định sau đây đúng hay sai? Các khẳng định Đúng Sai a. Hai đường thẳng AB và AC có một điểm chung là A b. Trung điểm của đoạn thẳng là điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng Tự luận (4đ): Trên tia Ax vẽ hai điểm E, B sao cho AE = 4cm, AB = 9 cm Ba điểm A,E, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao? So sánh EA và EB. Điểm E có phải là trung điểm của AB không? Vì sao? Đáp án và thang điểm: I/ TRẮC NGHIỆM: (6 đ) Câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0,5 đ; sai 0đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án B C B D C A A D Câu 9,10 mỗi câu đúng được 1 đ. (mỗi ý đúng được 0,5 đ) Câu 9: A. Nếu MP+PQ=MQ thì điểmPnằm giữa hai điểmM, Q B .Đoạn thẳng MN là hình gồm hai điểm M,N và những điểm nằm giữa. hai điểm M,N Câu 10: a:đúng; b:sai. B/ TỰ LUẬN: (4 đ) Vẽ hình đúng được 1đ. Câu a: Trả lời điểm nằm giữa đúng 0,5đ. Giải thích đúng 0,5 đ Câu b: (1đ) Tính EB = 5 ( 0,75đ); So sánh đúng (0,25) Câu c: (1đ) Trả lời đúng 0,5đ. Giải thích đúng 0,5 đ 4, Củng cố và hướng dẫn tự học: a) Củng cố: thu bài, nhận xét. b) Hướng dẫn tự học: Bài vừa học Làm lại đề kiểm tra Bài sắp học Tuần sau học Số học 4tiết/ tuần IV/. KIỂM TRA:
Tài liệu đính kèm: