Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

 Nắm vững 2 t/c chia hết của một tổng; học sinh biết vận dụng để nhận biết 1 tổng, hiệu có 1 số nào đó không? hoặc tìm điều kiện 1 số hạng của tổng để tổng đó chia hết cho 1 số nào đó.

 rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat,

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh lên bảng cùng lúc

 học sinh 1: phát biểu và ghi tóm tắt 2 t/c chia hết của 1 tổng. Không tính tổng cho biết tổng sau có 8 không? 48+56

 học sinh 2: gải bt 84/35

 học sinh 3: 85b/36

 học sinh 4: 85c/36

 học sinh 5: 86 ( treo bảng phụ ghi đề) học sinh nhận xét, giáo viên sữa sai, chốt.

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1: bt 87/36

- học sinh đọc đề

- giáo viên tóm tắt đề

- hãy nêu cách tìm x

- gọi 2 học sinh lên bảng

- mỗi dãy làm 1 câu

- học sinh nhận xét, giáo viên sữa sai.

2/ Họat động 2: 88/36

- học sinh đọc đề

- giáo viên tóm tắt đề

- a:12 dư 8. Hỏi a4 ? a6 ?

- làm thế nào để biết a4, a6 ?

- học sinh lên bảng trình bày lời giải

- cả lớp cùng làm

- giáo viên thu 1 số bài để chấm

- học sinh nhận xét giáo viên sữa sai. chú ý cách trình bày của học sinh.

3/ Họat động 3: 89/36

- giáo viên treo bảng phụ 1

- gọi học sinh điền dấu x vào ô thích hợp

4/ Họat động 4: 90/36

- treo bảng phụ 2

- học sinh lên bảng ghạch chân số đã chọn

- hs1: câu a

- hs2: câu b

- hs3: câu c

- học sinh nhận xét, giải thích?

- giáo viên sữa sai, chốt.

học sinh đọc đề

vận dụng t/c chia hết của 1 tổng

2 học sinh lên bảng trình bày

học sinh đọc

học sinh trả lời

- viết gtrị số a dưới dạng 1 tổng xét tổng có 4, 6 Không?

học sinh lên bảng điền

- 3 học sinh lên bảng từng em 1.

 !/ Sửa bài tập:

bài 87/36:

A=12+14+16+x, xN

a/ ta có: 122,142,162

mà A2 nên x2

vậy x {2;4;6;8;10; .}

b/ ta có: 122,142,162

mà A2 nên x2

vậy x{1;3;5;7;9;11; }

!!/ Bài tập mới :

Bài 88/36:

vì stn a chia 12 dư 8

nên a=12.b+8 (b0)

ta có 12b4, 84, 86

nên 12b+84; 12b+86

vậy a4

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	7
	Tiết:	21	
	Ngày soạn:1/10/08
 Người dạy: Phạm Văn Danh
A. Mục tiêu:
Nắm vững 2 t/c chia hết của một tổng; học sinh biết vận dụng để nhận biết 1 tổng, hiệu có M 1 số nào đó không? hoặc tìm điều kiện 1 số hạng của tổng để tổng đó chia hết cho 1 số nào đó.
rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat,
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh lên bảng cùng lúc 
học sinh 1: phát biểu và ghi tóm tắt 2 t/c chia hết của 1 tổng. Không tính tổng cho biết tổng sau có M 8 không? 48+56
học sinh 2: gải bt 84/35
học sinh 3: 85b/36
học sinh 4: 85c/36
học sinh 5: 86 ( treo bảng phụ ghi đề) à học sinh nhận xét, giáo viên sữa sai, chốt.
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: bt 87/36
học sinh đọc đề
giáo viên tóm tắt đề
hãy nêu cách tìm x
gọi 2 học sinh lên bảng
mỗi dãy làm 1 câu
học sinh nhận xét, giáo viên sữa sai.
2/ Họat động 2: 88/36
học sinh đọc đề
giáo viên tóm tắt đề
a:12 dư 8. Hỏi aM4 ? aM6 ?
làm thế nào để biết aM4, aM6 ?
học sinh lên bảng trình bày lời giải
cả lớp cùng làm
giáo viên thu 1 số bài để chấm
học sinh nhận xét giáo viên sữa sai. chú ý cách trình bày của học sinh.
3/ Họat động 3: 89/36
giáo viên treo bảng phụ 1
gọi học sinh điền dấu x vào ô thích hợp
4/ Họat động 4: 90/36
treo bảng phụ 2
học sinh lên bảng ghạch chân số đã chọn
hs1: câu a
hs2: câu b
hs3: câu c
học sinh nhận xét, giải thích?
giáo viên sữa sai, chốt. 
học sinh đọc đề
vận dụng t/c chia hết của 1 tổng
2 học sinh lên bảng trình bày
học sinh đọc
học sinh trả lời
viết gtrị số a dưới dạng 1 tổngà xét tổng có M4, M6 Không?
học sinh lên bảng điền
3 học sinh lên bảng từng em 1.
!/ Sửa bài tập:
bài 87/36:
A=12+14+16+x, xỴN
a/ ta có: 12M2,14M2,16M2
mà AM2 nên xM2
vậy x Ỵ {2;4;6;8;10;.}
b/ ta có: 12M2,14M2,16M2
mà AM2 nên xM2
vậy xỴ{1;3;5;7;9;11;}
!!/ Bài tập mới :
Bài 88/36:
vì stn a chia 12 dư 8
nên a=12.b+8 (b¹0)
ta có 12bM4, 8M4, 8M6
nên 12b+8M4; 12b+8M6
vậy aM4
4/Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút )
Về nhà: 
ôn lại t/c chia hết của một tổng
Bài tập : 114,116,118/17 ( sách bài tập )
Hướng dẫn bài tập: 
Xem trước bài “ dấu hiệu chia hết cho 2”
bảng phụ 1:bài 89/36
CÂU
Đ
S
a/ Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
x
b/ Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6
x
c/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và 1 trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5
x
d/ Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và 1 trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7
x
Bảng phụ 2: bài 90/36
a/ nếu aM3 và bM3 thì tổng a+b chia hết cho: 6;9;3
b/ nếu aM2 và bM4 thì tổng a+b chia hết cho: 4;2;6
c/ nếu aM6 và bM9 thì tổng a+b chia hết cho: 6;3;9 

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-20.doc